Tìm x,y thuộc Z:
a) x(2y+1) + 2y = 4
b) (x-2) (2y+1) = 8
c) (8-x) (4y+1) = 20
d) xy = - (x+y)
Tìm x,y thuộc Z:
a) |x+1|+(2y-1)\(^2\)=3
b) |x+1|+|y-2|=2
c)|3x-1|+|2y-5|=3
d) |2x+1|+|y-5|=0
a: |x+1|+(2y-1)^2=3
mà x,y nguyên
nên (2y-1)^2=1 và |x+1|=2
=>\(\left\{{}\begin{matrix}x+1\in\left\{2;-2\right\}\\2y-1\in\left\{1;-1\right\}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\in\left\{0;-3\right\}\\y\in\left\{1;0\right\}\end{matrix}\right.\)
c: |3x-1|+|2y-5|=3
Th1: |3x-1|=0 và |2y-5|=3
=>3x-1=0 và 2y-5 thuộc {3;-3}
=>y thuộc {4;1}(nhận) và x=1/3(loại)
TH2: |3x-1|=1 và |2y-5|=2
=>3x-1 thuộc {1;-1} và 2y-5 thuộc {2;-2}
=>x thuộc {2/3;0} và y thuộc {7/2;3/2}
=>Loại
TH3: |3x-1|=2 và |2y-5|=1
=>3x-1 thuộc {2;-2} và 2y-5 thuộc {1;-1}
=>x=3 và y thuộc {3;2}
TH4: |3x-1|=3 và |2y-5|=0
=>3x-1 thuộc {3;-3} và 2y-5=0
=>y=5/2(loại)
d: |2x+1|+|y-5|=0
=>2x+1=0 và y-5=0
=>y=5(nhận) và x=-1/2(loại)
=>Ko có cặp số (x,y) nào thỏa mãn
Tìm x,y thuộc Z thỏa mãn:
a,|2x+4|+|y-6|=0
b,|x-5|+|2y-2|=0
c,(x-2)(2y+1)=8
d,(8x)(4y+1)=20
e,(x+1)(xy-1)=3
g,(x+y-2)(2y+1)=9
a , |2x+4|+|y-6|=0
=> 2 x + 4 = 0 => x = 0
=> y - 6 = 0 => y = 6
Vậy x = 0 và y = 6
Tính giá trị của mỗi đa thức trong các trường hợp sau :
A)x^2+2xy-3x^3+2y^3+3x^3-y^3 tại x = 5 và y = 4
b)xy - x2^2y^2 + x^4y^4 - x^6y^6 + x^8y^8 tại x = -1 và y = -1
a: \(A=x^2+2xy+y^3=5^2+2\cdot5\cdot4+4^3=129\)
b: \(B=\left(-1\right)\cdot\left(-1\right)-\left(-1\right)^2\cdot\left(-1\right)^2+\left(-1\right)^4\cdot\left(-1\right)^4-\left(-1\right)^6\cdot\left(-1\right)^6=1-1+1-1=0\)
1. x^2-y^2-2x+2y 2. x^3-x+3x^2y+3xy^2+y^3-y. 3. 4x^4y^4+1. 4. x^2-2x-4y^2-4y. 5.x^3-x^2-x+1. 6.x^2y-x^3-9y+9x. 7.x^3-2x^2+x-xy^2. 8.x^2-2x-4y^2-4y.
Ói , hoa mắt chóng mặt nhức đầu ,
Bài 1: Phân tích đa thức sau :
a)2x(xy+y^2-3)
b)(x-y)(2x+y)
c)(x-2y)^2
d)(2x-y)(y+2x)
bài 2: Phân tích các đơn thức thành nhân tử
a)3x^2-3xy
b)x^2-4y^2
c)3x-3y+xy-y^2
d)x^2-1+2y-y^2
Bài 3: Tìm x biết:
a)3x^2-6x=0
b)Tìm x,y thuộc z biết: x^2+4y^2-2xy=4
Bài 2:
a: \(3x^2-3xy=3x\left(x-y\right)\)
b: \(x^2-4y^2=\left(x-2y\right)\left(x+2y\right)\)
c: \(3x-3y+xy-y^2=\left(x-y\right)\left(3+y\right)\)
d: \(x^2-y^2+2y-1=\left(x-y+1\right)\left(x+y-1\right)\)
1.Tính \(\dfrac{x}{x+2}-\dfrac{x}{x-2}\)
2.Phân tích đa thức thành nhân tử
1)\(\left(x^2y^2-8\right)-1\)
2)\(x^3y-2x^2y+xy-xy^3\)
3)\(x^3-2x^2y+xy^2\)
4)\(x^2+2x-y^2+1\)
5)\(x^2+2x-4y^2+1\)
6)\(x^2-6x-y^2+9\)
bài 1: ĐKXĐ: \(x\notin\left\{2;-2\right\}\)
\(\dfrac{x}{x+2}-\dfrac{x}{x-2}\)
\(=\dfrac{x\left(x-2\right)-x\left(x+2\right)}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\)
\(=\dfrac{x^2-2x-x^2-2x}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}=-\dfrac{4x}{x^2-4}\)
Bài 2:
1: \(x^2y^2-8-1\)
\(=x^2y^2-9\)
\(=\left(xy-3\right)\left(xy+3\right)\)
2: \(x^3y-2x^2y+xy-xy^3\)
\(=xy\cdot x^2-xy\cdot2x+xy\cdot1-xy\cdot y^2\)
\(=xy\left(x^2-2x+1-y^2\right)\)
\(=xy\left[\left(x-1\right)^2-y^2\right]\)
\(=xy\left(x-1-y\right)\left(x-1+y\right)\)
3: \(x^3-2x^2y+xy^2\)
\(=x\cdot x^2-x\cdot2xy+x\cdot y^2\)
