Cho Q = 2x2 - 6x + x2 + 6x - 12. Tìm x để Q nhận giá trị là 0.
Cho hàm số y = f x = 2 x 2 − 7 x + 6 x − 2 k h i x < 2 a + 1 − x 2 + x k h i x ≥ 2 . Biết a là giá trị để hàm số f(x) liên tục tại x 0 = 2 , tìm nghiệm nguyên của bất phương trình − x 2 + a x + 7 4 > 0 .
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Đáp án D
Ta có lim x → 2 − f x = lim x → 2 − 2 x 2 − 7 x + 6 x − 2 = lim x → 2 − 2 x 2 − 7 x + 6 x − 2 = lim x → 2 − − 2 x − 3 = − 1
Và lim x → 2 − f x = lim x → 2 − a + 1 − x 2 + x = a − 1 4 ; f 2 = a − 1 4 .
Theo bài ra, ta có lim x → 2 + f x = lim x → 2 − f x = f 2 ⇒ a = − 3 4
Do đó, bất phương trình − x 2 + a x + 7 4 > 0 ⇔ − x 2 − 3 4 x + 7 4 > 0 ⇔ − 7 4 < x < 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức:
a) P=x2-2x+5
b)Q=2x2-6x
c) M=x2+y2-x+6y+10
a) \(P=x^2-2x+5\)
\(=x^2-2x+1+4\)
\(=\left(x-1\right)^2+4\ge4\)
\(MinP=4\Leftrightarrow x-1=0\Rightarrow x=1\)
b) \(Q=2x^2-6x\)
\(=2\left(x^2-3x\right)\)
\(=2\left(x^2-2.x.\frac{3}{2}+\frac{9}{4}-\frac{9}{4}\right)\)
\(=2\left(\left(x-\frac{3}{2}\right)^2-\frac{9}{4}\right)\)
\(=-\frac{9}{2}-2\left(x-\frac{3}{2}\right)^2\le\frac{-9}{2}\)
\(MinQ=\frac{-9}{2}\Leftrightarrow x-\frac{3}{2}=0\Rightarrow x=\frac{3}{2}\)
M=x^2+y^2-x+6y+10
M=(x^2-x+1/4)+(y^2+6y+9)+3/4
M=(x-1/2)^2+(y+3)^2+3/4
\(minM=\frac{3}{4}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=\frac{1}{2}\\y=-3\end{cases}}\)
Tìm giá trị nhỏ nhất : a) 2x2+6x-5
b) x2-x+1
\(2x^2+6x-5=2\left(x+\dfrac{3}{2}\right)^2-\dfrac{19}{2}\ge-\dfrac{19}{2}\)
Dấu "=" xảy ra khi \(x=-\dfrac{3}{2}\)
\(x^2-x+1=\left(x^2-x+\dfrac{1}{4}\right)+\dfrac{3}{4}=\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{3}{4}\ge\dfrac{3}{4}\)
Dấu "=" xảy ra khi \(x=\dfrac{1}{2}\)
Cho biểu thức P= 1+ 3/x2+5x+6 : ( 8x2/ 4x3-8x2 - 3x/ 3x2-12 -1/x+2)
A) Rút gọn P
B) Tìm các giá trị của x để P= 0; P= 1
C) Tìm cã giá trị của x để P> 0
Cho biểu thức
Q= (2x-x2/ 2x2 +8 - 2x2/ 3x3-2x2+4x-8) (2/x2 + 1-x/x)
A) Rút gọn Q
B) Tìm giá trị nguyên của x để Q có giá trị nguyên
Bài 1:
a) Ta có: \(P=1+\dfrac{3}{x^2+5x+6}:\left(\dfrac{8x^2}{4x^3-8x^2}-\dfrac{3x}{3x^2-12}-\dfrac{1}{x+2}\right)\)
\(=1+\dfrac{3}{\left(x+2\right)\left(x+3\right)}:\left(\dfrac{8x^2}{4x^2\left(x-2\right)}-\dfrac{3x}{3\left(x-2\right)\left(x+2\right)}-\dfrac{1}{x+2}\right)\)
\(=1+\dfrac{3}{\left(x+2\right)\left(x+3\right)}:\left(\dfrac{4}{x-2}-\dfrac{x}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}-\dfrac{1}{x+2}\right)\)
\(=1+\dfrac{3}{\left(x+2\right)\left(x+3\right)}:\dfrac{4\left(x+2\right)-x-\left(x-2\right)}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\)
\(=1+\dfrac{3}{\left(x+2\right)\left(x+3\right)}\cdot\dfrac{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}{4x+8-x-x+2}\)
\(=1+3\cdot\dfrac{\left(x-2\right)}{\left(x+3\right)\left(2x+10\right)}\)
\(=1+\dfrac{3\left(x-2\right)}{\left(x+3\right)\left(2x+10\right)}\)
\(=\dfrac{\left(x+3\right)\left(2x+10\right)+3\left(x-2\right)}{\left(x+3\right)\left(2x+10\right)}\)
\(=\dfrac{2x^2+10x+6x+30+3x-6}{\left(x+3\right)\left(2x+10\right)}\)
\(=\dfrac{2x^2+19x-6}{\left(x+3\right)\left(2x+10\right)}\)
Tìm giá trị nhỏ nhất:
a/ P=x2+y2-6x-2y+17
b/ Q=x2+xy+y2-3x-3y+999
c/ R=2x2+2xy+y2-2x+2y+15
d/ S=x2+26y2-10xy+14x-76y+59
e/ T=x2-4xy+5y2+10x-22y+28
Giúp mình với nha!
