Cho phương trình : x2-10mx+9m=0
Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm x1;x2 thỏa mãn x1-9x2=0
cho phương trình :
x^2 - 10mx + 9m = 0
tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thõa : x1 - 9x2 = 0
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì:
\(\left(-10m\right)^2-36m>0\Leftrightarrow100m^2-36m>0\Leftrightarrow m\left(100m-36>0\right)\)
\(\Leftrightarrow m>0,36\)
Giải phương trình :
x2 - 10mx + 9m = 0
\(\Delta=0,36\Rightarrow\sqrt{\Delta}=0,6\)
<=> x1 = 5m - 0,3
x2 = 5m + 0,3
x1 - 9x2 = 0
ok , lm tiếp đi
Cho phương trình: x²-4x-m²+3=0
Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1;x2 thỏa mãn: 5x1+x2
5x1+x2 thỏa mãn gì bạn nhỉ? Bạn bổ sung thêm đề nhé
Cho phương trình x2-11x+m-2=0
Tìm các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1;x2 thỏa mãn \(\sqrt{x_1^2-10x_1+m-1}\)=5-\(\sqrt{x_2+1}\)
\(x^2-11x+m-2=0\left(1\right)\)
Để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt thì:
\(\Delta>0\Rightarrow\left(-11\right)^2-4.1.\left(m-2\right)>0\)
\(\Leftrightarrow121-4m+8>0\)
\(\Leftrightarrow m< \dfrac{129}{4}\)
Theo hệ thức Vi-et ta có:
\(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=11\left(1'\right)\\x_1x_2=m-2\end{matrix}\right.\).
Ta có: \(\sqrt{x^2_1-10x_1+m-1}=5-\sqrt{x_2+1}\left(2\right)\)
Đk: \(\left\{{}\begin{matrix}x_1^2-10x_1+m-1\ge0\\-1\le x_2\le24\end{matrix}\right.\)
\(\left(2\right)\Rightarrow x^2_1-10x_1+m-1=25-10\sqrt{x_2+1}+x_2+1\)
\(\Leftrightarrow x_1^2-10x_1+\left(m-2\right)-25+10\sqrt{11-x_1+1}-x_2=0\)
\(\Rightarrow x_1^2-\left(x_1+x_2\right)-9x_1+x_1x_2-25+10\sqrt{12-x_1}=0\)
\(\Rightarrow x_1\left(x_1+x_2\right)-11-9x_1-25+10\sqrt{12-x_1}=0\)
\(\Rightarrow11x_1-9x_1-36+10\sqrt{12-x_1}=0\)
\(\Leftrightarrow2x_1+10\sqrt{12-x_1}-36=0\)
\(\Leftrightarrow x_1+5\sqrt{12-x_1}-18=0\)
\(\Leftrightarrow18-x_1=5\sqrt{12-x_1}\left(x_1\le12\right)\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}18-x_1\ge0\\\left(18-x_1\right)^2=25\left(12-x_1\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}18-x_1\ge0\\324-36x_1+x_1^2=300-25x_1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x_1\le18\\x_1^2-11x_1+24=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x_1\le18\\\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=8\end{matrix}\right.\left(nhận\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x_1=3\\x_1=8\end{matrix}\right.\left(nhận\right)\)
Thay \(x_1=3\) vào (1') ta được:
\(3+x_2=11\Rightarrow x_2=8\left(nhận\right)\)
\(\Rightarrow m=x_1x_2+2=3.8+2=26\left(thỏa\Delta>0\right)\)
Thay \(x_1=8\) vào (1') ta được:'
\(8+x_2=11\Rightarrow x_2=3\left(nhận\right)\)
\(\Rightarrow m=x_1x_2+2=8.3+2=26\left(thỏa\Delta>0\right)\)
Vậy giá trị m cần tìm là 26.
