Bài 1 Chứng tỏ cặp phương trình sau tương đương
|x-3|=4 va (x+1)(2x-14)=0
Bài 2 Giải phương trình
X-3/x-5 + 1/x = x+5/x(x-5)
giúp mk
bài 1: cặp phương trình sau có tương đương ko?
c , 1 phần x+1 =0 và x^2 +1 =0
Bài 3: giải câu a và c giúp tui
Bài 1:
PT $\frac{1}{x}+1=0\Leftrightarrow x=-1$
PT $x^2+1=0\Leftrightarrow x^2=-1< 0$ (vô lý) nên PT vô nghiệm.
Vậy PT(1) có tập nghiệm $\left\{-1\right\}$ còn PT(2) có tập nghiệm $\left\{\varnothing\right\}$ nên 2 PT này không tương đương.
Bài 3:
ĐKXĐ: $x\neq 0;\pm 1$
a)
\(Q=\left(\frac{x^2-1}{2x}\right)^2.\frac{(x-1)^2-(x+1)^2}{(x-1)(x+1)}=\frac{(x-1)^2(x+1)^2}{4x^2}.\frac{-4x}{(x+1)(x-1)}=\frac{-(x-1)(x+1)}{x}=\frac{1-x^2}{x}\)
b) Để $Q=-1,5\Leftrightarrow \frac{1-x^2}{x}=-1,5$
$\Rightarrow 1-x^2=-1,5x$
$\Leftrightarrow x^2-1,5x-1=0$
$\Leftrightarrow (x-2)(x+0,5)=0\Rightarrow x=2$ hoặc $x=-0,5$ (đều thỏa mãn)
c)
Để $Q$ không âm thì $\frac{1-x^2}{x}\geq 0$. Điều này xảy ra khi:
TH1 :\(\left\{\begin{matrix} 1-x^2\geq 0\\ x> 0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow 0< x\leq 1\)
TH2: \(\left\{\begin{matrix} 1-x^2\leq 0\\ x<0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x\leq -1\)
Kết hợp với ĐKXĐ suy ra $0< x< 1$ hoặc $x< -1$
. Tìm cặp phương trình tương đương a) 4x – 7 = 12x + 5 và 2x – 1 = 6x + 5 b) 7(x 10) = 12 và 14(x 10) = 24. c) 4 4 3 x x 3 x 3 và 3x 9 0
Đề hơi khó hiểu nhưng vẫn biết cách làm !!!
Bài giải
a) +)Ta có : 4x - 7 = 12x +5
=> 4x - 12x = 5 + 7
<=> -8x = 12
<=> x =\(\frac{-12}{8}=\frac{-3}{2}\)
+)Ta có : 2x -1 = 6x + 5
<=> 2x - 6x = 5 + 1
<=> -4x = 6
<=> x = \(\frac{-6}{4}=\frac{-3}{2}\)
=> đây là cặp phương trình tương đương .
b) +) 7.( x - 10 ) =12
+) 14 . ( x - 10 ) = 24
<=> \(\frac{1}{2}.\left[14.\left(x-10\right)\right]=\frac{1}{2}.24\)
<=>7 . ( x - 10 ) = 12
=> Đây là 2 phương trình tương đương .
