Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4km 75m=.................................m
b)5kg102g=...................................kg
2 2 2
c)8m 4dm =...................................m
2
d)2 ha 145m =......................................ha
Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 27m 35cm = …………m b) 5hm 8m = ………....hm
103dm 7cm = ……….dm 4km 75m = ……….km
803mm = ……………m 2km 145m= ……...m
Câu 2: Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: | |
a) 0,35 km = ……….. m | b) 48 phút = ………….. giờ |
c) 4 km2 7 hm2 = …………. km2 | d) 5 kg 832g = …………. Kg
|
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức: | a) Tìm y: 5 x y = 17,5 |
15,8 x 5 +84,2 x 5 = ..................................... ......................................................................... ......................................................................... | ......................................................................... ......................................................................... ......................................................................... |
Câu 2:
a: 0,35km=350m
b: 48'=0,8h
Câu 2: Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: | |
a) 0,35 km = 350 m | b) 48 phút = 0,8 giờ |
c) 4 km2 7 hm2 = 4,07 km2 | d) 5 kg 832g =5,832 Kg
|
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức: | a) Tìm y: 5 x y = 17,5 |
15,8 x 5 +84,2 x 5 = (15,8+84,2)x5 =100x5 =500 | ⇒y=17,5:5 ⇒y=3,5
|
viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a)3064m=...km....m=.........km
b)57m=...km...m=...km
c)1789kg=....tấn...kg=...tấn
d)726g=...kg...g=...kg
3km 64m = 3,064km
0km 57m = 0,057km
1 tấn 789kg = 1,789 tấn
0kg 726g = 0,726kg
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/4km75m =.......................m b/5kg102g=............................kg
a/4km75m =4075m b/5kg102g=5102kg
A/ kết quả là :4075m b/kết quả là:5,102kg
Trl :
a ) 4km75m =4075 m b) 5kg102g=5,102kg
Hok tốt !
# Chi
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a)1/2 giờ=...giờ 75 phút=...giờ 12 phút=...giờ
b)12m=...km 0,7dam=...km 76mm=...m
c) 104kg=...tấn 0,6=...tấn 56g=...kg
a) 1/2 giờ = 0,5 giờ
75 phút = 1,25 giờ
12 phút = 0,2 giờ
b) 12m = 0,012 km
0,7dam = 0,007 km
76 mm = 0,076 m
c) 104 kg = 0,104 tấn
0,6 ? = ? tấn
56g =0,056 kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 9 m 6 dm =............................m
B. 5 tấn 62 kg =.........................tấn
C. 2 cm2 5 mm2 =.........................cm2
D. 5m2 9 cm2 =............................m2
câu trả lời không liên quan lắm nhưng bạn đăng xong mình thấy các bạn trả lời rất nhiều. Nhưng bạn chả tick cho ai cả, haizzz, nên là mình vẫn giúp bạn :)))
A. 9 m 6 dm =.....9,6.....m
B. 5 tấn 62 kg =....5,062....tấn
C. 2 cm2 5 mm2 =....2,05..cm2
D. 5m2 9 cm2 =....5,0009..m2
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3 tấn 205kg = ... tấn
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 2kg 75g = ... kg
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 200g= ... kgBài 4: Viết số đo 34kg dưới dạng số thập phân có đơn vị là tấn.Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm theo thứ tự từ trái sang phải: 12,075kg = ...kg ...gBài 6: Một đội thợ có 5 người, trung bình mỗi ngày 1 người ăn hết 700g gạo.Hỏi cần bao nhiêu ki-lô-gam gạo cho đội thợ đó ăn trong 1 tuần?
3:
200g=0,2kg
Bài 4:
34kg=0,034 tấn
Bài 5:
\(12,075kg=12kg75g\)
Bài 6:
Trong 1 ngày thì cả đội ăn hết:
\(700\cdot5=3500\left(g\right)\)
Trong tuần 1 tuần thì cả đội ăn hết:
\(3500\cdot7=24500\left(g\right)=24,5\left(kg\right)\)
Bài 1:
3 tấn 205kg=3,205 tấn
Bài 2:
2kg75g=2,075kg
Ai giải cho mình với ạ , mình cảm ơn trước :
viết 3 phân số thích hợp vào chỗ chấm 1/3<...<...<...<1/2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5423m2= ..............ha
b) 4000m2= ...........ha
c) 4ha= ..............km2
d) 57ha= .............km2
5423 m2 = 0,5423 ha
4000 m2 = 0,4 ha
4 ha = 0,04 km2
57 ha = 0,57 km2
tick cho mik nhá
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 m 8 dm = __________ m
b) 500 cm2 = __________ m2
c) 2,25 giờ = __________ phút
d) 366 giây = __________ phút __________ giây
CÁC BẠN GIẢI CHI TIẾT RA GIÚP MÌNH NHÉ !CẢM ƠN CÁC BẠN RẤT NHIỀU!
a: 5m8dm=5,8dm
b: 500cm2=0,05m2
c: 2,25 giờ=135 phút
d: 366 giây=6 phút 6 giây
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 m 8 dm = ____5,8______ m
b) 500 cm2 = ___0,05_______ m2
c) 2,25 giờ = ____135______ phút
d) 366 giây = ______6____ phút ___6______ giây