Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:39

KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA)

Talking about the weekend (Nói về cuối tuần)

1. How was your weekend?

(Cuối tuần của bạn thế nào?)

2. That's good / bad news!

(Đó là tin tốt / xấu!)

3. Who were you with?

(Bạn đã đi cùng với ai?)

4. Why don't you come next time?

(Tại sao lần sau bạn không đến?)

5. Sure. Why not?

(Chắc chắn rồi. Tại sao không?)

6. Text me when you're going.

(Hãy nhắn cho tôi khi bạn đi nhé.)

Minh Lệ
Xem chi tiết
Gia Linh
20 tháng 8 2023 lúc 0:56

1. N

2. N

3. D

4. N

5. D

6. N

Nguyễn Lê Phước Thịnh
20 tháng 8 2023 lúc 0:54

1N 2D 3D 4N 5D 6N

Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
8 tháng 10 2023 lúc 0:32

KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA)

Making plans (Lên kế hoạch)

1 We’re thinking of going to the cinema. Mike

(Chúng tôi đang nghĩ đến việc đi xem phim.)

2 Are you interested?                                Mike

(Bạn có hứng thú không?)

3 I can’t right now.                                 Anna

(Tôi không thể ngay bây giờ.)
4 I can’t make it.                                    not used

(Tôi không thể đến được.)

5 I’m not sure.                                     not used

(Tôi không chắc.)

6 Nothing special. (Không có gì đặc biệt.) not used

7 I can make it at four.                              Anna

(Tôi có thể đến lúc bốn giờ.)

8 Text me when you’re on the bus.           Mike

(Nhắn tin cho tôi khi bạn đang ở trên xe buýt.)

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 15:01

(1): Can you help me with something, please?

(2): How do you say?

(3): Can you say that again, please?

(4): How do you spell that?

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 18:02

Jasmine: Hi, Zac. What are you doing?

( Chào Zac. Bạn đang làm gì đấy?)

Zac: Oh, I'm revising. We've got a French exam tomorrow. Remember?

(Ồ, tôi đang ôn bài. Ngày mai chúng ta có bài kiểm tra tiếng Pháp. Nhớ không?)

Jasmine: Oh yes.

(Ồ mình có nhớ.)

Zac: You're good at French, Jasmine. Can you help me with something, please?

( Bạn giỏi tiếng Pháp mà, Jasmine. Bạn có thể giúp mình một chút được không?)

Jasmine: Yeah, sure.

(Vâng, chắc chắn rồi.)

Zac: How do you say 'tomorrow' in French?

(Bạn nói “ngày mai” bằng tiếng Pháp như thế nào?)

Jasmine: Erm ... it's 'demain'.

(Ừm… “demain”.)

Zac: Sorry? Can you say that again, please?

(Xin lỗi? Bạn làm ơn nói lại được không?)

Jasmine: Yes, it's 'demain.'

(Vâng, “demain”.)

Zac: How do you spell that?

(Bạn đánh vần từ đó như thế nào?)

Jasmine: D-E-M-A-I-N.

(D-E-M-A-I-N.)

Zac: Great. Thanks, Jasmine.

(Tuyệt. Cảm ơn, Jasmine.)

Minh Lệ
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 15:23

KEY PHRASES (Cụm từ khóa)

Building an argument

(Xây dựng lập luận)

We believe we must (1) recycle our rubbish.

(Chúng tôi tin rằng chúng ta phải tái chế rác của mình.)

We want the government to (2) make it necessary everywhere.

(Chúng tôi muốn chính phủ làm cho nó cần thiết ở mọi nơi.)

This would lead to everyone (3) recycling their rubbish.

(Điều này sẽ dẫn đến việc mọi người tái chế rác của họ.)

The main reason for (4) recycling is to (5) save the planet.

(Lý do chính để tái chế là để cứu hành tinh.)

It’s (6) definitely worth the effort.

(Nó chắc chắn đáng nỗ lực.)

Minh Lệ
Xem chi tiết
Sunn
19 tháng 8 2023 lúc 20:03

1. good

2. baggy

3. of

4. style

5. expensive

6. on

Nguyễn  Việt Dũng
19 tháng 8 2023 lúc 20:03

1. good 2. baggy 3. of
4. style 5. expensive 6. on

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:13

* Interviewer: (Người phỏng vấn)

1. I've got a few questions for you.

4. One more question.

6. Thanks for your time.

* Pop star: (Ngôi sao nhạc pop)

2. Sure, go ahead.

3. Good question!

5. That's a difficult one.

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
21 tháng 8 2023 lúc 15:37

KEY PHRASES

Recommendations and preferences

How / What about (1) going to the cinema tonight?

I’m a big fan (2) of his.

I don’t (3) fancy / prefer an adventure film.

I’d rather see a science fiction film.

I’d prefer to see (5) something I haven't seen.

I’m not really (6) into that kind of thing.