Xét đoạn chương trình ở hình bên. Em hãy cho biết c hay d nhận giá trị lớn hơn?
a = 15.8
b = 6.2
c = a // b
d = a % b
Viết chương trình nhập từ bàn phím số nguyên dương N(N=150) và dãy A gồm N số nguyên A¹ , A²,...An, có giá trị tuyệt đối không lớn hơn 900. Hãy cho biết dãy A có phải cấp số cộng hay không và thông báo kết quả ra màn hình
Câu 17. Hãy cho biết chương trình dưới đây sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp khi thực hiện đoạn chương trình n:=16; T:=T -n; end;
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 18: Cho đoạn chương trình sau:
S:=10; x:=0,5;
While >=6,2 do
S:=S-x;
Hãy cho biết giá trị của S sau đoạn chương trình trên:
A. 5 B. 4 C.6 D.7
Câu 19. Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
j:=0; s:=1;
for i:=1 to 3 do
j:=j+1;
s:=j+1;
Gía trị của biến j, biến s bằng?
A. j=4, s=3 B.j:=3; s=4 C.j:=1; s=2 D.j:=2; s:=3
Câu 21. Gỉa sử có dòng lệnh :
for i:=0 to 9 do
a:=1+i;
Số lần lặp của lệnh gán a:=1+i là:
A.11 B.0 C.10 D.9
viết chương trình nhập từ bàn phím 2 số nguyên dương a và b, đưa ra màn hình số có giá trị lớn hơn.
input: a,b
ouput: đưa ra số lớn hơn
em cần gấp, ai giúp em với
uses crt;
var a,b:integer;
begin
clrscr;
repeat
write('Nhap a='); readln(a);
write('Nhap b='); readln(b);
until (a>0) and (b>0);
if a>b then writeln(a,' la so lon hon')
else if a<b then writeln(b,' la so lon hon')
else writeln('Hai so bang nhau');
readln;
end.
Em hãy cho biết sau khi thực hiện xong các đoạn chương trình sau giá trị của biến x là bao nhiêu A) A:=5 ; b:=7 ; x:=0; If a>b then x:=b;
Câu 6: Tìm giá trị S khi thực hiện đoạn chương trình sau đây
S:=0;
For i:=1 to 5 do S:= S+i;
A. S=0. B. S= 1. C. S=10. D. S=15.
Câu 7: Hãy cho biết kết quả của b trong đoạn chương trình sau đây.
a:=10; b:=5;
while a>=10 do
begin b:=b+a; a:=a-1; end;
A. b=5. B. b=10. C. b=15. D. B=20.
Câu 6: Tìm giá trị S khi thực hiện đoạn chương trình sau đây
S:=0;
For i:=1 to 5 do S:= S+i;
A. S=0. B. S= 1. C. S=10. D. S=15.
Câu 7: Hãy cho biết kết quả của b trong đoạn chương trình sau đây.
a:=10; b:=5;
while a>=10 do
begin b:=b+a; a:=a-1; end;
A. b=5. B. b=10. C. b=15. D. B=20.
Câu 16: Cho đoạn chương trình sau:
S=0; n=0;
while (S<=10)
{ n=n+1; S=S+n;}
Khi kết thúc hãy cho biết giá trị của biến n là bao nhiêu?
A. 5; B. 10
C. 15 D. Giá trị khác
Câu 17: Cho đoạn chương trình sau:
S=0; n=0;
while (n>5)
{S=S+n; n=n+1; }
Khi kết thúc hãy cho biết giá trị của biến n là bao nhiêu?
A. 0; B. 10
C. 15 D. Giá trị khác
Câu 18: Cho đoạn chương trình sau:
S=0; n=0;
while (n>5)
{S=S+n; n=n+1; }
Khi kết thúc hãy cho biết giá trị của biến S là bao nhiêu?