c) +) \(\frac{4}{x+3}-3=\frac{4}{x+3}+x.\left(ĐK:x\ne-3\right)\)
<=> \(\left(\frac{4}{x+3}-\frac{4}{x+3}\right)-3=x\)
<=> 0 - 3 = x
<=>x = 3
+) Với x= -3 => x + 3 = 0
=> ko thỏa mãn
=> ko xét tính tương đương
Bài 5: Tìm x (Giải phương trinh)
a)x^3-13x=0
b) 5x(x – 2000) – x + 2000 = 0
c) 2x(x – 2) + 3(x – 2) = 0
d) x + 1 = (x + 1)2
e) x + 5x2 = 0
f) x3 + x = 0
Bài 5: Tìm x (Giải phương trình)
a)x^3-13x=0 b) 5x(x – 2000) – x + 2000 = 0
c) 2x(x – 2) + 3(x – 2) = 0 d) x + 5x2 = 0
d) x + 1 = (x + 1)2 e) x3 + x = 0
b) 5x(x-2000)-x+2000=0
\(\Rightarrow5x\left(x-2000\right)-\left(x-2000\right)=0\\ \Rightarrow\left(x-2000\right)\left(5x-1\right)=0\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x-2000=0\\5x-1=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0+2000\\5x=0+1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2000\\5x=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2000\\x=\dfrac{1}{5}\end{matrix}\right.\)
c) Ta có: \(2x\left(x-2\right)+3\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(2x+3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=\dfrac{-3}{2}\end{matrix}\right.\)
d) Ta có: \(5x^2+x=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(5x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=\dfrac{-1}{5}\end{matrix}\right.\)
Bài 2: giải phương trình sau
a) \(X^4\)-\(x^2\)-2=0
b) (x+1)\(^4\)-x\(^2\)+2)\(^2\)=0
c)3x\(^2\)-2x-8=0
Bài 3: giải phương trình sau
a) x\(^3\)-0,25=0
b) x\(^4\)+2x\(^3\)+x\(^2\)=0
c) x\(^3\)-1=0
d) 6x\(^2\)-7x+2=0
Mong có người giải giùm xin kẻm ơn :>
Bài 3:
b: \(\Leftrightarrow x^2\left(x+1\right)^2=0\)
hay \(x\in\left\{0;-1\right\}\)
c: \(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)=0\)
=>x-1=0
hay x=1
d: \(\Leftrightarrow6x^2-3x-4x+2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2x-1\right)\left(3x-2\right)=0\)
hay \(x\in\left\{\dfrac{1}{2};\dfrac{2}{3}\right\}\)
Xét xem các cặp phương trình sau có tương đương không ?
a, 2x-5=1;3(x+2)(x-3)=0
b, 5(x-1)=5x-5;3-2x=2(2x)
A là phương trình tương đương b ko phải
a, Xét pt : \(2x-5=1\)(1)
\(\Rightarrow x=3\)
Xét pt: \(3\left(x+2\right)\left(x-3\right)=0\)(2)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=-2\\x=3\end{cases}}\)
Pt (2) có 2 nghiệm -2 và 3 , pt (1) có nghiệm 3
=> 2 pt này ko tương đương vs nhau
câu b tương tự
Bài 1 giải phương trình:
a) (4x2+4x+1)-x2=0
b) x2-2x+1=4
c) x2-5x+6=0
Bài 2: giải phương trình
a) \(\dfrac{2x-5}{x+5}\)= 3
b) \(\dfrac{5}{3x+2}\)= 2x-1
c) \(\dfrac{x^2-6}{x}\)= x+\(\dfrac{3}{2}\)
d) \(\dfrac{1}{x-2}\)+3= \(\dfrac{x-3}{2-x}\)
e) \(\dfrac{3x-2}{x+7}\)=\(\dfrac{6x+1}{2x-3}\)
f) \(\dfrac{x-2}{x+2}\) - \(\dfrac{3}{x-2}\)=\(\dfrac{2\left(x-11\right)}{x^2-4}\)
Bài 1:
a.
$(4x^2+4x+1)-x^2=0$
$\Leftrightarrow (2x+1)^2-x^2=0$
$\Leftrightarrow (2x+1-x)(2x+1+x)=0$
$\Leftrightarrow (x+1)(3x+1)=0$
$\Rightarrow x+1=0$ hoặc $3x+1=0$
$\Rightarrow x=-1$ hoặc $x=-\frac{1}{3}$
b.
$x^2-2x+1=4$
$\Leftrightarrow (x-1)^2=2^2$
$\Leftrightarrow (x-1)^2-2^2=0$
$\Leftrightarrow (x-1-2)(x-1+2)=0$
$\Leftrightarrow (x-3)(x+1)=0$
$\Leftrightarrow x-3=0$ hoặc $x+1=0$
$\Leftrightarrow x=3$ hoặc $x=-1$
c.
$x^2-5x+6=0$
$\Leftrightarrow (x^2-2x)-(3x-6)=0$
$\Leftrightarrow x(x-2)-3(x-2)=0$
$\Leftrightarrow (x-2)(x-3)=0$
$\Leftrightarrow x-2=0$ hoặc $x-3=0$
$\Leftrightarrow x=2$ hoặc $x=3$
2c.
