Mô tả việc thực hiện câu lệnh lặp với số lần biết trước ?và xác định số vòng lặp?
Nêu cú pháp và cách thực hiện vòng lặp với số lần biết trước (For...do)?Cách xác định số vòng lặp?Lấy ví dụ,xác định số vòng lặp và kết quả sau khi kết thúc vòng lặp
Tin học 8
viết cú pháp và mô tả cách hoạt động của câu lệnh lặp với số lần biết trước Giup tuii
for i:= 1 to n do
begin
end;
*Note: i là biến đếm đc khởi tạo với giá trị bắt đầu là 1. Vòng lặp sẽ thực hiện các câu lệnh bên trong begin và end với giá trị của i tăng lên 1 mỗi lần lặp cho đến khi i đạt giá trị n. Sau đó, các câu lệnh bên ngoài vòng lặp sẽ được thực hiện tiếp.
VD: nếu ta muốn in ra một dãy số từ 1 đến 10, ta có thể sử dụng câu lệnh lặp với số lần biết trước như sau:
for i:= 1 to 10 do
begin
writeln(i);
end;
kết quả sẽ ra từ 1 đến 10
Vẽ sơ đồ khối, viết cú pháp và mô tả cách hoạt động của câu lệnh lặp với số lần biết trước.
Viết cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước while....đó? Giải thích các thành phần có trong cú pháp và mô tả hoạt động của câu lệnh? Giúp tớ với
Câu 3.
a) Khi nào ta có thể sử dụng câu lệnh có dạng lặp với số lần chưa xác định?
b) Câu lệnh lặp với số lần chưa xác định trước trong Pascal có dạng như thế nào?
- Để viết chương trình chỉ dẫn máy tính thực hiện xác hoạt động lặp mà chưa xác định trước được số lần lặp, ta có thể sử dụng câu lệnh có dạng lặp với số lần chưa xác định.
Câu lệnh lặp với số lần chưa xác định trước trong Pascal có dạng:
A. while < câu lệnh > do < điều kiện >;
B. while <điều kiện> do <câu lệnh>
C. while <điều kiện> do <câu lệnh>;
D. while < câu lệnh > do < điều kiện >
Hãy phát biểu sự khác biệt giữa câu lệnh lặp với số lần lặp cho trước và câu lệnh lặp với số lần lặp chưa biết trước.
Câu lệnh lặp với số lần biết trước :
– Chỉ thị cho máy tính thực hiện 1 lệnh hay 1 nhóm lệnh với số lần đã được xác định từ trước.
– Điều kiện là 1 giá trị của 1 biến đếm có giá trị nguyên
Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước :
– Chỉ thị cho máy tính thực hiện 1 lệnh hay 1 nhóm lệnh với số lần lặp chưa biết trước.
– Điều kiện tổng quát hơn, có thể là kiểm tra của 1 giá trị có thực, cũng có thể là 1 điều kiện tổng quát khác.
Lời giải :
Câu lệnh lặp với số lần biết trước :
– Chỉ thị cho máy tính thực hiện 1 lệnh hay 1 nhóm lệnh với số lần đã được xác định từ trước.
– Điều kiện là 1 giá trị của 1 biến đếm có giá trị nguyên
Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước :
– Chỉ thị cho máy tính thực hiện 1 lệnh hay 1 nhóm lệnh với số lần lặp chưa biết trước.
– Điều kiện tổng quát hơn, có thể là kiểm tra của 1 giá trị có thực, cũng có thể là 1 điều kiện tổng quát khác.
Câu lệnh lặp với số lần biết trước :
– Chỉ thị cho máy tính thực hiện 1 lệnh hay 1 nhóm lệnh với số lần đã được xác định từ trước.
– Điều kiện là 1 giá trị của 1 biến đếm có giá trị nguyên
Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước :
– Chỉ thị cho máy tính thực hiện 1 lệnh hay 1 nhóm lệnh với số lần lặp chưa biết trước.
– Điều kiện tổng quát hơn, có thể là kiểm tra của 1 giá trị có thực, cũng có thể là 1 điều kiện tổng quát khác.
Trình bày cú pháp và nêu quá trình thực hiện câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước?
Cú pháp: while <điều kiện> do <câu lệnh>;
Qúa trình thực hiện: Vòng lặp thực hiện các câu lệnh khi điều kiện của vòng lặp là điều kiện đúng, và dừng lại khi điều kiện vòng lặp là điều kiện sai
Trong câu lệnh lặp với số lần xác định trước, < câu lệnh > được thực hiện bao nhiêu lần A ( < giá trị đầu >-< giá trị cuối >)lần B (< giá trị cuối >-< giá trị đầu >)lần C (< giá trị cuối >-< giá trị đầu >+1) lần D khoảng 10 lần
Trong câu lệnh lặp với số lần xác định trước, < câu lệnh > được thực hiện bao nhiêu lần
A ( < giá trị đầu >-< giá trị cuối >)lần
B (< giá trị cuối >-< giá trị đầu >)lần
C (< giá trị cuối >-< giá trị đầu >+1) lần
D khoảng 10 lần
lần C (< giá trị cuối >-< giá trị đầu >+1)
Câu 5: Trong câu lệnh lặp với số lần xác định trước, <câu lệnh> được thực hiện bao nhiêu lần?
A. (<giá trị đầu> - <giá trị cuối>) lần.
B. (<giá trị cuối> - <giá trị đầu>) lần.
C. (<giá trị cuối> - <giá trị đầu> + 1) lần.
D. Khoảng 10 lần