Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 16:29

Infinitive: agree, offer, promise, help

-ing form: admit, mind

bare form: help

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:35

KEY PHRASES (Các cụm từ quan trọng)

Time expressions (Cụm từ chỉ thời gian)

1. in the holidays / the summer / the evening/...

(vào kỳ nghỉ/ mùa hè/ buổi tối/…)

2. at 6 a.m./2.30 p.m. / ...

(lúc 6 giờ sáng/ 2:30 chiều/…)

3. on weekdays / Monday / Tuesday/ ...

(vào các ngày trong tuần/ thứ Hai/ thứ Ba/…)

4. at the weekend, New Year...

(vào cuối tuần/ Năm Mới/…)

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 18:47

doing yoga

going shopping

going to the cinema

reading books

playing football

- I like doing yoga because it really improves my health. 

(Tôi thích tập yoga vì nó thực sự giúp cải thiện sức khỏe của tôi.)

- I can’t stand going shopping because it wastes a lot of money. 

(Tôi không thể chịu đựng được việc đi mua sắm vì nó lãng phí rất nhiều tiền.)

Buddy
Xem chi tiết
Sunn
1 tháng 2 2023 lúc 19:44

pack

carry-on 

suncream

check-in 

passport

charger

exchange

take

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 15:33

- I won't chat... (Mình sẽ không nhắn tin đâu…)b2

- I'm going to leave soon anyway. (Dù gì mình cũng sẽ rời đi sớm thôi.)b1

- It'll take about ten minutes. (Nó sẽ tốn tầm 10 phút.)a2

- I'm going to get wet. (Mình sẽ bị ướt mất thôi!)a1

- I'll lend you my umbrella. (Mình sẽ cho cậu mượn dù của mình.)b2

- I'll call a taxi. (Mình sẽ bắt taxi vậy.)b2

- I'll give it back later. (Mình sẽ trả cậu sau.)c

- I'll wait here for you. (Mình sẽ đợi cậu ở đây.)c

Nguyễn Minh Khánh
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Kiên 3H
24 tháng 8 2023 lúc 20:51

1f

2e

3b

4d

5a

HT

Phía sau một cô gái
25 tháng 8 2023 lúc 9:24

Complete the following  dialogue with the appropriate questions from the list .There is one extra.

Jenny : Hi Kelvin ! I met your mom in the City Library yesterday.

Kelvin : Hello Jenny ! My mom works there .

Jenny : (1) f. What's her job ?

Kelvin : She's a librarian .

Jenny : Interesting ! (2) b. What else does she do ? 

Kelvin : She sorts out new books , labels them and lends them to lends them to readers.

Jenny : Oh . I saw her working  on a computer .(3) c. How does she travel to work ? 

Kelvin : Ah , she keeps records of the books and readers.

Jenny : (4) d. How many hours a day does she work ? 

Kelvin : She works from 8 to 10 hours a day .

Jenny : (5) a.Does she enjoy her job ?

Kelvin : Yes , she likes it very much

Jenny : I hope to talk to her about the library

Kelvin : You can come and meet my mom at home 

Jenny : Thanks ! See you then 

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 12:55

Subjects (môn học): chemistry (hóa học), geography (địa lí), music (âm nhạc)

Hobbies (sở thích): gymnastics (thể dục dụng cụ), chess (cờ vua), dancing (nhảy)

Buddy
Xem chi tiết
animepham
18 tháng 2 2023 lúc 15:39

1-Can I

2- have a cheese sandwich

3-like a salad or chips

4-Anything

5-have a cola

6-£14.80

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:07

KEY PHRASES (Cụm từ quan trọng)

Ordering food (Gọi món)

1. Can I help you?

(Tôi có thể giúp gì cho bạn?)

2. Can I have a cheese sanwich, please?

(Cho tôi một chiếc bánh mì kẹp phô mai được không?)

3. Would you like a salad or chips (with that)?

(Bạn có muốn ăn kèm với salad hay khoai tây chiên không?)

4. Anything else?

(Còn gì nữa không?)

5. I’ll have a cola, please.

(Làm ơn cho tôi một lon nước ngọt.)

6. £14.80, please.

(14,80 bảng Anh, làm ơn.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:42

A: Mr. Minh.

(Thầy Minh ơi!)

B: Yes?

(Ơi! Sao thế em?)

A: Is it OK if I use the computer in our classroom?

(Em có thể sử dụng máy vi tính trong lớp học được không ạ?)

B: No, I’m afraid you can’t.

(Không, thầy e rằng em không thể.)

A: But teacher, why not?  I need to seach some infromation on the Internet to finish this exercise.

(Nhưng thầy ơi, sao lại không được ạ? Em cần tìm thông tin trên mạng để hoàn thành bài tập này ạ.)

B: It doesn’t work know. I need to call the computer mechanic to fix it first.

(Hiện tại nó đang bị hỏng. Thầy cần gọi thợ sửa máy tính để sửa nó đã.)

A: Oh OK. Can I use it after that?

(Ồ, vâng ạ. Vậy em có thể sử dụng nó sau đó được không ạ?)

B: Yes, of course you can.

(Ừm, dĩ nhiên em có thể.)

A: Great. Thanks, Mr. Minh.

(Hay quá. Cảm ơn thầy Minh ạ!)