viết công thức tính áp xuất và giải thích các đại lượng có trong cong thức
Áp xuất là gì? Viết công thức tính áp xuất và giải thích rõ các đại lượng có trong công thức.
Công thức áp suất trong chất rắn:
\(p=\dfrac{F}{S}\), trong đó:
p- áp suất vật tác dụng lên bề mặt tiếp xúc \((N/m^2\) hoặc Pa)
F- Áp lực tác dụng lên vật (N).
S- diện tích bề mặt tiếp xúc (\(m^2\)).
Công thức áp suất trong chất lỏng:
\(p=d\cdot h\), trong đó:
p- áp suất tại một điểm tác dụng trong chất lỏng. (Pa)
d- trọng lượng riêng của chất lỏng (\(N/m^3\)).
h- độ cao mực chất lỏng (m)
Viết công thức tính áp suất chất lỏng. Giải thích và ghi rõ đơn vị các đại lượng trong công thức.
Chất lỏng gây áp suất theo phương nào? Áp suất chất lỏng gây ra tại các điểm ở cùng một độ sâu trong lòng chất lỏng có trị số như thế nào?
Áp suất chất lỏng tại một điểm bất kì trong lòng chất lỏng là giá trị áp lực lên một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó.
Công thức tính áp suất: p = d.h
Trong đó:+ h: độ cao của cột chất lỏng, tính từ điểm tính tới mặt thoáng chất lỏng, đơn vị m
+ d:trọng lượng riêng của chất lỏng, đơn vị N/m3
Ký hiệu: pĐơn vị: N/m2, Pa (Pascal[1])Chất lỏng có thể gây ra áp suất theo mọi phương lên đáy bình, thành bình và các vật ở trong lòng nó.
Tại một nơi trên mặt tiếp xúc với chất lỏng, áp suất chất lỏng có phương vuông góc với mặt tiếp xúc tại nơi đó.
Nhiệt lượng là gì? Viết công thức tính nhiệt lượng và giải thích các đại lượng có trong công thức.
-Nhiệt lượng là phần nhiệt năng vật nhận được thêm hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.
-Công thức tính nhiệt lượng:
Q = mc\(\Delta t\)
trong đó:
m là khối lượng của vật (kg)
c là nhiệt dung riêng của vật (J/kg.K)
\(\Delta t\) (0C) = t1 - t2 (Độ giảm nhiệt độ)
hoặc = t2 - t1 (Độ tăng nhiệt độ)
-Phần nhiệt lượng nhận được hay mấy đi trong quá trình truyền nhiệt gọi là nhiệt lượng
-Công thức tính nhiệt lượng thu vào :
Q = m . c . \(\Delta\)t
Trong đó:
Q là nhiệt lượng (J)
m là khối lượng của vật (kg)
\(\Delta\)t là độ tăng nhiệt của vật (0C hoặc K)
c là nhiệt dung riêng của chất làm vật (J/kg.K).
a. Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt. kí hiệu Q.
- Đơn vị : Jun (J), kilộjun (kJ)
1 kJ = 1000J
b.
Công thức tính nhiệt lượng:
Q = m.c.
Trong đó
m: khối lượng của vật (kg)
: độ tăng nhiệt độcủa vật (0C)
c: nhiệt dung riêng của chất làm nên vật (J/kg.K)
Q: nhiệt lượng thu vào của vật (J)
Công suất là gì? Viết công thức tính công suất, giải thích các đại lượng và đơn vị có trong công thức
Công suất là công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
Công thức tính công suất: ℘\(=\dfrac{A}{t}\)
Trong đó: A là công thực hiện được(\(J\))
t là thời gian thực hiện công(giây)
℘ là công suất (W)
viết công thức tính lực đẩy ác si mét giải thích các đại lượng có trong công thức và đơn vị
FA = d.VTrong đó: FA là lực đẩy ác si mét (N)d là trọng lượng riêng của chất lỏng(N/m2) V là thể tích chất lỏng bị vật chiếm chỗ (m3)
Viết công thức tính điện năng tiêu thụ, giải thích các đại lượng trong công thức và ghi đơn vị của các đại lượng đó.
Công thức tính điện năng tiêu thụ: \(A=U\cdot I\cdot t\)
A-Điện năng tiêu thụ(J)
U-Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch(V)
I-Cường độ dòng điện(A)
t - thời gian dòng điện chạy qua mạch(s)
\(A=P.t\)
Trong đó:
A: điện năng tiêu thụ (Wh, kWh, J...)
P: công suất điện (W...)
t: thời gian sử dụng (h, s...)
Viết công thức tính công suất? Giải thích và nêu đơn vị các đại lượng có mặt trong công thức?
Công thức: P = A/t
Trong đó:
P - là công suất, đơn vị WA - là công thực hiện, đơn vị J.t - là thời gian thực hiện công đó, đơn vị s (giây). t là thời gian thực hiện công đó, đơn vị s (giây).Công thức: P = A/t (1,0đ)
Trong đó: (0,5đ)
P - là công suất, đơn vị WA - là công thực hiện, đơn vị J.t - là thời gian thực hiện công đó, đơn vị s (giây). t là thời gian thực hiện công đó, đơn vị s (giây).viết và giải thích các đại lượng có trong công thức tính công suất tiêu thụ của một dụng cụ điện
Công thức: \(P=UI\)
Trong đó:
P: công suất (W, kW)
U: hiệu điện thế (V)
I: cường độ dòng điện (A)
Viết và giải thích các đại lượng có trong công thức tính công suất tiêu thụ của một dụng cụ điện
Công thức tính công suất tiêu thụ của 1 dụng cụ điện:
\(P=\dfrac{A}{t}=U\cdot I\), trong đó:
\(P\):công suất tiêu thụ của vật.(W)
\(A\):công mà vật thực hiện(J hoặc kWh)
\(t\):thời gian mà vật thực hiện công(s).
\(U\):hđt qua vật(V)
\(I\):cường độ dòng điện qua vật(A).
Viết công thức tính áp suất theo áp lực, nêu rõ kí hiệu và đơn vị của các đại lượng có trong công thức
P công suất
F Lực
S quãng đg vật di chuyển
p=F/S
+p là áp suất
F là lực
+S là diện tích mặt bị ép