Một gen có chiều dài 4080 Ao,Nu Aloại Của gen =600Nu a,Tính tổng Nu Của gen và số Nu mỗi loại còn lại b; giả sử trên mạch mỗi gen và số Nu có tỉ lệ lần lượt là A1 T1 G1 X1 =1,2,3,4 tính số Nu mỗi loại trên mạch 1 và mạch 2 ( giúp em với ạ )
Một gen có chiều dài 4080 Ao,Nu Aloại Của gen =600Nu a,Tính tổng Nu Của gen và số Nu mỗi loại còn lại b; giả sử trên mạch mỗi gen và số Nu có tỉ lệ lần lượt là A1 T1 G1 X1 =1,2,3,4 tính số Nu mỗi loại trên mạch 1 và mạch 2 ( giúp em với ạ )
Câu 1: Một gen có chiều dài 4080 A° , biết nu loại G bằng 480 . Tính số lượng nu còn lại và tỉ lệ % mỗi loại nu của gen? Câu 2 : Một gen có khối lượng 900000 đvc , biết số nu loại T của gen bằng 600 , tình tỉ lệ % mỗi loại nu của gen?
Câu 1
\(N=\dfrac{2L}{3,4}=2400\left(nu\right)\)
\(\rightarrow G=X=480\left(nu\right)\rightarrow\%G=\%X=\) \(\dfrac{480}{2400}.100\%=20\%\)
\(\rightarrow\%A=\%T=50\%-20\%=30\%\) \(\rightarrow A=T=30\%N=720\left(nu\right)\)
Câu 2
\(N=\dfrac{M}{300}=3000\left(nu\right)\)
\(\rightarrow A=T=600\left(nu\right)\) \(\rightarrow\%A=\%T=\dfrac{600}{3000}.100\%=20\%\)
\(\rightarrow G=X=1500-600=900\left(nu\right)\) \(\rightarrow\%G=\%X=\dfrac{900}{3000}.100\%=30\%\)
Gen dài 4080 angstron có số nu loại A = 20% tổng số nu của gen .Trên mạch 1 A=25%;mạch 2 của gen có X=40% tổng số nu mỗi mạch.
a, tính số Nu mỗi loại trên mỗi mạch
b,tính số bộ ba mã hóa của gen cấu trúc trên
c,gen trên phiêm mã 3 lần sử dụng mạch 1 làm mạch mã gốc.
c1.tính số LK htri hình thành trong quá trình phiên mã
c2.tính số Nu mỗi loại của mỗi ptu mARN
c3.tính tỉ lệ % số Nu mỗi loại của mỗi ptu mARN
c4.tính số Nu mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trình phiên mã
Gen dài 4080 angstron có số nu loại A = 20% tổng số nu của gen .Trên mạch 1 A=25%;mạch 2 của gen có X=40% tổng số nu mỗi mạch.
a, tính số Nu mỗi loại trên mỗi mạch
b,tính số bộ ba mã hóa của gen cấu trúc trên
c,gen trên phiêm mã 3 lần sử dụng mạch 1 làm mạch mã gốc.
c1.tính số LK htri hình thành trong quá trình phiên mã
c2.tính số Nu mỗi loại của mỗi ptu mARN
c3.tính tỉ lệ % số Nu mỗi loại của mỗi ptu mARN
c4.tính số Nu mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trình phiên mã
a, số nu của gen là 4080/3,4 x 2 = 2400
Số nu mỗi loại của gen:
A = T = 2400 x 20% = 480
G = X = 2400/2 – 480 = 720
Số nu mỗi loại trên mỗi mạch là:
A1 = T2 = 2400/2 x 25% = 300
T1 = A2 = 480 – 300 = 180
G1 = X2 = 2400/2 x 40% = 480
X1 = G2 = 720 – 480 = 240
b, số bộ ba mã hóa : 2400/ 6 = 400
c, số Nu trên ptu mARN: 2400/2 = 1200
c1. Vì 1 gen phiên mã 3 lần nên tạo ra 3 mARN
Số liên kết hóa trị hình thành trong quá trình phiên mã 3 x (1200 - 1) = 3597
c2. Vì gen sử dụng mạch 1 làm mạch gốc nên số Nu mỗi loại của mỗi ptu mARN bằng số nu mỗi lại trên M1:
AmARN = T1 = 180 ; UmARN = A1 = 300
GmARN = X1 = 240 ; XmARN = G1 = 480
c3. Tỉ lệ % số Nu mỗi loại của mỗi ptu mARN:
AmARN = 180/1200 x 100% = 15% ; UmARN = 300/1200 x 100% = 25%
GmARN = 240/1200 x 100% = 20% ; XmARN = 480/1200 x 100% = 40%
c4. số Nu mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trình phiên mã:
rAcc = 3 x 180 = 540 ; rUcc = 3 x 300 = 900
rGcc = 3 x 240 = 720 ; rXcc = 3 x 480 = 1440
Gen dài 4080 angstron có số nu loại A = 20% tổng số nu của gen .Trên mạch 1 A=25%;mạch 2 của gen có X=40% tổng số nu mỗi mạch.
