4 tấn \(1/4\) tạ =..........kg
A . 4250 B . 4025 C . 425 D . 4200
4 tấn 4 yến =.........kg
a.44kg b.404kg c.4040kg d.400 040kg
giúp mình vớiiiiiiiiii
1,
59 tấn 7 tạ = ...kg
A, 59 70 B,597 C,59700 D,59007
2,
1/2 thế kỉ 5 năm = ..năm
A,25 B, 52 C,105 D,55
3,
Nhà trần thành lập vào năm 1428 năm đó thuộc thế kỉ nào
A,XIV B,XV C, XVI D,XII
4,
Trung bình cộng của hai số là 100 . Biết một trong 2 số là số chắn lớn nhất có 2 chữ số . Số kia là :
A,55 B,198 C,149 D,102
5,
Hình trên có mấy góc tù
A,1 B,2 C,4
Điền dấu “ > <=” vào chỗ chấm:
5kg 35g …. 5035kg 1 tạ 50kg …. 150 yến
4 tấn 25 kg …. 425 kg 100g …. kg
5kg 35g = 5035kg 1 tạ 50kg < 150 yến
4 tấn 25 kg > 425 kg 100g < kg
a) 3 tấn 280 kg + 3 tạ 890 kg =
b) 5 tạ 34 kg - 3 tạ 56 kg =
c) 3 kg 245 g - 2 kg 347 g =
d) 3 tấn 4 tạ + 5 tấn 6 tạ + 4 tấn 2 tạ =
e) 4 tấn 2 tạ + 3 tấn 5 tạ - 5 tấn 9 tạ =
f) 34 tấn 3 yến - 16 tấn 7 yến =
Có bắt buộc phải đổi ra đơn vị gì không bạn
7 tạ 170 kg
78 kg
898 gam
13 tấn 2 tạ
1 tấn 8 tạ
17 tấn 6 yến
a) 3 tấn 280 kg + 3 tạ 890 kg = 44 tạ 70 kg
b) 5 tạ 34 kg - 3 tạ 56 kg = 1 tạ 78 tấn
c) 3 kg 245 g - 2 kg 347 g = 898 g
d) 3 tấn 4 tạ + 5 tấn 6 tạ + 4 tấn 2 tạ = 13 tấn 2 tạ
e) 4 tấn 2 tạ + 3 tấn 5 tạ - 5 tấn 9 tạ = 1 tấn 8 tạ
f) 34 tấn 3 yến - 16 tấn 7 yến = 17 tấn 96 yến
Đ HAY S?
a, 1 và 2/3 tấn < 10 và 3/4 tạ
b,1 và 3/4 tấn > 10 và 3/4 tạ
c,1 và 3/4 tấn = 10 và 3/4 tạ
a, 1\(\dfrac{2}{3}\) tấn = \(\dfrac{5}{3}\) tấn = \(\dfrac{50}{3}\) tạ = \(\dfrac{200}{12}\) tạ
10\(\dfrac{3}{4}\) tạ = \(\dfrac{43}{4}\) tạ = \(\dfrac{129}{12}\)tạ < \(\dfrac{200}{12}\) tạ
1\(\dfrac{2}{3}\) tấn < 10\(\dfrac{3}{4}\) tạ (S)
b, 1\(\dfrac{3}{4}\) tấn = 10 và \(\dfrac{30}{4}\) tạ > 10 và \(\dfrac{3}{4}\) tạ
Vậy 1\(\dfrac{3}{4}\) tấn > 10 và \(\dfrac{3}{4}\)tạ (Đ)
c, 1\(\dfrac{3}{4}\) tấn = 10 và \(\dfrac{3}{4}\) tạ (S)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 yến = …. kg yến = ….kg
60 kg = …. yến 4 yến 5kg = ….kg
b) 6 tạ = …. yến tạ = ….kg
200 yến =….tạ 5 tạ 5kg = ….kg
c) 21 tấn = …. tạ tấn = ….kg
530 tạ = …. tấn 4 tấn 25 kg = ….kg
d) 1032kg = …. tấn …. kg 5890 kg = …. tạ …. kg
a) 7 yến = 70 kg yến = 2kg
60 kg = 6 yến 4 yến 5kg = 45kg
b) 6 tạ = 60 yến tạ = 50kg
200 yến = 20 tạ 5 tạ 5kg = 505kg
c) 21 tấn = 210 tạ tấn = 100kg
530 tạ = 53 tấn 4 tấn 25 kg = 4025kg
