chọn âm nhấn
a sometimes b reduction c student d interesting
chọn âm nhấn
a earthquake b energy c extensive d damage
II. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that different from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
4. A. sometimes B. reduction C. student D. interesting
5. A. earthquake B. energy C. extensive D. damage
Chọn từ co cách phát âm khác với các từ còn lại:
A. Movies
B. Sometimes
C. Clothes
D. Sausages
Sometime chỉ thời gian mà các cái khác chỉ sự vật
=============
Chọn từ co cách phát âm khác với các từ còn lại:
A. Movies
B. Sometimes
C. Clothes
D. Sausages
từ phát âm là es phải không?
chọn từ có phát âm khác
a, apartment b, family c, expensive d, eleven
a, different b, unhappy c, address d, apartment
a, number b, student c, parents d, complain
a, uncle b, middle c, today d, family
a, evening b, everything c, police d, station
1) family (nhấn âm đầu, còn lại nhấn âm hai)
2) different (nhấn âm đầu, còn lại nhấn âm hai)
3) complain (nhấn âm hai, còn lại nhấn âm đầu)
4) today (nhấn âm hai, còn lại nhấn âm đầu)
5) police (nhấn âm hai, còn lại nhấn âm đầu)
1. B ('family) /nhấn âm 1
2. A ('different)/nhấn âm 1
3. D (com'plain) / nhấn âm 2
4. C (to'day) / nhấn âm 2
5. C (po'lice) / nhấn âm 2
Chọn A B C D
1. Cuong anh Minh ....... their bicycles to school from Monday to Friday
A. ride B. rides C. is riding D. are riding
2. What is your ...... subject at school ? A. like B. excited C. nice D. favorite
3. In the afternoon, student ....... many interesting clubs . A. join B. do C. play D. read
Chọn A B C D
1. Cuong anh Minh ....... their bicycles to school from Monday to Friday
A. ride B. rides C. is riding D. are riding
2. What is your ...... subject at school ?
A. like B. excited C. nice D. favorite
3. In the afternoon, student ....... many interesting clubs .
A. join B. do C. play D. read
Chọn A B C D
1. Cuong anh Minh ....... their bicycles to school from Monday to Friday
A. ride B. rides C. is riding D. are riding
2. What is your ...... subject at school ?
A. like B. excited C. nice D. favorite
3. In the afternoon, student ....... many interesting clubs .
A. join B. do C. play D. read
She is a good student. She ……………. does her homework on time.
A. never B. rarely C. sometimes D. always
She is a good student. She ……………. does her homework on time. A. never B. rarely C. sometimes D. always
Chọn từ có phần trọng âm khác với các từ còn lại :
1. a) season. B)basketball. C) begin. D) pastime
2. A)volleyball. B) lemonade. C)sometimes. D) badminton
3 A) never. B) ahead. C) swimming. D) fishing
4. A) soccer. B) often. C) behind. D)cabbage
chọn từ có cách phát âm khác
1. A. badminton B.aerobic C. camping D. packet
2.A. twice B. mine C. kite D.skip
3. A. sometimes B. mother C. dozen D.cold
Chọn từ ( ứng với A,B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác ba từ còn lại: 1.A. worked B. smiled C. picked D .jumped Chọn từ (ứng với A,B,C,D) có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại: 2.A. cattle B.paddy C. robot D. Disturb
Câu 1: B. Smiled / d / . Còn lại là: / t /
Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )