B. Label the clothing materials.
(Điền loại chất liệu quần áo đúng với từng bức ảnh.)
C. Which of these clothes are usually made from the materials in B? You can say more than one material.
(Những loại quần áo nào sau đây thường được làm từ những chất liệu trong bài B? Bạn có thể kể tên nhiều hơn một chất liệu.)
- gloves: wool, leather (găng tay: len, da)
- handbags: synthetic, leather (túi xách: sợi tổng hợp, da)
- jeans: cotton (quần bò: bông)
- pants: synthetic, cotton (quần: sợi tổng hợp, bông)
- shirts: silk, cotton (áo sơ mi: lụa, bông)
- shoes: leather (giầy: da)
- socks: cotton, wool (tất (vớ): bông, len)
- ties: synthetic, silk (cà vạt: sợi tổng hợp, lụa)
Look at the photo and answer the questions.
(Nhìn vào bức ảnh và trả lời các câu hỏi.)
1. What kinds of clothes do you see?
(Bạn thấy những loại quần áo nào?)
2. Which clothes do you like? Why?
(Bạn thích loại quần áo nào? Tại sao?)
1. I see winter clothing.
(Tôi thấy quần áo mùa đông.)
2. I like fur coats because they keep me warm.
(Tôi thích áo khoác lông vì chúng giữ tôi ấm áp.)
Do đặc trưng của chất liệu, các loại quần áo may bằng vải bò (vải Jean) thường dễ bị phai màu sau các lần giặt. Để quần áo loại này trở nên bền màu hơn, trước khi sử dụng, ta nên ngâm chúng với
A. Nước vôi trong.
B. Nước có hòa tan muối ăn.
C. Nước có hòa tan phèn chua.
D. Nước có hòa tan Gia-ven.
Do đặc trưng của chất liệu, các loại quần áo may bằng vải bò (vải Jean) thường dễ bị phai màu sau các lần giặt. Để quần áo loại này trở nên bền màu hơn, trước khi sử dụng, ta nên ngâm chúng với
A. Nước vôi trong.
B. Nước có hòa tan muối ăn.
C. Nước có hòa tan phèn chua.
D. Nước có hòa tan Gia-ven.
Vocabulary (Từ vựng)
A. In pairs, label the pictures with the words from the box.
(Hoạt động theo cặp, điền các từ trong bảng với từng ảnh thích hợp.)
Câu 8. Tại sao người ta cần phân loại quần áo trước khi là?
A. Để quần áo không bị bay màu. B. Để là quần áo nhanh hơn.
C. Để là riêng từng nhóm quần áo theo loại vải. D. Để dễ cất giữ quần áo sau khi là.
A. Read the text messages. Use the words in blue to label the photos.
(Đọc tin nhắn văn bản. Sử dụng các từ màu xanh để điền tên các bức ảnh.)
A: Hi! What are you doing? |
B: Hi! Kenny is swimming, and I'm jogging by the ocean. The others are playing soccer in the park. It's a beautiful day! Are you coming? |
A: Sorry, I'm not. I'm at Eagle Rocks with Antonia and Pete. They're climbing at the moment. Let me send you a photo. |
B: Wow! The view is amazing! Do people often go hiking there? |
A: Yes, they do. People also come here for yoga classes in the mountains. It's very relaxing. |
B: That sounds amazing! |
A. Label the photos with the chores from the box.
(Điền các từ trong bảng phù hợp với từng công việc nhà dưới đây.)
1. walk the dog
2. take out the trash
3. clean your room
4. clean the car
5. wash the dishes
6. buy the groceries
7. cook dinner
8. vacuum the floor
Language Expansion: The Senses
(Mở rộng ngôn ngữ: Các loại giác quan)
A. Look at the photos from different countries. Match the comments to the photos.
(Nhìn vào các bức ảnh từ các quốc gia khác nhau. Ghép các nhận xét vào từng bức ảnh.)
a. “That smells terrible!”
(“Cái kia có mùi thật kinh khủng!”)
b. “He looks very old.”
(“Ông ấy trông rất già.”)
c. “They sound fantastic!”
(“Chúng nghe thật tuyệt vời!”)
d. “It tastes delicious!”
(“Nó có vị rất ngon!”)
e. “This feels soft.”(Cái này cảm giác thật mềm.”)
có 6 bộ quần áo TDTT với 6 màu khác nhau.HLV phát cho 5 cầu thủ mỗi người 1 quần và 1 áo .Có bao nhiêu cách phân phát khác nhau cho từng cầu thủ sao cho:
1. Tất cả các cầu thủ đều nhận được quần vào áo có màu khác nhau.
2.Chỉ có đúng 2 cầu thủ nhận được quần và áo cùng màu
3. Ít nhất có 2 cầu thủ nhận được quần và áo cùng màu
Giúp mình với ạ