6. Work in pairs. Prepare and practise two dialogues using the Key Phrases and the situations below. Use the menu in exercise 1.(Làm việc theo cặp. Chuẩn bị và thực hành hai đoạn hội thoại sử dụng Cụm từ chính và các tình huống bên dưới. Sử dụng menu trong bài tập 1.)Situation A: You’re very hungry and you love desserts. You’ve got £10.(Tình huống A: Bạn đang rất đói và bạn thích món tráng miệng. Bạn có £ 10.)Situation B: You’re a vegetarian and you don’t like cola. You’ve got £6.(Tình huống B:...
Đọc tiếp
6. Work in pairs. Prepare and practise two dialogues using the Key Phrases and the situations below. Use the menu in exercise 1.
(Làm việc theo cặp. Chuẩn bị và thực hành hai đoạn hội thoại sử dụng Cụm từ chính và các tình huống bên dưới. Sử dụng menu trong bài tập 1.)
Situation A: You’re very hungry and you love desserts. You’ve got £10.
(Tình huống A: Bạn đang rất đói và bạn thích món tráng miệng. Bạn có £ 10.)
Situation B: You’re a vegetarian and you don’t like cola. You’ve got £6.
(Tình huống B: Bạn là người ăn chay và bạn không thích cola. Bạn có £ 6.)
KEY PHRASES Listen again. Which of the underlined phrases from the list below does each student use? Speculating about photosIt looks like some kind of dance class.Theyre in a park, or maybe in the countryside.I think its a fitness class of some kind.Theres a sort of climbing frame.Its most likely in the evening.Two men are doing pull-ups, or something like that.Shes the instructor, I would say.Id say that shes tired.
Đọc tiếp
KEY PHRASES Listen again. Which of the underlined phrases from the list below does each student use?
Speculating about photos
It looks like some kind of dance class.
They're in a park, or maybe in the countryside.
I think it's a fitness class of some kind.
There's a sort of climbing frame.
It's most likely in the evening.
Two men are doing pull-ups, or something like that.
2. Look at the Key Phrases. Cover the dialogue and try to complete the Key Phrases. Then watch or listen and check.(Nhìn vào các cụm từ khóa. Che đoạn hội thoại và cố gắng hoàn thành các cụm từ khóa. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra.) KEY PHRASESTalking about the weekend1. ..... was your weekend?2. ........good / bad news!3. ……………were you with?4........ dont you come next time?5. Sure. .......... not? 6. Text me...........youre going.
Đọc tiếp
2. Look at the Key Phrases. Cover the dialogue and try to complete the Key Phrases. Then watch or listen and check.
(Nhìn vào các cụm từ khóa. Che đoạn hội thoại và cố gắng hoàn thành các cụm từ khóa. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra.)
2. Complete the Key Phrases with words in the email.(Hoàn thành Key Phrases với các từ trong email.)KEY PHRASESGiving information about your school1. I’m……………… that………………….. .2. It’s a small/………………/big school.3. Some subjects are compulsory like……………… .4. Others are……………… .5. Here’s a……………… of……………… .6. Send me………………………………. .
Đọc tiếp
2. Complete the Key Phrases with words in the email.
5. Work in pairs. Say if you agree or disagree with the statements in exercise 4. Use the phrases below to help you.(Làm việc theo cặp. Bạn đồng ý hay không đồng ý với các câu trong bài tập 4. Sử dụng các cụm từ dưới đây để giúp bạn.)I dont agree that … (Tôi không đồng ý rằng)Im not sure that … (Tôi không chắc rằng)I agree that … (Tôi đồng ý rằng)I wouldnt say that … (Tôi sẽ không nói rằng)
Đọc tiếp
5. Work in pairs. Say if you agree or disagree with the statements in exercise 4. Use the phrases below to help you.
(Làm việc theo cặp. Bạn đồng ý hay không đồng ý với các câu trong bài tập 4. Sử dụng các cụm từ dưới đây để giúp bạn.)
2. Look at the Key Phrases. Which phrases do we use in paragraphs 1-3? Read the profile again and check.(Nhìn vào các cụm từ khóa. Những cụm từ nào chúng ta sử dụng trong đoạn văn 1-3? Đọc lại hồ sơ và kiểm tra.)KEY PHRASES (CỤM TỪ QUAN TRỌNG)Profile of a sports star(Hồ sơ của một ngôi sao thể thao)1. He/She is from ....... (Anh ấy / Cô ấy đến từ .......)2. He/She was born ......... (Anh ấy / Cô ấy được sinh ra ở…………..)3. He/She competed in ... (Anh ấy / Cô ấy đã thi đấu ở ...)4. He/She won .......
Đọc tiếp
2. Look at the Key Phrases. Which phrases do we use in paragraphs 1-3? Read the profile again and check.
(Nhìn vào các cụm từ khóa. Những cụm từ nào chúng ta sử dụng trong đoạn văn 1-3? Đọc lại hồ sơ và kiểm tra.)
KEY PHRASES (CỤM TỪ QUAN TRỌNG)
Profile of a sports star
(Hồ sơ của một ngôi sao thể thao)
1. He/She is from ....... (Anh ấy / Cô ấy đến từ .......)
2. He/She was born ......... (Anh ấy / Cô ấy được sinh ra ở…………..)
3. He/She competed in ... (Anh ấy / Cô ấy đã thi đấu ở ...)
4. He/She won .................... (Anh ấy / Cô ấy đã thắng ....................)
5. He/She broke ..... (Anh ấy / Cô ấy đã phá vỡ .....)
6. He/She is one of the ...... (Anh ấy / Cô ấy là một trong những ......)
4. Watch or listen again and complete the Key Phrases.(Xem hoặc nghe lại và hoàn thành các cụm từ chính.) KEY PHRASESTalking about sports1. Im in a...................club.2. I (dont) enjoy.................3. Im in the ..............team.4. Im a................. fan.5. I want to try………….…..
Đọc tiếp
4. Watch or listen again and complete the Key Phrases.
(Xem hoặc nghe lại và hoàn thành các cụm từ chính.)
5. Complete the phrases with the words below.(Cụm từ khóa. Hoàn thành các cụm từ với các từ bên dưới)both good keen like mind not rather sounds suggestion sure that think Accepting a suggestion That (1) _____ like a great idea. What a (2) _____ idea! I (3) _____ that idea.Yes. Why (4) _____?Lets do (5) _____. Declining a suggestionIm not (6) _____ about that. I dont (7) _____ thats a great idea. Im not very (8) _____ on that idea. Id (9) _____ not. Expressing no preference I dont (10) _____ Eith...
Đọc tiếp
5. Complete the phrases with the words below.
(Cụm từ khóa. Hoàn thành các cụm từ với các từ bên dưới)
both good keen like mind not rather sounds suggestion sure that think
Cover the dialogue in exercise 1 and read the Key Phrases. Which two key phrases arent in the dialogue?KEY PHRASESAsking for and giving adviceWhat should I do?What would you do if you were me?Have you spoken to (your teachers) about it?Can you give me any advice?Dont panic.You need to (speak to someone).My advice is to (get help now).
Đọc tiếp
Cover the dialogue in exercise 1 and read the Key Phrases. Which two key phrases aren't in the dialogue?