a) (-5) . (3-4)
b) (-2)2 . (-1)3
c) Tích của tất cả các số nguyên thoả mãn - 6 \(\le\)x \(\le\)4
Tìm tổng của tất cả các số nguyên thoả mãn:
a) -10 < x < 6
b) -1 \(\le\) x \(\le\) 4
c) -6 < x \(\le\) 4
d) -4 < x < 4
( giúp mik với ạ).
a) -10 < x < 6
Các số nguyên x thỏa mãn là: -9; -8; -7; -6; -5; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5
Tổng của các số nguyên thỏa mãn là: -9+(-8)+(-7)+(-6)+(-5)+(-4)+(-3)+(-2)+(-1)+1+2+3+4+5 = -30
b)
b) -1 x 4
tìm x thỏa mãn là: -1; 0;1; 2;3;4
tổng các số nguyên thỏa mãn là: -1+0+1+2+3+4=9
c)
c) -6 < x 4
tìm x thỏa mãn là: -5; -4; -3; -2; -1; 0;1;2;3;4
tổng các số nguyên thỏa mãn là:-5+( -4)+( -3)+( -2)+( -1)+ 0+1+2+3+4= -5
d) -4 < x < 4
tìm x thỏa mãn là: -3; -2; -1; 0;1;2;3
tổng các số nguyên thỏa mãn là: -3 + (-2) + (-1) + 0 +1+2+3=0
a, \(x\in\left\{-9;-8;-7;-6;-5;-4;-3;-2;-1;0;1;2;3;4;5\right\}\)
Tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn là:
(-5 + 5) + (-4 +4) + (-3 +3) + (-2 +2) + (-1+1) + 0 + (-9) + (-8) + (-7) + (-6) = -30
Tương tự em làm câu b,c,d rồi đăng lên nhờ mn check nhé
kết quả của phép tính (-5) .(3-4)
kết quả của phép tính (-2) ^2 . (-1) ^3 ( âm 2 mũ 2 ^2) ^ mũ ví dụ ^3
tích của tất cả các số nguyên thỏa mãn -6 \(\le\) X \(\le\) 4 là
A ; -10
B ; -19
C ; 0
các bạn làm đúng nhất và nhanh nhất có thể trong tối nay nha mình tick cho ai đúng
(-5).(3-4) = 5
(-2)^2.(-1)^3 = -4
C ; 0
Tk mk nha
Liệt kê rồi tính tổng các số nguyên x thoả mãn -4 \(\le\) x \(\le\) 3
\(A=\left\{-4;-3;-2;-1;0;1;2;3\right\}\)
Tổng các x thoả mãn:
(-3+3) + (-2+2) + (-1+1) + 0 + (-4) = 0 + 0 + 0 + 0 + (-4) = -4
Gọi tập các số nguyên x là A(x ϵ A)
Vậy số phần tử của tập A là: A = { -4 ; -3 ; -2 ; -1 ; 0; 1; 2; 3}
Tổng các phần tử của A là:
(-4) + (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 + 3
=[(-4) + (-3) + (-2) + (-1)] + (1 + 2 + 3)
= (-10) + 6
= -4
Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn:
a)-7 \(\le\) x < 7
b)-9 < x\(\le\) 6
a)x\(\in\) {-7;-6;...;5;6}
tổng là:
-7+-6+...+5+6=-7
b)x\(\in\) {-8;-7;-6;.....;5;6}
Tổng là:
-8+-7+-6+...+5+6=-15
a) -7 \(\le\)x \(< \)7
\(\Rightarrow\)x \(\in\){ -7 ; -6 ; ... ; 5 ; 6 }
tổng tất cả các số nguyên x là :
( -7 ) + ( -6 ) + ... + 5 + 6 = [ ( -6 ) + 6 ] + [ ( -5 ) + 5 ] + ... + [ ( -1 ) + 1 ] + 0 + ( -7 )
= 0 + 0 + ... + 0 + 0 + ( -7 ) = ( -7 )
b) -9 \(< \)x \(\le\)6
\(\Rightarrow\)x \(\in\){ -8 ; -7 ; ... ; 5 ; 6 }
tổng tất cả các số nguyên x là "
( -8 ) + ( -7 ) + ... + 5 + 6 = [ ( -8 ) + ( -7 ) ] + [ ( -6 ) + 6 ] + [ ( -5 ) + 5 ] + ... + [ ( -1 ) + 1 ] + 0
= ( -15 ) + 0 + 0 + ... + 0 + 0 = -15
Tìm tổng của tất cả các số nguyên thoả mãn:
a) -4 < x < 3
b) -5 < x < 5
( Giúp mik với ạ).
