tìm giá trị lớn nhất p = 2x ^ 4 + 8x ^ 3 + 2x ^ 2(12 + y + 1) + (y + 1) ^ 2 + 32x + 16
tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
\(y=\frac{x^4-4x^3+8x^2-8x+5}{x^2-2x+2}\)
Tìm giá trị lớn nhất -2x^2-8x+1
-4xy+4x-y^2-5x^2+3 giúp chi tiết
a: \(-2x^2-8x+1\)
\(=-2x^2-8x-8+9\)
\(=-2\left(x^2+4x+4\right)+9\)
\(=-2\left(x+2\right)^2+9< =9\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x+2=0
=>x=-2
b: \(-5x^2-y^2-4xy+4x+3\)
\(=\left(-4x^2-4xy-y^2\right)+\left(-x^2+4x-4\right)+7\)
\(=-\left(2x+y\right)^2-\left(x-2\right)^2+7< =7\forall x,y\)
Dấu '=' xảy ra khi 2x+y=0 và x-2=0
=>x=2 và y=-2x=-4
Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau
A=\(x^2-4x+1\) \(B=4x^2+4x+11\)
\(C=\left(x-1\right)\left(x+3\right)\left(x+2\right)\left(x+6\right)\)
\(D=2x^2+y^2-2xy+2x-4y+9\)
Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau
\(E=5-8x-x^2\)
\(F=4x-x^2+1\)
Bài 1:Tìm Giá trị nhỏ nhất
A=3(x+1)^2+5
B=2|x+y|+3x^2-10
C=12(x-y)^2 +x^2-6
D= -5/2^2+1
Bài 2:Tìm Giá trị lớn nhất
A=5-2x
B=3-(x+1)^2-3(x+2y)^2
C=-12-3|x+1|-2(y-1)^2
D=5/2x^2-3
F=-5/3-2x^2
Bài 1:
A = 3(x + 1)2 + 5
Ta có: (x + 1)2 \(\ge\) 0 Với mọi x
\(\Rightarrow\) 3(x + 1)2 \(\ge\) 0 với mọi x
\(\Rightarrow\) 3(x + 1)2 + 5 \(\ge\) 5 với mọi x
Hay A \(\ge\) 5
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x + 1 = 5 hay x = -1
Vậy...
B = 2|x + y| + 3x2 - 10
Ta có: 2|x + y| \(\ge\) 0 với mọi x, y
3x2 \(\ge\) 0 với mọi x
\(\Rightarrow\) 2|x + y| + 3x2 - 10 \(\ge\) -10 với mọi x,y
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x + y = 0; x = 0
\(\Rightarrow\) x = y = 0
Vậy ...
C = 12(x - y)2 + x2 - 6
Ta có: 12(x - y)2 \(\ge\) 0 với mọi x; y
x2 \(\ge\) 0 với mọi x
\(\Rightarrow\) 12(x - y)2 + x2 - 6 \(\ge\) -6 với mọi x, y
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x = y = 0
Phần D ko rõ đầu bài nha vì D luôn có một giá trị duy nhất
Bài 2:
Phần A ko rõ đầu bài!
B = 3 - (x + 1)2 - 3(x + 2y)2
Ta có: -(x + 1)2 \(\le\) 0 với mọi x
-3(x + 2y)2 \(\le\) 0 với mọi x, y
\(\Rightarrow\) 3 - (x + 1)2 - 3(x + 2y)2 \(\le\) 3 với mọi x, y
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x = 2y; x + 1 = 0
\(\Rightarrow\) x = -1; y = \(\dfrac{-1}{2}\)
Vậy ...
C = -12 - 3|x + 1| - 2(y - 1)2
Ta có: -3|x + 1| \(\le\) 0 với mọi x
-2(y - 1)2 \(\le\) 0 với mọi y
\(\Rightarrow\) -12 - 3|x + 1| - 2(y - 1)2 \(\le\) -12 với mọi x, y
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x + 1 = 0; y - 1 = 0
\(\Rightarrow\) x = -1; y = 1
Vậy ...
Phần D đề ko rõ là \(\dfrac{5}{2x^2}-3\) hay \(\dfrac{5}{2}\)x2 - 3 nữa
F = \(\dfrac{-5}{3}\) - 2x2
Ta có: -2x2 \(\le\) 0 với mọi x
\(\Rightarrow\) \(\dfrac{-5}{3}-2x^2\) \(\le\) \(\dfrac{-5}{3}\) với mọi x
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x = 0
Vậy ...
