Cho các chất sau: H 2 O , H C l , C l 2 , O 2 , C O 2 . Khí metan phản ứng được với
A. H 2 O , H C l
B. C l 2 , O 2
C. H C l , C l 2
D. O 2 , C O 2
Cho các chất sau: H 2 O , H C l , C l 2 , O 2 , C O 2 . Khí metan phản ứng được với
A. H 2 O , H C l
B. C l 2 , O 2
C. H C l , C l 2
D. O 2 , C O 2
Có những sơ đồ phản ứng hóa học sau:
a) Cl2 + H2O → HCl + HClO
b) CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O
c) Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O
d) HCl + KClO3 → KCl + Cl2 + H2O
e) NaClO + CO2 + H2O → NaHCO3 + HClO
f) CaOCl3 → CaCl2 + O2
Cho biết những phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? Vai trò các chất tham gia phản ứng oxi hóa – khử. Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng.
Những phản ứng sau là phản ứng oxi hóa – khử:
Cho Amoniac tác dụng với các chất sau: Khí Cl2, khí O2, dung dịch H2SO4, CuO nung nóng, khí CO2, dung dịch AlCl3, dung dịch CuSO4, khí HCl. Số chất phản ứng là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 5
Chọn đáp án C
Khí Cl2, khí O2, dung dịch H2SO4, CuO nung nóng, khí CO2, dung dịch AlCl3, dung dịch CuSO4, khí HCl. Tất cả đều phản ứng
Cho Amoniac tác dụng với các chất sau: Khí Cl2, khí O2, dung dịch H2SO4, CuO nung nóng, khí CO2, dung dịch AlCl3, dung dịch CuSO4, khí HCl. Số chất phản ứng là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 5
Chọn đáp án C
Khí Cl2, khí O2, dung dịch H2SO4, CuO nung nóng, khí CO2, dung dịch AlCl3, dung dịch CuSO4, khí HCl. Tất cả đều phản ứng
lập các phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau:
1)Fe+Cl2 --- > FeCl2
2)Zn+S---> ZnS
3)P+O2 ----> P2O5
4) Mg+HCl ---> MgCl2 + H2
5)CO2+H2O --->H2CO3
6)K2O+H2O ----> KOH
7)Na + O2 ----> Na2O
8)Fe2(SO4)3 + Ca(OH)2 ----> Fe(OH)3+ CaSO4
9. Al2O3 + H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2O
\(1.2Fe+3Cl_2\overset{t^o}{--->}2FeCl_3\)
\(2.Zn+S\overset{t^o}{--->}ZnS\)
\(3.4P+5O_2\overset{t^o}{--->}2P_2O_5\)
\(4.Mg+2HCl--->MgCl_2+H_2\)
\(5.CO_2+H_2O--->H_2CO_3\)
\(6.K_2O+H_2O--->2KOH\)
\(7.4Na+O_2--->2Na_2O\)
\(8.Fe_2\left(SO_4\right)_3+3Ca\left(OH\right)_2--->2Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3CaSO_4\)
\(9.Al_2O_3+3H_2SO_4--->Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
1) 2Fe+3Cl2 --to- > 2FeCl3
2)Zn+S --to- > ZnS
3) 4P+5O2 --to- > 2P2O5
4) Mg+ 3HCl ---> MgCl2 + H2
5)CO2+H2O --->H2CO3
6)K2O+H2O ----> 2KOH
7)4Na + O2 --to- > 2Na2O
8)Fe2(SO4)3 + 3Ca(OH)2 ----> 2Fe(OH)3+ 3CaSO4
9. Al2O3 + 3H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + 3H2O
Câu 1: Cho các chất sau: O2; Zn; BaCO3; Ca; Cl2; HCl
Chất nào phản ứng với Etilen, rượu Etylic; Axit axetic? Viết PTHH
Câu 2: Nhận biết
- Khí: C2H4; CH4; CO2; H2
- Dung dịch & chất lỏng: CH3COOH; C2H5OH; H2O; chất béo
Câu 3: Cho 106g dung dịch Na2CO3 10,6% phản ứng hết với dung dịch CH3COOH 12%
a) Viết PTHH
b) Tính C% dung dịch thu được sau phản ứng
Câu 3:
a) PTHH: Na2CO3 + 2 CH3COOH -> 2 CH3COONa + H2O + CO2
b) nNa2CO3= (10,6%.106)/106=0,106(mol)
=> nCH3COOH=nCH3COONa= 2.0,106=0,212(mol)
=> mCH3COOH=0,212 . 60=12,72(g)
=> mddCH3COOH=(12,72.100)/12=106(g)
mCH3COONa=0,212 . 82= 17,384(g)
mddCH3COONa= mddNa2CO3 + mddCH3COOH - mCO2= 106+ 106 - 0,106.44=207,336(g)
=> C%ddCH3COONa= (17,384/207,336).100=8,384%
Câu 1 :
Phản ứng với Etilen :
C2H4 + 3O2 \(\xrightarrow{t^o}\) 2CO2 + 2H2O
C2H4 + Cl2 → C2H4Cl2
Phản ứng với rượu etylic :
C2H5OH + 3O2 \(\xrightarrow{t^o}\) 2CO2 + 3H2O
C2H5OH + HCl → C2H5Cl + H2O
Phản ứng với axit axetic :
CH3COOH + 2O2 \(\xrightarrow{t^o}\) 2CO2 + 2H2O
2CH3COOH + Zn → (CH3COO)2Zn + H2
2CH3COOH + BaCO3 → (CH3COO)2Ba + CO2 + H2O
Ca + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + H2
<TH> Lập PTHH của các phản ứng sau:
a) Na + Cl2 → NaCl.