-4 < x < 3
các số nguyên thỏa mãn -4 < x < 3 là các số nguyên thuộc dãy số sau:
-3; -2; -1; 0; 1; 2;
Tổng các số nguyên thỏa mãn đề bài là:
(-3) + (-2) +(-1) + 0 + 1 + 2
= (-3) + ( -2 + 2) + ( -1 + 1)
= -3 + 0 + 0
= -3
b, -5 < x < 5
Các số nguyên thỏa mãn -5 < x < 5 là các số thuộc dãy số sau :
-4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4
Tổng các số nguyên thỏa mãn đề bài là:
-4 + (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4
( -4 + 4) + ( -3 + 3) + ( -2 + 2) + (-1 + 1) + 0
= 0 + 0 + 0 + 0 + 0
= 0
So sánh \(\dfrac{9}{170};\dfrac{9}{230};\dfrac{53}{144}\)
Số nguyên \(x\) thỏa mãn \(\left(\dfrac{3}{4}-\dfrac{2}{3}\right)+\dfrac{5}{6}\le x\le\dfrac{4}{5}-\left(\dfrac{3}{10}-\dfrac{5}{4}\right)\)
A. \(x=1\) B. \(x=0\) C. \(x=2\) D. \(x\in\left\{0;1\right\}\)
EM CẦN GẤP Ạ!
Tổng tất cả các giá trị nguyên của x thỏa mãn 4\(\le\)|x|<5.
Vì \(4\le\left|x\right|< 5\)
\(\Rightarrow\left|x\right|=4\)
\(\Rightarrow x=\left\{4;-4\right\}\)
Tổng các số nguyên \(4\le\left|x\right|< 5\) là:
(-4)+4=0
Vậy tổng các số nguyên \(4\le\left|x\right|< 5\) là 0
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm (x;y) thoả mãn |x| \(\le\)1
\(\hept{\begin{cases}2x-y+1=0\\x^2-3xy+y^2=2x+m^2-4\end{cases}}\)
Cho các số thực: 0\(\le\)a\(\le\)1; 0\(\le\)b\(\le\)1; 0\(\le\)c\(\le\)1 thoả mãn:
\(a\sqrt{1-b^2}+b\sqrt{1-c^2}+c\sqrt{1-a^2}=\dfrac{3}{2}\)
Chứng minh: \(a^2+b^2+c^2=\dfrac{3}{2}\)
Áp dụng BĐT cosi:
\(a\sqrt{1-b^2}=\sqrt{a^2\left(1-b^2\right)}\le\dfrac{a^2+1-b^2}{2}\)
Tương tự cx có: \(b\sqrt{1-c^2}\le\dfrac{b^2+1-c^2}{2}\)
\(c\sqrt{1-a^2}\le\dfrac{c^2+1-a^2}{2}\)
Cộng vế với vế \(\Rightarrow VT\le\dfrac{3}{2}\)
Dấu = xảy ra <=> \(\left\{{}\begin{matrix}a^2=1-b^2\\b^2=1-c^2\\c^2=1-a^2\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow a^2+b^2+c^2=3-\left(a^2+b^2+c^2\right)\)
\(\Leftrightarrow a^2+b^2+c^2=\dfrac{3}{2}\) (đpcm)