Chúc bn học tốt!
Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất
A= x^4 -2x^3 +2x^2 -2x +3
B=4x^2 -2|2x-1| -4x +5
C=4-x^2+2x
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất
D= -x^2 -y^2+x+y+3
E= -x^2-y^2+xy+2x+2y
G= x^2-3x+5
a, \(A=x^4-2x^3+2x^2-2x+3\)
\(=\left(x^4+2x^2+1\right)-\left(2x^3+2x\right)+2\)
\(=\left(x^2+1\right)^2-2x\left(x^2+1\right)+2\)
\(=\left(x^2+1\right)\left(x^2-2x+1\right)+2\)
\(=\left(x^2+1\right)\left(x-1\right)^2+2\)
Vì \(\hept{\begin{cases}x^2\ge0\\\left(x-1\right)^2\ge0\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x^2+1\ge1\\\left(x-1\right)^2\ge0\end{cases}\Rightarrow}\left(x^2+1\right)\left(x-1\right)^2\ge0}\)
\(\Rightarrow A=\left(x^2+1\right)\left(x-1\right)^2+2\ge2\)
Dấu "=" xảy ra khi x = 1
Vậy Amin = 2 khi x = 1
b, \(B=4x^2-2\left|2x-1\right|-4x+5=\left(4x^2-4x+1\right)-2\left|2x-1\right|+4=\left(2x-1\right)^2-2\left|2x-1\right|+4\)
đề sai ko
c, \(C=4-x^2+2x=-\left(x^2-2x+1\right)+5=-\left(x-1\right)^2+5\)
Vì \(-\left(x-1\right)^2\le0\Rightarrow C=-\left(x-1\right)^2+5\le5\)
Dấu "=" xảy ra khi x=1
Vậy Cmin = 5 khi x = 1
2/
+) \(D=-x^2-y^2+x+y+3=-\left(x^2-x+\frac{1}{4}\right)-\left(y^2-y+\frac{1}{4}\right)+\frac{7}{2}=-\left(x-\frac{1}{2}\right)^2-\left(y-\frac{1}{2}\right)^2+\frac{7}{2}\)
Vì \(\hept{\begin{cases}-\left(x-\frac{1}{2}\right)^2\le0\\-\left(y-\frac{1}{2}\right)^2\le0\end{cases}\Rightarrow-\left(x-\frac{1}{2}\right)^2-\left(y-\frac{1}{2}\right)^2\le0}\Rightarrow D=-\left(x-\frac{1}{2}\right)^2-\left(y-\frac{1}{2}\right)^2+\frac{7}{2}\le\frac{7}{2}\)
Dấu "=" xảy ra khi x=y=1/2
Vậy Dmax=7/2 khi x=y=1/2
+) Đề sai
+)bài này là tìm min
\(G=x^2-3x+5=\left(x^2-3x+\frac{9}{4}\right)+\frac{11}{4}=\left(x-\frac{3}{2}\right)^2+\frac{11}{4}\ge\frac{11}{4}\)
Dấu "=" xảy ra khi x=3/2
Vậy Gmin=11/4 khi x=3//2
Tìm giá trị lớn nhất A=x(4-x)
Rút gọn rồi tính
A=(7x+5)2+(3x-5)2-(10x-6x)(5+7x)
Tại x=-2
B=(2x+y)(y2+4x^2-2xy)-8x(x-1)(x+1)
Tại x=-2 y=3
Bài 2:
a) Ta có: \(A=\left(7x+5\right)^2+\left(3x-5\right)^2-\left(10-6x\right)\left(5+7x\right)\)
\(=\left(7x+5\right)^2+2\cdot\left(7x+5\right)\cdot\left(3x-5\right)+\left(3x-5\right)^2\)
\(=\left(7x+5+3x-5\right)^2\)
\(=\left(10x\right)^2=100x^2\)
Thay x=-2 vào A, ta được:
\(A=100\cdot\left(-2\right)^2=100\cdot4=400\)
b) Ta có: \(B=\left(2x+y\right)\left(y^2-2xy+4x^2\right)-8x\left(x-1\right)\left(x+1\right)\)
\(=8x^3+y^3-8x\left(x^2-1\right)\)
\(=8x^3+y^3-8x^3+8x\)
\(=8x+y^3\)
Thay x=-2 và y=3 vào B, ta được:
\(B=-2\cdot8+3^3=-16+27=11\)
Bài 1:
Ta có: \(A=x\left(4-x\right)\)