Tìm a để P(x) chia hết cho Q(x)
a) P(x) = 4x2-6x+a, Q (x) = x - 3
b) P(x) = 2x2+x+a, Q(x) = x+3
c) P(x) = x3+a.x2-4, Q(x) = x2+4x+4
d) P(x) = 2x2+a.x+1, Q(x) = x-3
e) P(x) = a.x5+5x4-9, Q(x) = x-1
f) P(x) = 6x3-x2-23x+a, Q(x) = 2x+3
g) P(x) = x3-6x2+ax-6, Q(x) = x-2
h) P(x) = x3-5x2-(a-2).x+b, Q(x)= x2-3x+2
giúp e vs ạ
a) P(x)=4x2-6x+a; Q(x)=x-3
Lấy P(x):Q(x)=4x-6 dư a+30
Vậy để P(x)⋮Q(x) ⇒ a+30=0 ⇒ a=-30
b) P(x)=2x2+x+a; Q(x)=x+3
Lấy P(x):Q(x)=2x-7 dư a+21
Vậy để P(x)⋮Q(x) ⇒ a+21=0 ⇒ a=-21
c) P(x)=x3+ax2-4; Q(x)=x2+4x+4
Lấy P(x):Q(x)=x+a-4 dư -4(a-5)x+12
Vậy để P(x)⋮Q(x) ⇒ -4(a-5)x+12=0 ⇒ (a-5)x=3
⇒ a-5 ϵ {-1;1;-3;3} (a ϵ Z)
⇒ a ϵ {4;6;2;8}
d) P(x)=2x2+ax+1; Q(x)=x-3
Lấy P(x):Q(x)=2x+a+6 dư 3a+19
Vậy để P(x)⋮Q(x) ⇒ 3a+19=0 ⇒ a=-19/3
e) P(x)=ax5+5x4-9; Q(x)=x-1
Lấy P(x):Q(x)=ax4+(a-5)x3+(a-5)x2+(a-5)x+1 dư a-4
Vậy để P(x)⋮Q(x) ⇒ a-4=0 ⇒ a=4
f) P(x)=6x3-x2-23x+a; Q(x)=2x+3
Lấy P(x):Q(x)=3x2-5x-4 dư a+12
Vậy để P(x)⋮Q(x) ⇒ a+12=0 ⇒ a=-12
g) P(x)=x3-6x2+ax-6 Q(x)=x-2
Lấy P(x):Q(x)=x2-2x+a-4 dư 2(a-4)-6
Vậy để P(x)⋮Q(x) ⇒ 2(a-4)-6=0 ⇒ a=7
Bài h có a,b bạn xem lại đề
Cho biểu thức:
P = x + 1 x + 2 + 3 x + 2 x - 4
Q = x - 5 x + 6 x + 2 x với x>0, x khác 4
c) Tìm các giá trị x để M = P. Q có giá trị âm.
Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức B=\(\frac{6x+2}{x+2}\)nhận giá trị nguyên.
\(B=\frac{3\left(x+2\right)-4}{x+2}\)\(=3-\frac{4}{x+2}\)
Để B nhận giá trị nguyên thì \(x-2\inƯ_{\left(4\right)}=\left\{\pm1;\pm2;\pm4\right\}\)
Với \(x+2=-4\Rightarrow x=-6\)
\(x+2=-2\Rightarrow x=-4\)
\(x+2=-1\Rightarrow x=-3\)
\(x+2=1\Rightarrow x=-1\)
\(x+2=2\Rightarrow x=0\)
\(x+2=4\Rightarrow x=2\)
ta có : \(\frac{6x+2}{x+2}=\frac{6}{x+2}+1\)
Để B nguyên thì \(6⋮x+2\) \(\Rightarrow\left(x+2\right)\inƯ\left(6\right)=\left\{-1;-2;-3;-6;1;2;3;6\right\}\)
ta có :
x+2 | x |
-1 | -3 |
-2 | -4 |
-3 | -5 |
-6 | -8 |
1 | -1 |
2 | 1 |
3 | 2 |
6 | 5 |
tìm x
x2−6x+5=0x2−6x+5=0
2x2+7x+9=02x2+7x+9=0
4x2−7x+3=04x2−7x+3=0
2(x+5)=x2+5x
\(x^2-6x+5=0\)
\(\Leftrightarrow x^2-x-5x+5=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x-1\right)-5\left(x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x-5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x-1=0\\x-5=0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=1\\x=5\end{cases}}\)
\(2x^2+7x+9=0\)
Đề sai??
\(4x^2-7x+3=0\)
\(\Leftrightarrow4x^2-4x-3x+3=0\)
\(\Leftrightarrow4x\left(x-1\right)-3\left(x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(4x-3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x-1=0\\4x-3=0\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=1\\x=\frac{3}{4}\end{cases}}\)
\(2\left(x+5\right)=x^2+5x\)
\(\Leftrightarrow2x+10=x^2+5x\)
\(\Leftrightarrow x^2+5x-2x-10=0\)
\(\Leftrightarrow x^2+3x-10=0\)
\(\Leftrightarrow x^2+5x-2x-10=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x+5\right)-2\left(x+5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+5\right)\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x+5=0\\x-2=0\end{cases}\Leftrightarrow}\orbr{\begin{cases}x=-5\\x=2\end{cases}}\)