tính a3+b3 biếta-b=5 và ab=20
Tính giá trị biểu thức:
a) M = (7 – m)( m 2 + 7m + 49) – (64 – m 3 ) tại m = 2017;
b*) N = 8 a 3 – 27 b 3 biết ab = 12 và 2a – 3b = 5;
c) K = a 3 + b 3 + 6 a 2 b 2 (a + b) + 3ab( a 2 + b 2 ) biết a + b = 1.
a) Rút gọn M = 279. Với m = 2017 giá trị của M = 279.
b) N = 8 a 3 - 27 b 3 = ( 2 a ) 3 - ( 3 b ) 3 = ( 2 a - 3 b ) 3 + 3.2a.3b.(2a - 3b)
Thay a.b = 12;2a - 3b = 5 ta thu được N - 1205.
c) Cách 1: Từ a + b = 1 Þ a = 1 - b thế vào K.
Thực hiện rút gọn K, ta có kết quả K = 1.
Cách 2: Tìm cách đưa biêu thức về dạng a + b.
a 3 + b 3 = ( a + b ) 3 – 3ab(a + b) = 1 - 3ab;
6 a 2 b 2 (a + b) = 6 a 2 b 2 kết hợp với 3ab( a 2 + b 2 ) bằng cách đặt 3ab làm nhân tử chung ta được 3ab( a 2 + 2ab + b 2 ) = 3ab.
Thực hiện rút gọn K = 1.
Cho a3-3ab2=5 ; b3-3a2b=10
Tính S = 20/6a2+20/6b2
Cho a+b=5, ab=-2 (a<b). Hãy tính giá trị
1/a3+1/b3
a-b
a3-b3
\(a^3-b^3=\left(a-b\right)^3+3ab\left(a-b\right)\)
\(=\left[\sqrt{\left(a+b\right)^2-4ab}\right]^3+3ab\sqrt{\left(a+b\right)^2-4ab}\)
\(=\sqrt{5^2-4\cdot\left(-2\right)}^3+3\cdot\left(-2\right)\cdot\sqrt{5^2-4\cdot\left(-2\right)}\)
\(=33\sqrt{33}+3\cdot\left(-2\right)\cdot\sqrt{33}\)
\(=27\sqrt{33}\)
Tính a3 + b3, biết a.b = 6 và a + b = -5
Với ab = 6, a + b = –5, ta được:
a3 + b3 = (a + b)3 – 3ab(a + b) = (–5)3 – 3.6.(–5) = –53 + 3.6.5 = –125 + 90 = –35
Câu 3.5. Giả sử ta muốn tính giá trị trong ô C2 nhân với tổng giá trị trong các ô B3 và A3. Công thức nào sau đây là đúng?
a. C2 . (B3+A3) b. =C2*(B3+A3)
c. =C2(B3+A3) d. C2*B3+A3
Biết a + b = – 5 v à a b = 6 . Giá trị của biểu thức a 3 + b 3 là:
A. –35
B. 35
C. –30
D. 30
Giá trị của biểu thức Q = a 3 + b 3 biết a + b = 5 và ab = -3
A. Q = 170
B. Q = 140
C. Q = 80
D. Q = -170
Ta có
( a + b ) 3 = a 3 + 3 a 2 b + 3 a b 2 + b 3 = a 3 + b 3 + 3 a b ( a + b )
Suy ra a 3 + b 3 = ( a + b ) 3 – 3 a b ( a + b )
Hay Q = ( a + b ) 3 – 3 a b ( a + b )
Thay a + b = 5 và a.b = -3 vào Q = ( a + b ) 3 – 3 a b ( a + b ) ta được
Q = 5 3 – 3 . ( - 3 ) . 5 = 170
Vậy Q = 170
Đáp án cần chọn là: A
chứng minh :
a3 +b3 =(a+b).(a2 -ab +b2)
a3 -b3 =(a-b).(a2 +ab +b2)
VP `=(a+b)(a^2-ab+b^2)`
`=a^3-a^2b+ab^2+a^2b-ab^2+b^3`
`=a^3+(a^2b-a^2b)+(ab^2-ab^2)+b^3`
`=a^3+b^3`
.
VP `=(a-b)(a^2+ab+b^2)`
`=a^3+a^2b+ab^2-a^2b-ab^2-b^3`
`=a^3+(a^2b-a^2b)+(ab^2-ab^2)-b^3`
`=a^3-b^3`
Ta có: \(a^3+b^3\)
\(=\left(a+b\right)^3-3ab\left(a+b\right)\)
\(=\left(a+b\right)\left(a^2+2ab+b^2-3ab\right)\)
\(=\left(a+b\right)\left(a^2-ab+b^2\right)\)
Ta có: \(a^3-b^3\)
\(=\left(a-b\right)^3+3ab\left(a-b\right)\)
\(=\left(a-b\right)\left(a^2-2ab+b^2+3ab\right)\)
\(=\left(a-b\right)\left(a^2+ab+b^2\right)\)
Bài 2: Tìm đa thức P biết
a)x2+5x+6/x2+4x+4=P/x+2
b)a+1/a-1=(a+1)2/P
c)P/2a-6=a2+3a+9/2
d)a3+b3=(a-b).P
e)x2+y2=(x+y).P
a) Ta có: \(\dfrac{P}{x+2}=\dfrac{x^2+5x+6}{x^2+4x+4}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{P}{x+2}=\dfrac{\left(x+2\right)\left(x+3\right)}{\left(x+2\right)^2}=\dfrac{x+3}{x+2}\)
hay P=x+3
b) Ta có: \(\dfrac{\left(a+1\right)^2}{P}=\dfrac{a+1}{a-1}\)
\(\Leftrightarrow P=\left(a+1\right)\left(a-1\right)\)
\(\Leftrightarrow P=a^2-1\)