b) N2O3 + H2O → HNO2
c) MgCO3 + HCl → MgCl2 + CO2 + H2O
<TH> Lập PTHH của các phản ứng sau:
a) Zn + O2 → ZnO.
b) P2O3 + H2O → H3PO4
c) Zn + HCl → ZnCl2 + H2
<VD> Lập PTHH của các phản ứng sau:
a) KHCO3 + Ba(OH)2→ BaCO3 + K2CO3 + H2O
b) NaHS + KOH →Na2S + K2S + H2O
c) Fe(OH)2 + O2 + H2O → Fe(OH)3
<VD> Lập PTHH của các phản ứng sau::
a) NO2 + O2 + H2O→ HNO3
b) SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 +HBr
c) Fe2O3 + H2SO4→ Fe2(SO4)3 + H2O
\(a\)) \(2NA+Cl_2\rightarrow2NaCl\)
\(b\))\(N_2O_3+H_2O\rightarrow2HNO_2\)
\(c\))\(MgCO_3+2HCl\rightarrow MgCl_2+CO_2+H_2O\)
\(a\))\(2ZN+O_2\rightarrow2ZnO\)
\(b\))\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\) ( đề sai? )
\(c\)) \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(a\))\(2KHCO_3+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaCO_3+K_2CO_3+2H_2O\)
\(b\))\(2NaHS+2KOH\rightarrow Na_sS+K_2S+2H_2O\)
\(c\))\(4Fe\left(OH\right)_2+O_2+2H_2O\rightarrow4Fe\left(OH\right)_3\)
\(a\))\(4NO_2+O_2+2H_2O\rightarrow4HNO_3\)
\(b\))\(SO_2+Br_2+2H_2O\rightarrow H_2SO_4+2HBr\)
\(c\))\(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
uầy bạn hỏi y chang bạn bên hoidap :v
Hãy lập các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau? a) P + O2 P2O5 b) Mg + Cl2 MgCl2 c) Na + H2O NaOH + H2 d) C + O2 CO2 e) CxHy + O2 CO2 + ?H2O f) Al + Fe2O3 Al2O3 + Fe g) Al + H2SO4 ----→ Al2(SO4)3 + H2 i) FexOy + CO ---→ CO2 + Fe k) Fe2O3 + HCl ----→ FeCl3 + H2O l) Fe + O2 ----→ Fe3O4
a) $4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5$
b) $Mg + Cl_2 \xrightarrow{t^o} MgCl_2$
c) $2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2$
d) $C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2$
e) $C_xH_y + (x + \dfrac{y}{4})O_2 \xrightarrow{t^o} xCO_2 + \dfrac{y}{2}H_2O$
f) $2Al + Fe_2O_3 \xrightarrow{t^o} Al_2O_3 + 2Fe$
g) $2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$
i) $Fe_xO_y + yCO \xrightarrow{t^o} xFe + yCO_2$
k) $Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 +3 H_2O$
l) $3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4$
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: a)Fe(OH)3 t^0----> Fe2O3 +H2O b)CH4 + O2 t^0----> CO2 + H2O c)Al + Cl2 t^0----> ALCL3 d)SO2 + O2 t^0---->SO3 e)KCIO3 t^0----> KCI + O2
cân bằng
ZnSO4+H2O-->Zn+H2SO4+O2
NaCl+H2O-->NaOH+H2+Cl2
MnO2+HCL-->MnCl2+Cl2+H2O
Fe(OH)2+O2+H2O-->Fe(OH)3
CnH2n+O2+CO2+H2O
$ZnSO_4 + H_2O \xrightarrow{dpdd} Zn + H_2SO_4 + \dfrac{1}{2}O_2$
$2NaCl + 2H_2O \xrightarrow{dpdd} 2NaOH + H_2 + Cl_2$
$MnO_2 + 4HCl \to MnCl_2 + Cl_2 + 2H_2O$
$4Fe(OH)_2 + O_2 + 2H_2O \to 4Fe(OH)_3$
$C_nH_{2n} + \dfrac{3n}{2}O_2 \xrightarrow{t^o} nCO_2 + nH_2O$