sắp xếp thành câu hoàn chỉnh:
Read/in your book,/please/all the tasks/and do
Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
your/ please/ book/ open.
Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng.
your / please / book / Open / , /
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh:
1.Hundred/the/are/bookshelf/on/books/one
2.Engineer/father/old/an/is/my/45/and/he/is/years
3.Students/in/class/many/there/your/are/?/
4.That /chair/are/a/these/and/is/stools
5.Mother/do/old/and/does/what/she/how/your/is/?/
6.How/rice/you/much/do/want/?/
There are one hundred books on the bookshelf.
My father is 45 years old and he is an engineer.
Are there many students in your class?
That is a chair and these are stools.
How old is your mother and what does she do?
HOw much rice do you want?
sắp xếp thành câu hoàn chỉnh:
usually/for/do/ use /study / internet/ your /the/ you
Do you usually use the internet for your study?
usually/for/do/ use /study / internet/ your /the/ you
=> You usually use the internet for your study
Em hãy sắp xếp những từ sau thành câu có nghĩa .Câu được bắt đầu bằng từ viết hoa.
1.name /you /where /is /do /What /and /live /your?
2.book /up /Close /and /your /stand.
3.your /bag /my /this /school /Is /or?
4.house/in/street/a/on/live/Nguyen Du/We
5.how/spell/this/and/you/it/is/What/do?
1. What is your name and where so you live?
2.Close your book and stand up.
3. Is this your or my school bag?
4. We live in a house on Nguyen Du street.
5. What is this and how do you spell it?
1. What is your name? Where do you live ?
2. Close your book and stand up.
3. Is this your school bag or mine ?
4. What is this and how do you spell it ?
Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh:
1. play/ your / sports / which / does / brother?
2. often / Phong / his / fly / kite / how / does?
3. does / twice / morning / Mary / badminton / week / a plays / aerobics / every / and.
4. are / the / in / park / playing / the / now / children / soccer.
5. your/ what / father / does / do / free / time / in /his / often?
1. play/ your / sports / which / does / brother?=>Which sports does your brother play?
2. often / Phong / his / fly / kite / how / does?=>How does Phong often fly his kite?
3. does / twice / morning / Mary / badminton / week / a plays / aerobics / every / and.=>Mary does aerobics and plays badminton twice a week every morning.(bạn xem lại câu này đi, nhìn nó cứ kì kì, làm gì có a plays)
4. are / the / in / park / playing / the / now / children / soccer.=>The children are playing soccer in the park now.
5. your/ what / father / does / do / free / time / in /his / often?=>What does your father often do in his free time?
1.Which sports does your brother play?
2.How often does Phong fly his kite?
à mik nhầm, 3. does / twice / morning / Mary / badminton / week / a / plays / aerobics / every / and.
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh:
through / the tress. / The rabbit / is / running
room. / clock / There is / in the living / a grandfather
I / Could / borrow / your / newspaper?
The rabbit is running through the trees.
There is a grandfather('s) clock in the living room.
Could I borrow your newspaper?
The rabbit is running through the trees.
There is a grandfather('s) clock in the living room.
Could I borrow your newspaper?
Read and do the tasks (Đọc và hoàn thành các bài tập sau)
Read and do the tasks (Đọc và hoàn thành các bài tập sau)
1.b | 2.c | 3.a |
Hướng dẫn dịch:
1. Nuớc ép trái cây thì tốt cho bạn
Nước ép cam hoặc táo thì tốt cho bữa sáng hoặc bữa trưa, và bạn nên uống nhiều nuớc giữa các bữa ăn.
2. Rau củ quả tốt cho bạn
Điều đó quan trọng để ăn rau củ quả mỗi ngày. Bạn cần nhiều vitamin từ rau củ quả để cho một cơ thể khỏe mạnh
3. Một chế độ ăn uống tốt cho sức khỏe
Sô cô la có một vài vitamin nhưng nó cũng có nhiều chất béo và đuờng, vì vậy không ăn quá nhiều. Để khỏe mạnh, bạn nên ăn cơm, bánh mì và nhiều rau củ quả và trái cây. Bạn cũng cần một ít thịt, cá hoặc trứng.
Bài 1 : tìm lỗi sai trong 4 câu sau và sửa lại cho đúng ;
1.what does he do in 1982
2. i'm going to cinema this evening
3.students sometimes like to have picnic
4.can you tell me the way to hospital
Bài 2 :chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu :
1.the cinema is __________ your left (in , on , at)
2.turn right ___________ Tran Hung Dao Street (in , into , on )
3.the giraffe is the ____________ animal in the zoo ( tallest , tall , taller )
bài 3 : sắp xếp lại các từ , cụm từ đã cho thành câu hoàn chỉnh :
1. wide /your /is /room /how / ? /
2. thicker / is / this / than / book / one / that /.
3. you / in / usually / what / do / do / summer / ? /
Bài 1 : tìm lỗi sai trong 4 câu sau và sửa lại cho đúng ;
1.what does=>did he do in 1982
2. i'm going to (the) cinema this evening
3.students sometimes to have=>having picnic
4.can you tell me the way to (the )hospital
Bài 2 :chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu :
1.the cinema is __________ your left (in , on , at)
2.turn right ___________ Tran Hung Dao Street (in , into , on )
3.the giraffe is the ____________ animal in the zoo ( tallest , tall , taller )
bài 3 : sắp xếp lại các từ , cụm từ đã cho thành câu hoàn chỉnh :
1. wide /your /is /room /how / ? /
how wide is your room ?
2. thicker / is / this / than / book / one / that /.
this book is thicker than that one
3. / in / usually / what / do / do / summer / ? /
what do you usually do in summer ?
Bài 1 : tìm lỗi sai trong 4 câu sau và sửa lại cho đúng ;
@Ry
1.what does he do in 1982.(->Did )
2. i'm going to the cinema this evening.
3.students sometimes like to have picnic.(->Having)
4.can you tell me the way to the hospital
Bài 2 :chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu :
1.the cinema is __________ your left (in , on , at)
2.turn right ___________ Tran Hung Dao Street (in , into , on )
3.the giraffe is the ____________ animal in the zoo ( tallest , tall , taller )
bài 3 : sắp xếp lại các từ , cụm từ đã cho thành câu hoàn chỉnh :
1. wide /your /is /room /how / ? /
->How wide is your room?
2. thicker / is / this / than / book / one / that /.
-> This book is thicker than one that.
3. you / in / usually / what / do / do / summer / ? /
->What do you usually do in summer?
housework/ does/ What/ your mother/ do?
(sắp xếp thành câu hoàn chỉnh)
What housework does your mother do?