Tìm số hạng x của khai triển \(\left(x+\dfrac{2}{x}\right)^8\)
1. Tìm hệ số của số hạng \(x^4\) trong khai triển \(\left(x-3\right)^9\)
2. Tìm hệ số của số hạng chứa \(x^{12}y^{13}\) trong khai triển \(\left(2x+3y\right)^{25}\)
3. Tìm hệ số của số hạng chứa \(x^4\) trong khai triển \(\left(\dfrac{x}{3}-\dfrac{3}{x}\right)^{12}\)
4. Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển \(\left(x^2-\dfrac{1}{x}\right)^6\)
5. Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển \(\left(x+\dfrac{1}{x^4}\right)^{10}\)
Tìm số hạng không chứa \(x\) của khai triển: \(\left(x\dfrac{2}{x}\right)^8\)
Là \(\left(x-\dfrac{2}{x}\right)^8\) hay \(\left(x+\dfrac{2}{x}\right)^8\) nhỉ?
Biết tổng các hệ số của ba số hạng đầu trong khai triển \(\left(x^3+\dfrac{1}{x^2}\right)^n\) bằng 11. Tìm hệ số của \(x^7\) trong khai triển đó.
\(C_n^0+C_n^1+C_n^2=11\)
\(\Rightarrow1+n+\dfrac{n\left(n-1\right)}{2}=11\)
\(\Leftrightarrow n^2+n-20=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}n=4\\n=-5\left(loại\right)\end{matrix}\right.\)
\(\left(x^3+\dfrac{1}{x^2}\right)^4\) có SHTQ: \(C_4^k.x^{3k}.x^{-2\left(4-k\right)}=C_4^k.x^{5k-8}\)
\(5k-8=7\Rightarrow k=3\)
Hệ số: \(C_4^3=4\)
Tìm số hạng không chứ \(x\) trong khai triển \(\left(2x^2-\dfrac{1}{x^2}\right)^4\) \(\left(x\ne0\right)\)
\(\left(2x^2-\dfrac{1}{x^2}\right)^4=C^k_4\left(2x^2\right)^{4-k}\left(-\dfrac{1}{x^2}\right)^k\)
\(=C^k_4.2^{4-k}.x^{8-2k-2k}.\left(-1\right)^k\)
\(=C^k_4.2^{4-k}.x^{8-4k}.\left(-1\right)^k\)
\(ycbt\Leftrightarrow8-4k=0\Leftrightarrow k=2\)
\(\Rightarrow C^2_4.2^{4-2}.\left(-1\right)^2=24\)
Vậy số hạng không chứa \(x\) trong khai triển là \(24\).
\(\left(\sqrt{x}-\dfrac{1}{3x}\right)^{15}\). Tìm số hạng thứ 8 trong khai triển
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của \(\left(x^3+\dfrac{1}{x}\right)^8\) ?
Ta có: (x3 + )8= Ck8 x3(8 – k) ()k = Ck8 x24 – 4k
Trong tổng này, số hạng Ck8 x24 – 4k không chứa x khi và chỉ khi
⇔ k = 6.
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển (theo công thức nhị thức Niu - Tơn) của biểu thức đã cho là C68 = 28.
1/ Giải phương trình sau:
\(tan^2\left(x+\dfrac{\pi}{3}\right)+\left(\sqrt{3}-1\right)tan\left(x+\dfrac{\pi}{3}\right)-\sqrt{3}=0\)
2/ Tìm hệ số của số hạng chứa \(x^{26}\) trong khai triển \(\left(\dfrac{1}{x^4}+x^7\right)^n\) . Biết \(C^2_{n+2}-4C^n_{n+1}=2\left(n+1\right)\) (n ∈ N* ; x > 0)
Câu 2:
\(\Leftrightarrow\dfrac{\left(n+2\right)!}{2!\cdot n!}-4\cdot\dfrac{\left(n+1\right)!}{n!\cdot1!}=2\left(n+1\right)\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{\left(n+1\right)\left(n+2\right)}{2}-4\cdot\dfrac{n+1}{1}=2\left(n+1\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(n+1\right)\left(n+2\right)-8\left(n+1\right)=4\left(n+1\right)\)
=>(n+1)(n+2-8-4)=0
=>n=-1(loại) hoặc n=10
=>\(A=\left(\dfrac{1}{x^4}+x^7\right)^{10}\)
SHTQ là: \(C^k_{10}\cdot\left(\dfrac{1}{x^4}\right)^{10-k}\cdot x^{7k}=C^k_{10}\cdot1\cdot x^{11k-40}\)
Số hạng chứa x^26 tương ứng với 11k-40=26
=>k=6
=>Số hạng cần tìm là: \(210x^{26}\)
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển \(\left(x^2-\dfrac{1}{x^2}\right)^n\)
( với x khác 0) biết: \(C^6_n+3C^7_n+3C^8_n+C^9_n=2C_{n+2}^8\)
\(\left(C_n^6+C_n^7\right)+2\left(C_n^7+C_n^8\right)+\left(C_n^8+C_n^9\right)=2C_{n+2}^8\)
\(\Leftrightarrow C_{n+1}^7+2C_{n+1}^8+C_{n+1}^9=2C_{n+2}^8\)
\(\Leftrightarrow\left(C_{n+1}^7+C_{n+1}^8\right)+\left(C_{n+1}^8+C_{n+1}^9\right)=2C_{n+2}^8\)
\(\Leftrightarrow C_{n+2}^8+C_{n+2}^9=2C_{n+2}^8\)
\(\Leftrightarrow C_{n+2}^9=C_{n+2}^8\)
\(\Leftrightarrow n+2=9+8\)
\(\Rightarrow n=15\)
\(\left(x^2-\dfrac{1}{x^2}\right)^{15}\) có SHTQ: \(C_{15}^kx^{2k}.\left(-1\right)^{15-k}.x^{2k-30}=C_{15}^k.\left(-1\right)^{15-k}.x^{4k-30}\)
Số hạng ko chứa x \(\Rightarrow4k-30=0\) ko có k nguyên thỏa mãn
\(\Rightarrow\) Ko tồn tại số hạng ko chứa x
Đề bài sai
Tìm số hạng thứ năm trong khai triển \(\left(x+\dfrac{2}{x}\right)^{10}\), mà trong khai triển đó số mũ của \(x\) giảm dần ?
Số hạng thứ \(k+1\) trong khai triển là :
\(t_{k+1}=C^k_{10}x^{10-k}\left(\dfrac{2}{x}\right)^k\)
Vậy \(t_5=C^4_{10}x^{10-4}.\left(\dfrac{2}{x}\right)^4=210.x^6.\dfrac{16}{x^4}=3360x^2\)