Tính các tích phân suy rộng I= tích phân từ 1 đến e 1/xlnx dx
Xét sự hội tụ tích phân suy rộng loại 2:
1
ʃ ( lnx/1-x2) dx
0
Tính tích phân \(I=\int_1^e\dfrac{xln^2x}{\left(lnx+1\right)^2}dx\)
\(I=\int\limits^e_1x^2.ln^2x.\dfrac{1}{x\left(lnx+1\right)^2}dx\)
Đặt \(\left\{{}\begin{matrix}u=x^2ln^2x\\dv=\dfrac{1}{x\left(lnx+1\right)^2}dx\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}du=2x.lnx\left(lnx+1\right)\\v=-\dfrac{1}{lnx+1}\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow I=-\dfrac{x^2ln^2x}{lnx+1}|^e_1+\int\limits^e_12x.lnxdx=-\dfrac{e^2}{2}+I_1\)
Xét \(I_1\), đặt \(\left\{{}\begin{matrix}u=lnx\\dv=2xdx\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}du=\dfrac{dx}{x}\\v=x^2\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow I_1=x^2lnx|^e_1-\int\limits^e_1xdx=...\)
Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng sau:
I =\(\int\limits^{+\infty}_0\dfrac{x+1}{\left(x^2+1\right)\sqrt{x^3+1}}dx\)
Ta có:
\(I=\int\limits^1_0\dfrac{x+1}{\left(x^2+1\right)\sqrt{x^3+1}}dx+\int\limits^{+\infty}_1\dfrac{x+1}{\left(x^2+1\right)\sqrt{x^3+1}}dx=I_1+I_2\)
Do hàm \(f\left(x\right)=\dfrac{x+1}{\left(x^2+1\right)\sqrt{x^3+1}}\) liên tục và xác định trên \(\left[0;1\right]\) nên \(I_1\) là 1 tích phân xác định hay \(I_1\) hội tụ
Xét \(I_2\) , ta có \(f\left(x\right)=\dfrac{x+1}{\left(x^2+1\right)\sqrt{x^3+1}}>0\) với mọi \(x\ge1\)
Đặt \(g\left(x\right)=\dfrac{1}{x^2\sqrt{x}}\)
\(\lim\limits_{x\rightarrow+\infty}\dfrac{f\left(x\right)}{g\left(x\right)}=\dfrac{\left(x+1\right)x^2\sqrt{x}}{\left(x^2+1\right)\sqrt{x^3+1}}=1\) (1)
\(\int\limits^{+\infty}_1g\left(x\right)dx=\int\limits^{+\infty}_1\dfrac{1}{x^2\sqrt{x}}dx\) hội tụ do \(\alpha=\dfrac{5}{2}>1\) (2)
(1);(2) \(\Rightarrow I_2\) hội tụ
\(\Rightarrow I\) hội tụ
Khảo sát sự hội tụ phân kỳ của tích phân suy rộng
\(\int\limits^{\infty}_0\dfrac{\ln\left(\sqrt[3]{1+\dfrac{3}{4}x^{200}}\right)}{x^2}dx\)
Tích phân từ 1 đến 2 căn bậc 2 của x +1 dx
\(\int_1^2\sqrt{1+x}dx=\int_1^2\sqrt{1+x}d(1+x)=\dfrac{2}{3}(1+x)^{3/2}|_1^2=...\)
cho mình mấy cái like , mình sẽ like lại hco mọi người
Tính tích phân: I= ∫ 0 2 | 1 - 2 x | d x
A.I= 3 2
B.I=2.
C.I= 5 2
I=3.
Tính tích phân I = ∫ 0 ln 2 ( e 4 x + 1 ) d x
Tính tích phân I = ∫ 0 ln 2 ( e 4 x + 1 ) d x .
Phương pháp:
Sử dụng công thức
Cách giải:
Chọn: A
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và các tích phân ∫ 0 π 4 f ( tan x ) d x = 4 và ∫ 0 1 x 2 f ( x ) x 2 + 1 d x , tính tích phân I = ∫ 0 1 f ( x ) d x
A. 6
B. 2
C. 3
D. 1
Chọn A.
Đặt t = tan x => dt = (1+ tan x) dx => d t 1 + t 2 = d x
Đổi cận x = 0=> t = 0 và x = π 4 = > t = 1
Cho tích phân I = ∫ 0 4 f ( x ) d x = 32 . Tính tích phân J = ∫ 0 2 f ( 2 x ) d x