Cho phương trình: x²-4x-m²+3=0
Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1;x2 thỏa mãn: 5x1+x2=0
a=1; b=-4; c=-m^2+3
Δ=(-4)^2-4*1*(-m^2+3)
=16+4m^2-12=4m^2+4>=4>0
=>Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
5x1+x2=0 và x1+x2=4
=>4x1=-4 và x1+x2=4
=>x1=-1 và x2=5
x1x2=-m^2+3
=>-m^2+3=-5
=>m^2-3=5
=>m^2=8
=>\(m=\pm2\sqrt{2}\)
Cho phương trình: 2x²-(4m+3x)x+2m²-1=0
tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1;x2 thỏa mãn: x1²+x2²=6
\(2x^2-\left(4m+3x\right)x+2m^2-1=0\)
\(-x^2-4mx+2m^2-1=0\)
\(\Delta=\left(4m\right)^2+4\left(2m^2-1\right)=24m^2-4\)
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
\(\Leftrightarrow\Delta>0\Leftrightarrow24m^2-4>0\Leftrightarrow m>\dfrac{1}{\sqrt{6}}\)
Vì phương trình có 2 nghiệm phân biệt, Áp dụng hệ thức Vi ét, ta có:
\(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=-4m\\x_1.x_2=1-2m^2\end{matrix}\right.\)
Ta có: \(x_1^2+x_2^2=6\)
\(\Rightarrow\left(x_1+x_2\right)^2-2\left(x_1.x_2\right)=6\)
\(\Leftrightarrow16m^2-2\left(1-2m^2\right)=6\)
\(\Leftrightarrow20m^2=8\)
\(\Leftrightarrow m^2=\dfrac{2}{5}\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m=\sqrt{\dfrac{2}{5}}\left(TM\right)\\m=-\sqrt{\dfrac{2}{5}}\left(\text{Loại vì m}>\dfrac{1}{\sqrt{6}}\right)\end{matrix}\right.\)
Vậy ...
Cho phương trình: x²+2(m-3)x+m²-1=0
Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1;x2 thỏa mãn: x1+3x2=12
Cho Phương trình: -x²+(m+2)x+2m=0
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1;x2 thỏa mãn điều kiện: x1+4x2=0
\(-x^2+\left(m+2\right)x+2m=0\)
\(\Delta=\left(m+2\right)^2+8m=\left(m+6\right)^2-32\)
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
<=> \(\Delta>0\Leftrightarrow\left(m+2\right)^2>32\Leftrightarrow m>\sqrt{32}-2\)
Vì phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Áp dụng hệ thức vi ét
\(\Rightarrow x_1+x_2=m+2\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=m+2\\x_1+4x_2=0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow m=-3x_2-2\)
Bạn xem lại đề chứ k tìm được m luôn á
Cho phương trình: x²+2mx-3=0
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1;x2 thỏa mãn: x1²+x2²+3x1.x2=1
=>(x1+x2)^2+x1x2=1
=>(-2m)^2+(-3)=1
=>4m^2=4
=>m=-1 hoặc m=1
Do a = 1 và c = -3
⇒ a và c trái dấu
⇒ Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
Theo Viét, ta có:
x₁ + x₂ = -2m
x₁x₂ = -3
Lại có:
x₁² + x₂² + 3x₁x₂ = 1
⇔ x₁² + 2x₁x₂ + x₂² + x₁x₂ = 1
⇔ (x₁ + x₂)² + x₁x₂ = 1
⇔ (-2m)² - 3 = 1
⇔ 4m² = 4
⇔ m² = 1
⇔ m = -1 hoặc m = 1
Vậy m = -1; m = 1 thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x₁, x₂ thỏa mãn: x₁² + x₂² + 3x₁x₂ = 1
Cho phương trình: x²-3x+m²=0
Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1;x2 thỏa mãn:
x1²+x1x2-3x2-m²-2m-1>6-m²
Δ=(-3)^2-4m^2=9-4m^2
Để phương trình có hai nghiệm thì 9-4m^2>=0
=>-2/3<=m<=2/3
x1^2-3x2+x1x2-m^2-2m-1>6-m^2
=>x1^2-x2(x1+x2)+x1x2>6-m^2+m^2+2m+1=2m+7
=>x1^2-x2^2>2m+7
=>(x1+x2)(x1-x2)>2m+7
=>(x1-x2)*3>2m+7
=>x1-x2>2/3m+7/3
\(\left(x_1-x_2\right)^2=\left(x_1+x_2\right)^2-4x_1x_2=3^2-4m^2=9-4m^2\)
=>\(x1-x2=\left|9-4m^2\right|\)
=>|9-4m^2|>2/3m+7/3
=>|4m^2-9|>2/3m+7/3
=>4m^2-9<-2/3m-7/3 hoặc 4m^2-9>2/3m+7/3
=>4m^2+2/3m-20/3<0 hoặc 4m^2-2/3m-34/3>0
=>\(\dfrac{-1-\sqrt{241}}{12}< m< \dfrac{-1+\sqrt{241}}{12}\) hoặc \(\left[{}\begin{matrix}m< \dfrac{1-\sqrt{409}}{12}\\m>\dfrac{1+\sqrt{409}}{12}\end{matrix}\right.\)
=>-2/3<=m<=2/3