Tìm số tròn nghìn ở giữa 9354 va 11999?
a. 11000 và 12000 b. 10000 và 12000
c. 10000 và 11000 đ. 11000 và 9000
Tìm số tròn nghìn ở giữa số 9068 và 11982 là
A. 10000 và 12000
B. 10000 và 11000
C. 11000 và 9000
D. 12000 và 11000
Điền số tiếp theo dãy: 10000, 11000, 12000, 13000, …
A. 14000
B. 10400
C. 10040
D. 10004
Giun đốt có khoảng trên
A. 9000 loài. B. 10000 loài.
C. 11000 loài. D. 12000 loài.
Giun đốt có khoảng trên
A. 9000 loài. B. 10000 loài.
C. 11000 loài. D. 12000 loài.
Tính nhẩm
2000 x 2 = ............ 10000 x 2 = ............
2000 x 4 = ............ 11000 x 3 = ............
2000 x 5 = ............ 12000 x 4 = ............
2000 x 2 = 4000 10000 x 2 = 20000
2000 x 4 = 8000 11000 x 3 = 33000
2000 x 5 = 10000 12000 x 4 = 48000
Tính nhẩm
2000 x 2 = 4.000 10000 x 2 = 20.000
2000 x 4 = 8.000 11000 x 3 = 33.000
2000 x 5 = 10.000 12000 x 4 = 48.000
Tính nhẩm
Cách làm:
11000 x 3 = ?
Nhẩm 11 nghìn x 3 = 33 nghìn
Vậy 11000 x 3 = 33000
11000 x 2 =
12000 x 2 =
13000 x 3 =
15000 x 2 =
Học sinh nhẩm và ghi kết quả như sau:
11000 x 2 = 22000
12000 x 2= 24000
13000 x 3 = 39000
15000 x 2 = 30000
Câu 18. Sá sùng sống trong môi trường
A. nước ngọt. B. nước mặn. C. nước lợ. D. đất ẩm.
Câu 19. Giun đốt có khoảng trên
A. 9000 loài. B. 10000 loài. C. 11000 loài. D. 12000 loài.
Câu 20: Loài nào KHÔNG sống tự do
A. Giun đất B. Sa sùng C. Rươi D. Vắt
Câu 18. Sá sùng sống trong môi trường
A. nước ngọt. B. nước mặn. C. nước lợ. D. đất ẩm.
Câu 19. Giun đốt có khoảng trên
A. 9000 loài. B. 10000 loài. C. 11000 loài. D. 12000 loài.
Câu 20: Loài nào KHÔNG sống tự do
A. Giun đất B. Sa sùng C. Rươi D. Vắt
Số ?
10 000; 11000; 12000;…;…;….;16000;…;…..;….
10 000; 11000; 12000; 13000; 14000; 15000 ;16000; 17000; 18 000; 19000
Số ?
10 000; 11000; 12000;…;…;….;16000;…;…..;….
10 000; 11000; 12000; 13000; 14000; 15000 ;16000; 17000; 18 000; 19000