d) 1032kg = 1 tấn 32 kg 5890 kg = 50 tạ 890kg
70kg ; 2kg ; 6yến ; 45kg
Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào ô trống :
a) 2 phút 2 giây▭ 220 giây
b) 1/3 phút ▭20 giây
c) 5 tấn 4 tạ ▭ 4 tấn 5 tạ
d) 7 hg 7g ▭ 707g
a,6 tạ=...kg b,9 tạ 5 kg=...kg C,7 tấn =...kg d.8 tấn 5kg =...kg e.3/5 tạ=...kg g.3/4 tấn=...kg
a) 600kg
b) 905kg
c) 7000kg
d) 8005kg
3) 60kg
g) 750 kg
a) 6 tạ = 600 kg
b) 9 tạ 5 kg = 905 kg
c) 7 tấn = 7000 kg
d) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
e) 3/5 tạ = 60 kg
g) 3/4 tấn = 750 kg
Sai thì cho tui xl nha
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 yến = ... kg; 2 yến 6kg = ... kg;
40kg = ... yến.
b) 5 tạ = ... kg; 5 tạ 75 kg = ... kg;
800kg = ... tạ;
5 tạ = ... yến; 9 tạ 9 kg = ... kg;
tạ = ... kg.
c) 1 tấn = ... kg; 4 tấn = ... kg;
2 tấn 800 kg = ... kg;
1 tấn = ... tạ; 7000 kg = ... tấn;
12 000 kg = ... tấn;
3 tấn 90 kg = ... kg; 3/4 tấn = ... kg
6000 kg = ... tạ
a) 2 yến = 20 kg; 2 yến 6kg = 26 kg;
40kg = 4 yến.
b) 5 tạ = 500 kg; 5 tạ 75 kg = 575 kg;
800kg = 8 tạ;
5 tạ = 50 yến; 9 tạ 9 kg = 909 kg;
tạ = 40 kg.
c) 1 tấn = 1000 kg; 4 tấn = 4000 kg;
2 tấn 800 kg = 28000 kg;
1 tấn = 10 tạ; 7000 kg = 7 tấn;
12 000 kg = 12 tấn;
3 tấn 90 kg = 3090 kg; tấn = 750 kg
6000 kg = 60 tạ
5 tấn 30 kg =.............kg
a,20kg 26kg 4 yến
Câu 9/ Đốt cháy hoàn toàn 0,5kg than chứa 90% C và 10% tạp chất không cháy. Biết
Vkk = 5V02. Thể tích không khí cần dung là:
A. 4000 lít B. 4200 lít C. 4500 lít D. 4250 lít
Câu 10/ Trong bình kín dung tích 5,6 lít chứa hidro và oxi( đktc) có cùng thể tích. Người ta đốt cháy hỗn hợp trên rồi làm lạnh bình để hơi nước ngưng tụ thành m gam nước ở trạng thái lỏng. Giá trị của m là:
A.2,25 g B. 2,7 g C.3,6 g D.3,15 g
Câu 16/ Đốt cháy lưu huỳnh trong bình chứa 7 lít khí oxi. Sau phản ứng, người ta thu được 4,48 lít khí SO2( khí đo ở đktc). Khối lượng lưu huỳnh đã cháy là:
A.6,6 g B.6,5 g C.6,4 g D. 7 g
Câu 17. Khi oxi hoá 4,8 gam kim loại M bằng oxi thu được 8 gam oxit MO. M là kim loại nào sau đây?
A. Fe (56) B. Ca (40) C. Mg (24) D. Pb (207)
Câu 9:
Có: mC = 1.90% = 0,9kg = 900g
\(nC=\dfrac{900}{12}=75\left(mol\right)\)
pthh:
C+O2 --(to)---> CO2
75 75 75
\(mCO_2=75.44=3300g\)
mO2=75.32=2400g
VO2 = t chưa hình dung đc nó ở đk nào