3. Match the verbs with the nouns to make phrases in 1.
(Ghép các động từ với danh từ để tạo thành các cụm từ trong bài 1.)
1. upload | a. notes |
2. do | b. a video |
3. find | c. a project |
4. take | d. information |
4. Match 1-5 with a-e and make second conditional sentences using the correct form of the verbs in brackets.
(Ghép 1-5 với a-e và tạo thành câu điều kiện loại hai sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc.)
1. If I _____ (need) money, a. I _____ (ask) my dad to buy one for me.
2. lf tablet computers _____ (not cost) so much, b. if I _____ (shop) at the charity shop.
3. I _________ (be) upset c. I ______ (get) holiday job.
4. I _______ (can) buy clothes really cheaply d. I _____ (use) my mum's laptop to send messages.
5. If I _______ (not have) a mobile phone,e. if the coffee shop in my village _____ (close)
1C:needed-would get
2A:didn't cost-would ask
3E:would be upset-closed
4B:could buy-shopped
5D:didn't have-would use
C. Match the words and phrases from the advertisement to the definitions.
(Ghép các từ và cụm từ trong quảng cáo với các định nghĩa.)
1. destination _____ a. where someone is going
2. habitat _____ b. to feel amazed by something
3. trek _____ c. the natural home of an animal or a plant
4. to be awed _____ d. active at night
5. nocturnal _____ e. a journey made on foot, sometimes difficult
6. Complete the text below with compound nouns from exercise 3.
(Hoàn thành văn bản dưới đây với các danh từ ghép từ bài tập 3.)
When you arrive at the airport, go to the (1) _____. The clerk will check in your luggage and might ask if you want an aisle seat or a (2) _____. He or she will give you a (3) _____. Show your passport at (4) _____. You will also have to go through a (5) _____, where they X-ray your (6) _____. Then you reach the (7) _____, where there are duty-free shops. You can find your flight on the departures board by looking at the (8) _____ or the departure time. When they announce your flight, go to the gate.
Lời giải chi tiết:
1. check-in desk | 2. window seat | 3. boarding pass | 4. passport control | 5. security check | 6. hand luggage | 7. departure lounge | 8. flight number |
When you arrive at the airport, go to the (1) check-in desk. The clerk will check in your luggage and might ask if you want an aisle seat or a (2) window seat. He or she will give you a (3) boarding pass. Show your passport at (4) passport control. You will also have to go through a (5) security check, where they X-ray your (6) hand luggage. Then you reach the (7) departure lounge, where there are duty-free shops. You can find your flight on the departures board by looking at the (8) flight number or the departure time. When they announce your flight, go to the gate.
When you arrive at the airport, go to the (1) check-in desk. The clerk will check in your luggage and might ask if you want an aisle seat or a (2) window seat. He or she will give you a (3) boarding pass. Show your passport at (4) passport control. You will also have to go through a (5) security check, where they X-ray your (6) hand luggage. Then you reach the (7) departure lounge, where there are duty-free shops. You can find your flight on the departures board by looking at the (8) flight number or the departure time. When they announce your flight, go to the gate.
Tạm dịch:
Khi đến sân bay, bạn hãy đến quầy làm thủ tục. Nhân viên bán hàng sẽ kiểm tra hành lý của bạn và có thể hỏi bạn muốn một chỗ ngồi ở lối đi hay chỗ ngồi bên cửa sổ. Anh ấy hoặc cô ấy sẽ cung cấp cho bạn một thẻ lên máy bay. Xuất trình hộ chiếu của bạn tại kiểm soát hộ chiếu. Bạn cũng sẽ phải trải qua một cuộc kiểm tra an ninh, tại đây họ sẽ chụp X-quang hành lý xách tay của bạn. Sau đó, bạn đến phòng chờ khởi hành, nơi có các cửa hàng miễn thuế. Bạn có thể tìm chuyến bay của mình trên bảng khởi hành bằng cách xem số hiệu chuyến bay hoặc thời gian khởi hành. Khi họ thông báo chuyến bay của bạn, hãy đến cổng.
c. The stress is usually on the first noun. Whiteboard
(Trọng âm thường ở danh từ đầu tiên. bảng trắng)
7H. Holiday activities: (Hoạt động trong kỳ nghỉ)
3. Complete the phrases with verbs below.
(Hoàn thành các cụm từ sau với các động từ bên dưới.)
eat buy go go hire lie play visit
Holiday activities
(1) _____ a museum/ a castle/ a cathedral/ a theme park/ a water park
(2) _____ shopping/ swimming/ cycling/ surfing/ kayaking/ abseiling/ mountain biking
(3) _____ for a walk/ for a bike ride/ on an excursion/ on a boat trip/ up a tower
(4) _____ a bike/ a kayak/ a car/ a boat
(5) _____ table tennis/ beach volleyball/ cards/ board games
(6) _____ on the beach
(7) _____ out
(8) _____ souvenirs
1 visit
2. go
3 go
4 hire
5 play
6 lie
7 eat
8 buy
2. Complete the compound nouns in the fact file with the words below. Use a dictionary to help you. Then listen and check your answers.