\(=4x-x^2\)
\(=-\left(x^2-4x\right)\)
\(=-\left(x^2-4x+4\right)+4\)
\(=-\left(x-2\right)^2+4\le4\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=2
Vậy: \(A_{max}=4\) khi x=2
Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức:
a. x^2-12x+33
b. 4-16x^2-8x
Bài 2: Tìm x,y biết: x^2+2x+y^2-6y+10=0
bài 1
1, A= x2-2x6+62-3=(x-6)2-3
vì (x-6)2>=0 với mọi x ( lũy thùa bậc chẵn)
=> (x-6)2-3 <=-3
dấu = xảy ra <=> x-6=0
x=6
vậy Amax=-3 tại x=6
ý b tương tự chỉ cần đẩy -16 ra ngoài rồi làm như ý a
bài 2 nhóm x2+2x và y2 -6y
tách 10 thứ tự 1;3;6 rồi làm như trên
tách 10 ra thứ tự
tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a/A=x^2-x+1
b/B=x^2+x+1
c/C=x^2+y^2-4(x+y)+16
d/D=2x^2+8x+9
a) 4sqrt(2x + 1) - sqrt(8x + 4) + 1/2 * sqrt(32x + 16) = 12 b) sqrt(4x ^ 2 - 4x + 1) = 5 . c) (2sqrt(x) - 3)/(sqrt(x) - 1) = - 1/2
a) \(4\sqrt{2x+1}-\sqrt{8x+4}+\dfrac{1}{2}\sqrt{32x+16}=12\) (ĐK: \(x\ge-\dfrac{1}{2}\))
\(\Leftrightarrow4\sqrt{2x+1}-\sqrt{4\left(2x+1\right)}+\dfrac{1}{2}\cdot4\sqrt{2x+1}=12\)
\(\Leftrightarrow4\sqrt{2x+1}-2\sqrt{2x+1}+2\sqrt{2x+1}=12\)
\(\Leftrightarrow4\sqrt{2x+1}=12\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{2x+1}=\dfrac{12}{4}\)
\(\Leftrightarrow2x+1=3^2\)
\(\Leftrightarrow2x=9-1\)
\(\Leftrightarrow2x=8\)
\(\Leftrightarrow x=\dfrac{8}{2}\)
\(\Leftrightarrow x=4\left(tm\right)\)
b) \(\sqrt{4x^2-4x+1}=5\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{\left(2x-1\right)^2}=5\)
\(\Leftrightarrow\left|2x-1\right|=5\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x-1=5\left(x\ge\dfrac{1}{2}\right)\\2x-1=-5\left(x< \dfrac{1}{2}\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x=6\\2x=-4\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{6}{2}\\x=-\dfrac{4}{2}\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\left(tm\right)\\x=-2\left(tm\right)\end{matrix}\right.\)
c) \(\dfrac{2\sqrt{x}-3}{\sqrt{x}-1}=-\dfrac{1}{2}\)(ĐK: \(x\ge0;x\ne1\))
\(\Leftrightarrow-\left(\sqrt{x}-1\right)=2\left(2\sqrt{x}-3\right)\)
\(\Leftrightarrow-\sqrt{x}+1=4\sqrt{x}-6\)
\(\Leftrightarrow4\sqrt{x}+\sqrt{x}=1+6\)
\(\Leftrightarrow5\sqrt{x}=7\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}=\dfrac{7}{5}\)
\(\Leftrightarrow x=\dfrac{49}{25}\left(tm\right)\)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
1,\(y=5-3cosx\)
2,\(y=3cos^2x-2cosx+2\)
3,\(y=cos^2x+2cos2x\)
4,\(y=\sqrt{5-2sin^2x.cos^2x}\)
5,\(y=cos2x-cos\left(2x-\dfrac{\pi}{3}\right)\)
6,\(y=\sqrt{3}sinx-cosx-2\)
7,\(y=2cos^2x-sin2x+5\)
8,\(y=2sin^2x-sin2x+10\)
9,\(y=sin^6x+cos^6x\)