\(=x\left(x^2-2xy+y^2\right)=x\left(x-y\right)^2\)
4: \(x^2+2x-y^2+1\)
\(=\left(x^2+2x+1\right)-y^2\)
\(=\left(x+1\right)^2-y^2\)
\(=\left(x+1+y\right)\left(x+1-y\right)\)
5: \(x^2+2x-4y^2+1\)
\(=\left(x^2+2x+1\right)-4y^2\)
\(=\left(x+1\right)^2-4y^2\)
\(=\left(x+1-2y\right)\left(x+1+2y\right)\)
6: \(x^2-6x-y^2+9\)
\(=\left(x^2-6x+9\right)-y^2\)
\(=\left(x-3\right)^2-y^2=\left(x-3-y\right)\left(x-3+y\right)\)
1/Ghpt\(\left\{{}\begin{matrix}x^2+y^2+x^2y^2=1+2xy\\\left(x-y\right)\left(1+xy\right)=1-xy\end{matrix}\right.\)
2/Ghpt\(\left\{{}\begin{matrix}x^2y+y+xy^2+x=18xy\\x^4y^2+y^2+x^2y^4+x^2=208x^2y^2\end{matrix}\right.\)
3/Ghpt\(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{x+3}+\sqrt{y+3}=4\\\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}=2\end{matrix}\right.\)
4/ Cho x,y là nghiệm của hệ phương trình
\(\left\{{}\begin{matrix}x+y=m\\x^2+y^2=2m\end{matrix}\right.\)
Tìm min và max của A=xy
5/cho x,y,z thỏa mãn đk
\(\left\{{}\begin{matrix}xy+yz+xz=1\\x^2+y^2+z^2=2\end{matrix}\right.\)
Chứng minh rằng: \(\dfrac{-4}{3}\le x,y,z\le\dfrac{4}{3}\)
6/Ghpt bằng 3 cách\(\left\{{}\begin{matrix}x+y+z=1\\\\x^2+y^2+z^2=1\\x^3+y^3+z^3=1\end{matrix}\right.\)
7/Ghpt\(\left\{{}\begin{matrix}x^3+1=2y\\y^3+1=2x\end{matrix}\right.\)
8/Ghpt\(\left\{{}\begin{matrix}x^2-3y=-2\\y^2-3x=-2\end{matrix}\right.\)
9/Ghpt bằng 2 cách\(\left\{{}\begin{matrix}x+\sqrt{y+3}=3\\y+\sqrt{x+3}=3\end{matrix}\right.\)
10/Ghpt\(\left\{{}\begin{matrix}x+\dfrac{2}{y}=\dfrac{3}{x}\\y+\dfrac{2}{x}=\dfrac{3}{y}\end{matrix}\right.\)
11/Ghpt\(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt[3]{3x+5}=y+1\\\sqrt[3]{3y+5}=x+1\end{matrix}\right.\)
12/Ghpt\(\left\{{}\begin{matrix}3x^2y-y^2-2=0\\3y^2x-x^2-2=0\end{matrix}\right.\)
13/Giải các phương trình sau bằng cách đứa về hệ pt đối xứng loại II:
a)\(\left(x^2-3\right)^2-x-3=0\)
b)\(x^2-2=\sqrt{x+2}\)
14/Ghpt:\(\left\{{}\begin{matrix}x^2+y^2+xy=3\\x^2-y^2+xy=1\end{matrix}\right.\)
Tính giá trị của biểu thức
a) P=(xy+1) (x^2y^2-xy+1) tại x=5 và y=3/5
b) Q=(x^2y)(x^4y^2+x^2y+1) tại x=2 và y=1/2
Bài 4: tìm x,y ϵ Z, biết:
a) (x - 3) (2y - 6) = 5
b) (2x + 1) (y + 2)= 10
c) xy - 5x + 2y = 7
d) xy - 3x - 4y = 5
a, \(x,y\in Z\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x-3,2y-6\in Z\\x-3,2y-6\inƯ\left(5\right)=\left\{\pm1;\pm5\right\}\end{matrix}\right.\)
Ta có bảng:
x-3 | -1 | -5 | 1 | 5 |
2y-6 | -5 | -1 | 5 | 1 |
x | 2 | -2 | 4 | 8 |
y | \(\dfrac{1}{2}\left(loại\right)\) | \(\dfrac{5}{2}\left(loại\right)\) | \(\dfrac{11}{2}\left(loại\right)\) | \(\dfrac{7}{2}\left(loại\right)\) |
Vậy không có x,y thỏa mãn đề bài
b, tương tự câu a
\(c,xy-5x+2y=7\\ \Rightarrow x\left(y-5\right)+2y-10=-3\\ \Rightarrow x\left(y-5\right)+2\left(y-5\right)=-3\\ \Rightarrow\left(x+2\right)\left(y-5\right)=-3\)
Rồi làm tương tự câu a
\(d,xy-3x-4y=5\\ \Rightarrow x\left(y-3\right)-4y+12=17\\ \Rightarrow x\left(y-3\right)-4\left(y-3\right)=17\\ \Rightarrow\left(x-4\right)\left(y-3\right)=17\)
Rồi làm tương tự câu a