(Hoàn thành các danh từ ghép trong hồ sơ dữ liệu với các từ bên dươi. Sử dụng từ điển để giúp bạn. Sau đó nghe và kiểm tra bài làm.)
GLOBAL WARMING
Fact file
> The Earth is heating up. The average (1) _____ temperature is 0.75°C higher now than it was 100 years ago.
> When we burn (2) _____ fuels, they give off (3) _____ gases like carbon dioxide (CO2). This causes (4) _____ warming.
> We have cut down over 50% of the Earth's (5) _____ forests in the last 60 years. These are important because they remove CO2 from the atmosphere and add oxygen. They are also home to over half of the world's plant and animal species.
> Some scientists believe that by 2050, about 35% of all plant and animal species could die out because of (6) _____ change.
> (7) _____levels are rising and the polar (8) _____ caps are melting.
> Scientists say that fossil fuels like coal and gas may run out by the year 3000. So we need to develop alternatives, such as (9) _____ energy and nuclear energy.
1. surface
2. fossil
3. greenhouse
4. global
5. rain
6. climate
7. sea
8. ice
9. renewable
Hướng dẫn dịch:
SỰ NÓNG LÊN TOÀN CẦU
Hồ sơ dữ kiện
Trái đất đang nóng lên. Nhiệt độ bề mặt trung bình hiện nay cao hơn 0,75 ° C so với 100 năm trước.
Khi chúng ta đốt nhiên liệu hóa thạch, chúng thải ra khí nhà kính như carbon dioxide (CO2). Điều này gây ra hiện tượng ấm lên toàn cầu.
Chúng ta đã chặt phá hơn 50% rừng mưa trên Trái đất trong 60 năm qua. Những điều này rất quan trọng vì chúng loại bỏ CO2 khỏi khí quyển và bổ sung oxy. Chúng cũng là nơi sinh sống của hơn một nửa số loài động thực vật trên thế giới.
Một số nhà khoa học tin rằng đến năm 2050, khoảng 35% các loài động thực vật có thể chết vì biến đổi khí hậu.
Mực nước biển đang dâng cao và các chỏm băng ở hai cực đang tan chảy.
Các nhà khoa học nói rằng nhiên liệu hóa thạch như than và khí đốt có thể cạn kiệt vào năm 3000. Vì vậy, chúng ta cần phát triển các giải pháp thay thế, chẳng hạn như năng lượng tái tạo và năng lượng hạt nhân.
7. Form holiday-related compound nouns by matching the words below with words 1-8. All of the compounds are in the texts.
(Từ vựng. Tạo thành các danh từ ghép liên quan đến ngày lễ bằng cách nối các từ bên dưới với các từ 1-8. Tất cả các hợp chất đều có trong các văn bản.)
burn cream frend glasses guide park tourism site
1. eco_____ 2. local_____ 3. pen_____ 4. back_____ 5. camp____ 6. sun_____ 7. sun_____ 8. sun____
eco-tourism
local guide
pen friend
backpack
campsite
sunglasses
sunburn
suncream
3. Match the verbs or phrasal verbs in A with suitable nouns or noun phrases in B.
(Nối các động từ hoặc cụm động từ trong cột A với danh từ hoặc cụm danh từ phù hợp trong cột B.)
A | B |
1. raise | a. a club |
2. reduce | b. a greener lifestyle |
3. clean up | c. awareness |
4. adopt | d. your carbon footprint |
5. set up | e. the school |
Exercise 3. Look at the dialogue again. Match phrases a-d with 1-4 in the dialogue to create a new situation. Then practise the dialogue.
(Nhìn lại bài hội thoại. Nối các cụm a-d với 1-4 trong bài hội thoại để tạo nên tình huống mới. Sau đó thực hành bài hội thoại.)
a. I think you've got homework
b. go to the cinema with Hana
c. go at the weekend
d. There's a really good film
Lottie: Dad.
Dad: Yes?
Lottie: Is it OK if I go to the cinema with Hana?
Dad: No, I'm afraid you can't.
Lottie: But Dad, why not? There's a really good film.
Dad: I'm sorry, but I think you've got homework.
Lottie: Oh, OK. Can I go at the weekend, then?
Dad: Yes, of course you can.
Lottie: Great. Thanks, Dad.
Tạm dịch bài hội thoại:
Lottie: Bố ơi.
Bố: Sao thế con?
Lottie: Con có thể đi xem phim với Hana được không ạ?
Bố: Không, bố e là con không thể.
Lottie: Nhưng bố ơi, tại sao không ạ? Có một bộ phim thực sự hay.
Bố: Bố rất tiếc, nhưng bố nghĩ con có bài tập về nhà.
Lottie: Vâng ạ. Vậy con có thể đi vào cuối tuần được không ạ?
Bố: Ừm, tất nhiên là con có thể.
Lottie: Tuyệt vời. Cảm ơn bố.
2. Match the verbs with the nouns.
(Nối động từ với danh từ.)
Verbs | Nouns |
1. have 2. visit 3. give 4. make 5. clean 6. watch | a. a wish b. fireworks c. the furniture d. lucky money e. relatives f. fun |