ĐKXĐ: $x\neq 0$
PT $\Leftrightarrow x-\frac{6}{x}=x+\frac{3}{2}$
$\Leftrightarrow -\frac{6}{x}=\frac{3}{2}$
$\Leftrightarrow x=-4$ (tm)
2d.
ĐKXĐ: $x\neq 2$
PT $\Leftrightarrow \frac{1+3(x-2)}{x-2}=\frac{3-x}{x-2}$
$\Leftrightarrow \frac{3x-5}{x-2}=\frac{3-x}{x-2}$
$\Rightarrow 3x-5=3-x$
$\Leftrightarrow 4x=8$
$\Leftrightarrow x=2$ (không tm)
Vậy pt vô nghiệm.
2f.
ĐKXĐ: $x\neq \pm 2$
PT $\Leftrightarrow \frac{(x-2)^2-3(x+2)}{(x+2)(x-2)}=\frac{2(x-11)}{(x-2)(x+2)}$
$\Rightarrow (x-2)^2-3(x+2)=2(x-11)$
$\Leftrightarrow x^2-4x+4-3x-6=2x-22$
$\Leftrightarrow x^2-7x-2=2x-22$
$\Leftrightarrow x^2-9x+20=0$
$\Leftrightarrow (x-4)(x-5)=0$
$\Leftrightarrow x-4=0$ hoặc $x-5=0$
$\Leftrightarrow x=4$ hoặc $x=5$ (tm)
Bài 1:Thử xem mỗi số trong dấu ngoặc có phải là ngiệm của phương trình tương ứng không?
a)(x-2)^2=5(x-2) (x=7;x=2) b) /4x-1/=5(x-2) (x=-2;x=-1) c)x^2-25/x^2-10x+25=0 (x=-5;x=5)
Bài 2:giải các phương trình sau:
a)7x+12=0 b) 6,36-5,2x=0 c)3x+1=7x-11 d)2x+x+12=0 e) 0,25x+1,5=0 f) 4/3x-5/6=1/2 g) -5/9x+1=2/3x-10 h)-2x+14=0
Bài 3:Cho 2 phương trình: x^2-5x+6=0 (1)
x+(x-2)(2x+1)=2 (2)
a)Chứng minh hai phương trình có nghiệm chung là x=2
bChứng minh:x=3 là nghiệm của(1) nhưng không là nghiệm của(2)
c)Hai phương trình đã cho có tương đương với nhau không ,vì sao?
Bài 3 : Theo bài ra ta có : \(x^2-5x+6=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-3\right)\left(x-2\right)=0\Leftrightarrow x=3;2\)(*)
\(x+\left(x-2\right)\left(2x+1\right)=2\)
\(\Leftrightarrow x-2+\left(x-2\right)\left(2x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(2x+2\right)=0\Leftrightarrow x=2;-1\)(**)
Dựa vào (*) ; (**) dễ dàng chứng minh được a;b nhé
c, Ko vì phương trình (*) ko có nghiệm -1 hay phương trình (**) ko có nghiệm 3 nên 2 phương trình ko tương đương
5A. Các cặp bất phương trình sau đây có tương đương không?
a) x≤3 và 2x≤6 b) x2 + 3 >0 và |3x+1| < -1
5B. bất phương trình sau đây có tương đương không? Vì saO
a) 2+x >4 và -x < -2 b) ( x2+1 )x ≥ 0 và 2x4 ≥ 0
6A. Cho hai bất phương trình x+5 ≥ |m2+2m| + 12 và x≥7 . Tìm m để hai bất phương trình tương đương.
6B. Tìm các giá trị của m để hai bất phương trình x< -2 và x< \(\frac{m^2+4m-9}{2}\) tương đương.
câu 1
cho 2(m-1)x +3= 2m-5
tìm m để phương trình trên bậc nhất một ẩn
b) với giá trị nào của m thì thì phương trình trên tương đương với phương trình sau :2x+5 =3(x+2)-1
câu 2 chứng tỏ rằng phương trình mx - 3 = 2m-x-1 luôn nhận x=2 là nghiệm với mọi m
câu 3
cho 2 số x,y khác 0 .chứng minh rằng \(x^2+y^2+\left(\frac{1+xy}{x+y}\right)^2\ge2\)