Quan sát hình 15.1 và trả lời câu hỏi:
a) Lương thực, thực phẩm nào có nguồn gốc từ thực vật? từ động vật?
b) Lương thực, thực phẩm nào có thể ăn sống? phải nấu chín?
KHTN ( HÓA ) 6 - Kết nối tri thức
- Học sinh làm việc cặp đôi trong 3 phút, quan sát H4.1, tìm hiểu nội dung trong sách giáo khoa bài 15 và trả lời các câu hỏi sau:
+ Lương thực, thực phẩm nào có nguồn gốc từ thực vật? Từ động vật?
+ Lương thực, thực phẩm nào có thể ăn sống? Phải nấu chín?
- Trong thực tế, ta thấy các hiện tượng: thịt, cá, rau bị ôi thiu, gạo, lạc bị mốc. Tại sao phải bảo quản lương thực, thực phẩm đúng cách?
Câu 3 Ngũ cốc là tên gọi của: *
1 điểm
Các loại hoa quả
Các loại cây có hạt dùng làm lương thực
Các loại cây có hạt
Các loại thực phẩm.
CÂU 4 Thực phẩm là *
1 điểm
Các cây lương thực
Các loại sản phẩm có nguồn gốc từ thực vật, động vật, các sản phẩm lên men cung cấp dinh dưỡng để nuôi cơ thể
Các sản phẩm có nguồn gốc từ động vật.
Các sản phẩm có nguồn gốc từ thực vật
Câu 3 Ngũ cốc là tên gọi của: *
1 điểm
Các loại hoa quả
Các loại cây có hạt dùng làm lương thực
Các loại cây có hạt
Các loại thực phẩm.
CÂU 4 Thực phẩm là *
1 điểm
Các cây lương thực
Các loại sản phẩm có nguồn gốc từ thực vật, động vật, các sản phẩm lên men cung cấp dinh dưỡng để nuôi cơ thể
Các sản phẩm có nguồn gốc từ động vật.
Các sản phẩm có nguồn gốc từ thực vật
Câu 55. Nhóm thực phẩm giàu đạm có nguồn gốc từ:
A. Có nguồn gốc từ động vật.
B. Có nguồn gốc từ thực vật.
C. Có nguồn gốc từ động vật và thực vật.
D. Nhóm thực phẩm rau củ quả
Câu 21. Trồng trọt có vai trò đối với đời sống nhân dân và nền kinh tế địa phương ta
là
A. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; thức ăn cho vật nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp.
B. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; thức ăn cho vật nuôi; nông sản cho xuất khẩu và nguyên liệu cho công nghiệp.
C. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; nông sản cho xuất khẩu và nguyên liệu cho công nghiệp.
D. cung cấp thực phẩm cho con người; thức ăn cho vật nuôi; nông sản cho xuất khẩu và nguyên liệu cho công nghiệp.
Nhóm thực phẩm giàu chất béo là nhóm có nguồn gốc từ?
A. Có nguồn gốc từ động vật.
B. Có nguồn gốc từ thực vật.
C. Có nguồn gốc từ động vật và thực vật.
D.Có nguồn gốc từ tinh bột
Quan sát hình 50.2 dưới đây và trả lời các câu hỏi:
a/ Năng lượng ánh sáng từ Mặt Trời có thể được chuyển hóa thành điện như thế nào? (Hình 50.2 a)
b/ Năng lượng ánh sáng từ Mặt Trời có thể được sử dụng để sản xuất nhiên liệu từ thực vật bằng cách nào? (Hình 50.2b)
a) Năng lượng ánh sáng từ Mặt Trời có thể được chuyển hóa thành điện bằng cách: Sử dụng các tấm pin năng lượng Mặt Trời để hấp thụ năng lượng ánh sáng từ Mặt Trời, sau đó kết nối với hệ thống lưới điện để sử dụng.
b/ Năng lượng ánh sáng từ Mặt Trời có thể được sử dụng để sản xuất nhiên liệu từ thực vật bằng cách: Thực vật hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời để sống và phát triển. Sau khi chúng được sử dụng vào mục đích cuộc sống của con người thì những phần thừa sẽ được con người xử lý chuyển hóa thành phân bón và chế tạo thành nhiên liệu sinh học.
Câu 1. Vai trò nào sau đây không phải của trồng trọt?
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi.
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
C. Cung cấp nguồn phân bón và sức kéo.
D. Cung cấp sản phẩm cho xuất khẩu.
Câu 2. Người làm nghề nào dưới đây có thể đưa ra những dự báo về sâu bệnh và các
biện
pháp phòng trừ?
A. Nghề chọn tạo giống cây trồng | C. Nghề bảo vệ thực vật |
B. Nghề trồng trọt | D. Nghề khuyến nông |
Câu 3. Hãy lựa chọn phương án đúng về thứ tự của các khâu làm đất trồng rau.
A. Bừa đất → Cày đất → Lên luống | C. Lên luống → Bừa đất → Cày đất |
B. Cày đất → Bừa đất → Lên luống | D. Cày đất → Lên luống → Bừa đất |
Câu 4. Hãy lựa chọn phương án đúng về cách bón thúc:
A. Bón một lần | C. Bón trước khi gieo trồng |
B. Bón nhiều lần | D. Bón trong quá trình sinh trưởng của cây
|
Câu 5. Hãy lựa chọn phương án đúng về cách bón lót:
A. Bón sau khi quả chín | C. Bón trước khi gieo trồng |
B. Bón nhiều lần | D. Bón trong quá trình sinh trưởng của cây |
Câu 6. Phương pháp tưới ngập thường được áp dụng cho loại cây nào?
A. Cây lúa | B. Cây rau màu | C. Cây ăn quả | D. Cây có thân, rễ to, khỏe |
giup em may cau nay voi a em dang can gap ạ
Vai trò của thực vật đối với động vật và đời sống con người
- Là thức ăn, nơi ở, nơi sinh sản cho động vật.
- Cung cấp khí oxygen cho hoạt động hô hấp của động vật và con người.
- Đối với đời sống con người:
+ Lương thực, thực phẩm: ……………………. …
+ Cây ăn quả: ……………………….. …
+ Làm thuốc: ………………………….....
+ Cho gỗ và bóng mát: ……………………….....
+ Cây cảnh: ………………………………….. ...
+ Nguyên liệu cho công nghiệp: cà phê, ca cao, cao su, …
Vai trò của thực vật đối với động vật và đời sống con người
- Là thức ăn, nơi ở, nơi sinh sản cho động vật.
- Cung cấp khí oxygen cho hoạt động hô hấp của động vật và con người.
- Đối với đời sống con người:
+ Lương thực, thực phẩm: ……Lúa mì, sắn, khoai lang, củ từ………………. …
+ Cây ăn quả: ……Cam, xoài, bưởi, vải, nhãn………………….. …
+ Làm thuốc: …………Tam thất, rau má, nhân sâm……………….....
+ Cho gỗ và bóng mát: ………cây bàng, cây xà cừ, cây phượng……………….....
+ Cây cảnh: …………Cây vạn tuế, cây mai, cây đào, cây hoa trà……………………….. ...
+ Nguyên liệu cho công nghiệp: cà phê, ca cao, cao su, …
Quan sát hình 15.1 và cho biết thực phẩm nào cung cấp protein, thực phẩm nào cung cấp lipid.
Thực phẩm cung cấp protein: cá, thịt, trứng, sữa, đậu, đỗ
Thực phẩm cung cấp lipid: sữa, thịt,cá, trứng, dầu thực vật, lạc, bơ, mỡ lợn, vừng.