a, tính số Nu mỗi loại trên mỗi mạch
b,tính số bộ ba mã hóa của gen cấu trúc trên
c,gen trên phiêm mã 3 lần sử dụng mạch 1 làm mạch mã gốc.
c1.tính số LK htri hình thành trong quá trình phiên mã
c2.tính số Nu mỗi loại của mỗi ptu mARN
c3.tính tỉ lệ % số Nu mỗi loại của mỗi ptu mARN
c4.tính số Nu mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trình phiên mã
Một đoạn gen có chiều dài 0,51µm và có tỉ lệ loại A/G = 3/2 số nu của gen . Trên mạch đơn thứ nhất có A1 = 200 nu , mạch đơn 2 có G2 = 300 nu.
a. Tính chu kì xoắn và khối lượng phân tử của gen ?
b. Tính tỉ lệ % và số nuclêotit mỗi loại của gen ?
c. Tính số lượng nuclêotit mỗi loại trên mỗi mạch đơn ?
Mạch đơn của gen có tỷ lệ các Nu A:T:G:X = 1:2:3:4,gen chứ 3240 liên kết hidro tính số lượng.Số lượng từng loại Nucleotit trên mỗi mạch gen A1=T2,T1=A2,G1=X2,X1=G2 là:
A.180,90,360,270 (Nu)
B.90,270,360,270 (Nu)
C.90,360,180,270 (Nu)
D.90,180,270,360 (Nu)
Một gen dài 5100 và có G=600Nu. Mạch đơn thứ nhất của gen có số Nu loại A= 150; mạch đối diện có X = 300Nu. Xác định
a) Tỉ lệ phần trăm và số lượng Nu của mỗi loại gen.
B) Tỉ lệ phần trăm và số lượng Nu mỗi loại trong mỗi mạch đơn của gen
a) N=2L/3,4=(2.5100)/3,4=3000(Nu)
Tỉ lệ phần trăm mỗi loại nu của gen:
%G=%X=(600/3000).100=20%N
%A=%T=50%N-20%N=30%N
Số lượng từng loại nu của gen:
G=X=600(Nu)
A=T=30%.3000=900(Nu)
b) Số lượng mỗi loại nu của mỗi mạch đơn của gen:
A1=T2=150(Nu)
G1=X2=300(Nu)
G2=X1=G-G1=600-300=300(Nu)
A2=T1=A-A1=900-150=750(Nu)
Tỉ lệ phần trăm mỗi loại nu trên từng mạch đơn của gen:
%A1=%T2=(150/1500).100=10%
%G1=%X2=(300/1500).100=20%
%G2=%X1=(300/1500).100=20%
%A2=%T1=(750/1500).100=50%
Một đoạn gen có chiều dài 5100A0 và có nu loại A = 20% . Trên mạch đơn thứ nhất có A1 = 150 nu , mạch đơn 2 có G2 = 400 nu. a. Tính chu kì xoắn và khối lượng phân tử của gen ? b. Tính tỉ lệ % và số nuclêotit mỗi loại của gen ? c. Tính số lượng nuclêotit mỗi loại trên mỗi mạch đơn ?