Điền các từ thích hợp (ước chung, bội chung) vào chỗ trống: Nếu 8 ⋮ a và 8 ⋮ b thì 8 là ... của a và b
Điền các từ thích hợp (ước chung, bội chung) vào chỗ trống: Nếu 8 ⋮ a và 8 ⋮ b thì 8 là ... của a và b
Câu 7. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: sau cho đúng với đặc điểm cấu tạo ngoài của của tôm.
Cơ thể tôm có 2 phần: ……………… và ngực gắn liền và phần ………………...
Giáp đầu ngực, vỏ cơ thể cấu tạo bằng ……………………. Vỏ cơ thể làm nhiệm vụ ……………….. và chỗ bám cho ……………………………. có tác dụng như …………………... Thành phần vỏ chứa ……………………… làm tôm có màu sắc như môi trường.
Cơ thể tôm có 2 phần : phần đầu và ngực gắn liền (dưới giáp đầu - ngực) và phần bụng. Giáp đẩu - ngực cũng như vỏ cơ thể tôm cấu tạo bằng kitin. Nhờ ngấm thêm canxi nên vỏ tôm cứng cáp, làm nhiệm vụ che chở và chỗ bám cho hệ cơ phát triển, có tác dụng như bộ xương (còn gọi là bộ xương ngoài).
tk:
Cơ thể tôm có 2 phần : phần đầu và ngực gắn liền (dưới giáp đầu - ngực) và phần bụng. Giáp đẩu - ngực cũng như vỏ cơ thể tôm cấu tạo bằng kitin. Nhờ ngấm thêm canxi nên vỏ tôm cứng cáp, làm nhiệm vụ che chở và chỗ bám cho hệ cơ phát triển, có tác dụng như bộ xương (còn gọi là bộ xương ngoài).
I. Chọn một từ thích hợp để điền vào mỗi chỗ trống có đánh số trong đoạn văn sau. Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D ứng với từ chọn như ví dụ (câu 0) đã làm.
Every year students in many (0) ______ learn English. (1) ______ of these students are young children. Others are teenagers. Many are adults.
Learning another language! Learning English? Why do all these people want to learn English? It is (2) ______ to answer this question. Many boys and girls learn English at school because it is one of their subjects. Many adults learn English because it is (3) ______ for their work. Teenagers often learn English (4) ______ their higher studies because some of their books are in English at the college or university. Other people learn English (5) ______ they want to read newspapers or magazines in English.
0. A. houses B. homes ©. countries D. families
1. A. None B. Some C. Any D. All
2. A. horrible B. cold C. difficult D. careful
3. A. use B. useful C. using D. useless
4. A. for B. with C. to D. of
5. A. although B. but C. despite D. because
0. A. houses B. homes ©. countries D. families
1. A. None B. Some C. Any D. All
2. A. horrible B. cold C. difficult D. careful
3. A. use B. useful C. using D. useless
4. A. for B. with C. to D. of
5. A. although B. but C. despite D. because
điền từ thích hợp vào chỗ trống:
What đi you sê at the zoo ?
I saw ........... .
What did you see at the zoo?
=>I saw lions.
Hoặc:peacooks,tigers,elephants,.....
8 k m 2 325 d a m 2 = … … m 2 . Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 8032500
B. 803250
C. 8325000
D. 832500
A nha bn mik suy kĩ rồi bn
cho mik 1 tick nha :>
ĐIỀn từ thích hợp vào chỗ trống :
1. .................. is the fifth day.
2. ................. an hour has ............. minutes.
Điền các từ thích hợp (chia hết, không chia hết) vào chỗ trống: Nếu a ⋮ 3 và b ∕⋮ 3 thì tích a.b .... cho 3
Điền số thích hợp vào chỗ trống
Dùng các từ thích hợp để điền vào chỗ trống: Khi một lực sĩ bắt đầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào quả tạ một ……..
A. Lực dãn
B. Lực kéo
C. Lực uốn
D. Lực đẩy
Khi một lực sĩ ném tạ, tạ có hướng chuyển động về phía trước => đây là lực đẩy
Đáp án: D
Điền các từ thích hợp (ước chung, bội chung) vào chỗ trống: Nếu a ⋮ 15 và b ⋮ 15 thì 15 là ... của a và b.