Hãy đặt một câu với các từ sau đây: custom, tradition, hard, explain, accept, step, sponge, moon cake, presentation, opinion.
Chọn đáp án đúng:
1. They broke with tradition ___ making sponge cakes for the Mid-Autumn festival instead of moon cake
A. by
B. of
C. in
D. for
2. In my opinion, a custom is somethign that has become an accepted way of doing things.
A. tradition
B. custom
C. tradiditonal
D. customer
Chọn đáp án đúng:
1. They broke with tradition ___ making sponge cakes for the Mid-Autumn festival instead of moon cake
A. by
B. of
C. in
D. for
2. In my opinion, a custom is somethign that has become an accepted way of doing things.
A. tradition
B. custom
C. tradiditonal
D. customer
Choose the word which has a different stress pattern from the rest. 111. A. custom |
B. tradition |
C. interesting |
D. lesson |
112. A. different | B. opinion | C. unique | D. society |
113. A. social | B. manner | C. accept | D. family |
114. A. generation | B. celebration | C. volunteer | D. voluntary |
115. A. pagoda | B. follow | C. mention | D. lunar |
116. A. compliment | B. behave | C. chopstick | D. worship |
117. A. similarity | B. vegetarian | C. commemoration | D. preservation |
118. A. ritual | B. respect | C. regret | D. performance |
119. A. cutlery | B. heritage | C. musician | D. musical |
120. A. offering | B. technology | C. culture | D. ceremony |
121. A. historian | B. temple | C emperor | D. scenery |
122. A. natural | B. incense | C. idea | D. wrestling |
123. A. cultivate | B. celebrate | C. decorate | D. commemorate |
124. A. generous | B. suggest | C. answer | D. fairy |
125. A. legend | B. popular | C. fable | D. imagine |
126. A. recommend | B. Vietnamese | C. stepmother | D. anniversary |
127. A. commercial | B. influence | C. married | D. district |
128. A. describe | B. established | C. costume | D. diverse |
129. A. ethnic | B. attractive | C. pasture | D. beautifully |
130. A. leisure | B. literature | C. belong | D. complicated |
111. A. custom | B. tradition | C. interesting | D. lesson |
112. A. different | B. opinion | C. unique | D. society |
113. A. social | B. manner | C. accept | D. family |
114. A. generation | B. celebration | C. volunteer | D. voluntary |
115. A. pagoda | B. follow | C. mention | D. lunar |
116. A. compliment | B. behave | C. chopstick | D. worship |
117. A. similarity | B. vegetarian | C. commemoration | D. preservation |
118. A. ritual | B. respect | C. regret | D. performance |
119. A. cutlery | B. heritage | C. musician | D. musical |
120. A. offering | B. technology | C. culture | D. ceremony |
121. A. historian | B. temple | C emperor | D. scenery |
122. A. natural | B. incense | C. idea | D. wrestling |
123. A. cultivate | B. celebrate | C. decorate | D. commemorate |
124. A. generous | B. suggest | C. answer | D. fairy |
125. A. legend | B. popular | C. fable | D. imagine |
126. A. recommend | B. Vietnamese | C. stepmother | D. anniversary |
127. A. commercial | B. influence | C. married | D. district |
128. A. describe | B. established | C. costume | D. diverse |
129. A. ethnic | B. attractive | C. pasture | D. beautifully |
130. A. leisure | B. literature | C. belong | D. complicated |
Bài 3: Với mỗi từ, hãy đặt 2 câu để phân biệt các từ đồng âm: vàng, đậu, bò, kho, chín.
Bài 4: Dùng các từ dưới đây để đặt câu (một câu theo nghĩa gốc, một câu theo nghĩa chuyển): xuân, đi, ngọt.
Bài 5: Đặt câu với các quan hệ từ và cặp quan hệ từ sau: và, nhưng, còn, mà, Nhờ…nên…
Bài 6: Xác định danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ, đại từ trong các câu sau:
- Bốn mùa một sắc trời riêng đất này.
- Non cao gió dựng sông đầy nắng chang.
- Họ đang ngược Thái Nguyên, còn tôi xuôi Thái Bình.
- Nước chảy đá mòn.
Bài 7: Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau:
a) Mái tóc của mẹ em rất đẹp.
b) Tiếng sóng vỗ loong boong bên mạn thuyền.
c) Sóng vỗ loong boong bên mạn thuyền.
d) Con gà to, ngon.
e) Con gà to ngon.
g) Sau những cơn mưa xuân, một màu xanh non ngọt ngào thơm mát trải ra mênh mông trên khắp các sườn đồi
Bài 3:
- Vàng:
Một lượng vàng tương đương với 10 chỉ.