A. 0; B. 10; C. 15; D. Giá trị khác
Câu 19: Cho đoạn chương trình sau:
S=0; n=0;
while (n>5)
{S=S+n; n=n+1; }
Khi kết thúc hãy cho biết máy tính thực hiện bao nhiêu vòng lặp?
A. 0; B. 10; C. 15; D. Giá trị khác
Câu 20: Cho đoạn chương trình sau:
n=0;
while (n==0) cout<<“Chao cac ban”;
Khi kết thúc hãy cho biết máy tính thực hiện bao nhiêu vòng lặp?
A. 0. B. Vô số vòng lặp.
C. 15. D. Giá trị khác.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Viết chương trình nhập mảng A có tối đa 50 phần tử là số nguyên (các phần tử được nhập từ bàn phím). In ra màn hình mảng vừa nhập, mỗi phần tử cách nhau 1 dấu cách trống.
Câu 2: Viết chương trình nhập mảng A có tối đa 100 phần tử là số nguyên (Các phần tử được nhập từ bàn phím). Hãy đếm xem có bao nhiêu phần tử âm.
Câu 3: Viết chương trình nhập mảng A có tối đa 250 phần tử là số thực (Các phần tử được nhập từ bàn phím). Hãy tìm số lớn nhất Max trong mảng A.
Câu 4: Viết chương trình nhập mảng A có N phần tử là số nguyên (N được nhập từ bàn phím). Hãy tìm số bé nhất Min trong mảng A.
Câu 5: Viết chương trình nhập mảng A có tối đa 100 phần tử là số nguyên (Các phần tử được nhập từ bàn phím). Hãy tính và in ra tổng S các phần tử âm.
Câu 5:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],i,n,s;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
s=0;
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]<0) s+=a[i];
cout<<s;
return 0;
}
Giả sử các biến được khai báo dữ liệu phù hợp cho biết kết quả của đoạn chương trình sau : a:=10 b:=5;If a+b <8 then c:=a-b else c:=b-a; Hãy xác định giá trị của c
Cho 4 số a, b, c, d. Viết chương trình tìm giá trị lớn nhất và đưa ra màn hình kết quả
program Tim_Max;
uses CRT;
var a,b,c,d,Max :integer;
Begin
clrscr;
Write('Nhap 4 so can so sanh ');
readln(a,b,c,d);
Max:=a;
If Max<b then Max:=b;
If Max<c then Max:=c;
If max<d then Max :=d;
Writeln('So lon nhat trong 4 so do la: ',Max);
readln;
End.
Tìm GTLN : =SUM(XA:YB) sau đó ấn enter,sử dụng nút điền , kéo thả chuột sang ngang để sao chép công thức.
program gia_tri_lon_nhat;
uses crt;
var a,b,c,d :real;
BEGIN
write('nhap vao so a'); Readln(a);
write('nhap vao so b'); Readln(b);
write('nhap vao so c'); Readln(c);
write('nhap vao so d'); Readln(d);
max:=a;
if max<b then max:=b;
if max<c then max:=c;
if max<d then max:=d;
write('gia tri lon nhat cua bon so a,b,c,d la:',max);
readln;
END.
Thanks
a) Cho hai số thực a = -1,25 và b = -2,3. So sánh a và b, |a| và |b|.
b) Ta có nhận xét trong hai số âm, số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn là số bé hơn.
Em hãy áp dụng nhận xét này để so sánh -12,7 và -7,12.
a) Vì 1,25 < 2,3 nên -1,25 > -2,3 hay a > b
\(\begin{array}{l}\left| a \right| = \left| { - 1,25} \right| = 1,25;\\\left| b \right| = \left| { - 2,3} \right| = 2,3\end{array}\)
Vì 1,25 < 2,3 nên \(\left| a \right| < \left| b \right|\).
b) Ta có -12,7 và -7,12 là các số âm, |-12,7|=12,7; |-7,12|=7,12
Vì 12,7 > 7,12 nên |-12,7| > |-7,12|
Vậy -12,7 < -7,12.