1. Match the phrases on the left with the correct pictures on the right.
(Nối cụm từ ở bên trái với bức tranh đúng ở bên phải.)
1. Match each verb on the left with a phrase on the right. Use the pictures to help you.
(Nối mỗi động từ ở bên trái với một cụm từ ở bên phải. Sử dụng hình ảnh để giúp bạn.)
Exercise 1. Check the meanings of the words in the box and match them with pictures 1-9. Then complete the text with the correct words.
(Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung và nối chúng với bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành văn bản với các từ đúng.)
feathers scales legs hair wings lungs fins backbones gills |
Vertebrates
Vertebrates are animals with backbones. The following groups are the different types of vertebrates.
Fish
Fish are cold blooded animals and they live in water. They have got scales and (1)………… . They haven't got lungs. They have got (2)………… instead.
Mammals
All mammals are warm-blooded and they feed their babies milk. Most mammals live on land, for example, humans and dogs. However, some mammals, like whales, live in water, but they haven't got gills. Mammals have all got (3)………… .
Birds
Birds live on land, but some of them look for food in the water. They have got (4)………… , two legs
and two (5)………… . Some birds, like ostriches and kiwis, can't fly. All birds lay eggs.
Amphibians
When amphibians are young, they live in water and they haven't got lungs. When they are adult, they have got lungs and four (6)………… - for example, frogs and toads.
Reptiles
Most reptiles live on land. They have got lungs and (7)………… but not gills. They haven't got any wings or feathers and they haven't got any (8)………… . They are cold blooded animals and many of them live in warm places.
1. legs (chân)
2. hair (lông mao)
3. wings (cánh)
4. lungs (phổi)
5. fins (vây)
6. backbones (xương sống)
7. gills (mang)
8. scales (vảy)
9. feathers (lông vũ)
II. Label the pictures below with these verbs:
grate | squeeze | beat | slice | chop | peel |
9. .............. | 10. .............. | 11. .............. | 12. .............. | 13. .............. | 14. .............. |
Now match the verbs on the left with the phrases on the right in the two lists below:
15. peel 16. pour 17. slice 18. grate 19. stir
20. chop 21. mix 22. beat 23. melt 24. squeeze | a. the mixture with a wooden spoon. b. the potatoes and boil in a pan. c. the cheese and add to the sauce. d. the sauce over the meat and serve. e. the ham as thinly as possible.
f. the eggs until light and fluffy. g. a lemon over the fish. h. a little butter in a frying pan. i. the vegetables into small pieces. j. all the ingredients together. |
II. Label the pictures below with these verbs:
grate | squeeze | beat | slice | chop | peel |
9. .............. | 10. .............. | 11. .............. | 12. .............. | 13. .............. | 14. .............. |
Now match the verbs on the left with the phrases on the right in the two lists below:
15. peel 16. pour 17. slice 18. grate 19. stir | a. the mixture with a wooden spoon. b. the potatoes and boil in a pan. c. the cheese and add to the sauce. d. the sauce over the meat and serve. e. the ham as thinly as possible. |
20. chop 21. mix 22. beat 23. melt 24. squeeze | f. the eggs until light and fluffy. g. a lemon over the fish. h. a little butter in a frying pan. i. the vegetables into small pieces. j. all the ingredients together. |
a. Match the words with the pictures. Listen and repeat.
(Nối các từ với các bức tranh. Nghe và lặp lại.)
A. Label the pictures. Use the phrases in the box.
(Điền từ vào các bức tranh. Sử dụng các cụm từ trong khung.)
A. Label the pictures. Use the phrases in the box.
(Điền từ vào các bức tranh. Sử dụng các cụm từ trong khung.)
1. get up
2. take a shower
3. eat breakfast
4. drink coffee
5. brush the teeth
6. catch the bus
7. go to class
8. start work
9. take a break
10. have lunch
11. leave school
12. go to bed
Exercise 4. Match a-f with 1-3 in the Key Phrases. There is more than one correct answer.
(Nối a-f với 1-3 trong Key Phrases. Có nhiều hơn 1 câu trả lời đúng.)
a. you're always on the computer
b. watch TV
c. it's late and you've got school tomorrow
d. go to a friend's house
e. use the computer
f. you need to help with the housework now
KEY PHRASES |
Requesting permission 1. Is it OK if I/ we……………… ? 2. Can I/ we/ you……………….? Giving permission Yes, of course you can. Refusing permission No, I’m afraid you can’t. 3. I’m sorry, but…………….. . |
KEY PHRASES |
Requesting permission (Hỏi xin phép) 1. Is it OK if I/ we watch TV/ go to a friend's house/ use the computer? ( Tôi / chúng tôi có thể xem TV / đến nhà một người bạn / sử dụng máy tính được không?) 2. Can I/ we/ you watch TV/ go to a friend's house/ use the computer? ( Tôi / chúng tôi / bạn có thể xem TV / đến nhà một người bạn / sử dụng máy tính không?) Giving permission (Cho phép) Yes, of course you can. (Ừm, dĩ nhiên bạn có thể.) Refusing permission (Từ chối sự xin phép) No, I’m afraid you can’t. (Không, tôi e rằng bạn không thể.) 3. I’m sorry, but you're always on the computer/ it's late and you've got school tomorrow/ you need to help with the housework now. ( Tôi rất tiếc, nhưng bạn luôn sử dụng máy tính / đã muộn và ngày mai bạn phải đi học / bạn cần giúp việc nhà ngay bây giờ.) |
Hãy nối mỗi cụm từ ở cột bên trái với cụm từ thích hợp ở cột bên phải để được câu đúng.