Em thích nhất màu vàng của nắng.
- Đậu:
Người ta hay nói với nhau "đất lành chim đậu" để chỉ những vùng đất thuận lợi cho canh tác, kinh doanh, bán buôn.
Chè đậu xanh là món chè mẹ em nấu ngon nhất.
- Bò:
Em bé đang tập bò.
Con bò này nặng gần hai tạ.
- Kho:
Trong kho có khoảng 5 tấn lúa.
Mẹ em đang kho cá thu.
- Chín:
Chín tháng mười ngày, người phụ nữ mang nặng đẻ đau đứa con của mình.
Quả mít kia thơm quá, chắc là chín rồi.
Bài 4:
- Xuân:
+ Nghĩa gốc: Mùa xuân, cây cối đua nhau đâm chồi nảy lộc.
+ Nghĩa chuyển: Tuổi xuân là tuổi đẹp nhất của con người, đặc biệt là người phụ nữ.
- Đi:
+ Nghĩa gốc: Ngày mai, tớ đi về quê ngoại ở Nghệ An.
+ Nghĩa chuyển: Đi đầu trong phong trào học tốt của trường là bạn Hoàng Thị Mỹ Ân.
- Ngọt:
+ Nghĩa gốc: Đường có vị ngọt.
+ Nghĩa chuyển: Con dao này gọt trái cây rất ngọt.
Tiếng anh
Viết hoàn chỉnh các câu sau đây
*There's a tradition that
According to tradition
Break with tradition by
Have the custom of
1,...........................................
2,...............................................
3,.......................................
4,..........................................
5,........................................
1. There is a tradition in my country that people giving gifts at Christmas.
2. According to tradition, we grow "Neu" at Tet.
3. My family broke with tradition by traveling around the city instead of visiting grandparents during Tet.
4. My area has the custom of decorating the house on special occasions.
Chúc bạn học tốt!
Tìm lỗi sai và sửa lại : 1 . We speak English fluent now than last year . 2. We broke with tradition by make sponge cakes for the Mid - Autumn Festival instead of moon cakes
1. We speak English fluent now than last year.
=> We speak English more fluently now than last year.
2. We broke with tradition by make sponge cakes for the Mid - Autumn Festival instead of moon cakes.
=> We broke with tradition by making sponge cakes for the Mid - Autumn Festival instead of moon cakes.
A . Tìm lỗi sai và sửa lại:
1 We speak English fluent now than last year.
2 We broke with tradition by makr sponge cakes for the Mid-Autumn Festival instead of moon cakes
1) fluent => more fluently
2)make => making
1. You should___information about a custom or tradition
A. finds B.Found C.finding D.find
2.A custom is sth that has become an____way of doing things.
A.to be accept B.to accept C.accepting D.accepted
3.the girl was crying when a fairy____
A.appears B.was appearing C. appeared D.is appearing
II. Choose the best answer.
1. You should ____________ information about a custom or tradition.
A. finds B. found C. finding D. find
2. A custom is something that has become an ___________way of doing things.
A. to be accept B. to accept C. accepting D. accepted
3. In the UK, there are lots of customs for table manners. For example, we ____________ use a knife and fork at dinner.
A. have to B. are having C. has to D. having to
4.In Viet Nam, you____________ use only the first name to address people older than you.
A. should B. must C. shouldn’t D. have to 5. At the Mid-Autumn Festival ,kids can sing, dance, and enjoy moon-cakes ; ____________, every child likes it very much.
A. However B. Moreover C. Because D. Therefore
6. In 2010, Ha Noi____________ its 1000th anniversary.
A. celebrated B. commemorated C. worshipped D. remembered
7. Tet is an occasion for family____________ in Viet Nam.
A. visitings B. Meeting C. reunions D. seeings
8. ____________ spring comes, many Vietnamese villages prepare for a new festival season.
A. While B. When C. Nevertheless D. However
Hãy đặt câu với các từ sau đây: mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc
Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc là các loại máy cơ đơn giản.
P/s : Cấm copy. Tks
Những máy cơ đơn
gian gom;Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, rồng roc
kô đc coppy nhé
hãy đặt 3 câu với các từ sau đây : mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc
mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc là máy cơ đơn giản
mặt phẳng nghiêng , đòn bẩy , ròng rọc đều là máy cơi\ đơn giản