Nhóm chất nào sau đây tác dụng được với H2SO4 loãng
A.CuO,BaCl2,NaCl,FeCO3
B. Cu,Cu(OH)2,Na2CO3,KCl
C. Fe,ZnO,MgCl2,NaOH
D. Mg,BaCl2,K2CO3,Al2O3
giải thích vì sao
Dung dịch H 2 SO 4 loãng tác dụng được với các chất trong dãy :
A. CuO, BaCl 2 , NaCl, FeCO 3
B. Cu, Cu OH 2 , Na 2 CO 3 ,KCl
C. Fe ; ZnO ; MgCl 2 ; NaOH
D. Mg, BaCl 2 ; K 2 CO 3 , Al 2 O 3
Nhóm các chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng chỉ xảy ra phản ứng trao đổi.
A. Fe , CuO , Cu(OH)2 , BaCl2. B. FeO , Cu(OH)2 , BaCl2 , Na2CO3.
C. Fe2O3 , Cu(OH)2 , Zn , Na2CO3. D. Fe(OH)2 , Mg , CuO , KHCO3.
Nhóm các chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng chỉ xảy ra phản ứng trao đổi.
A. Fe , CuO , Cu(OH)2 , BaCl2. B. FeO , Cu(OH)2 , BaCl2 , Na2CO3.
C. Fe2O3 , Cu(OH)2 , Zn , Na2CO3. D. Fe(OH)2 , Mg , CuO , KHCO3.
Cho các chất sau: Cu, CuO, Cu(OH)2, CuSO4, NaNO3, BaCl2, Na2SO3, MgSO3, MgCl2, Al, Fe, Ag, Al(OH)3, Fe2O3, Fe3O4. Chất nào tác dụng được với H2SO4 loãng. Viết các PTHH minh họa.
Các chất td được với dd H2SO4 loãng là: CuO, Cu(OH)2, Na2SO3, MgSO3, Al,Fe, Al(OH)3, Fe2O3, Fe3O4
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\\ 2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\\ 2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ Fe_3O_4+4H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+Fe_2\left(SO_4\right)_3+4H_2O\\ Na_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+SO_2+H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ MgSO_3+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+SO_2+H_2O\)
mình cần gấp ạ. cảm ơn nhiều ạ
Có những chất sau: CuO, Fe, Cu, MgO, Fe2O3, Fe(OH)3, CuO, ZnO, Na2CO3, CaSO3, BaCl2, Ba(OH)2, NaNO3, NaOH. Chất nào tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra:
a) Chất khí cháy được trong không khí.
b) Dung dịch có màu xanh lam.
c) Chất kết tủa màu trắng không tan trong nước và axit.
d) Chất khí làm đục nước vôi trong.
e) Dung dịch không màu và nước
Về nhà. H2SO4 có thể tác dụng được chất nào trong các chất sau: CaCO3, H2S, ZnO, Cu, Fe(OH)3, CO2, BaCl2, Cu(NO3)2. Viết ptpứ (ghi rõ đk nếu có)
$CaCO_3 + H_2SO_4 \to CaSO_4 + CO_2 + H_2O$
$3H_2S + H_2SO_{4_{đặc}} \to S + 4H_2O$
$ZnO + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2O$
$Cu + 2H_2SO_{4_{đặc}} \xrightarrow{t^o} CuSO_4 + SO_2 + 2H_2O$
$2Fe(OH)_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 6H_2O$
$BaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2HCl$
Dãy muối tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng là
• Na2CO3, Na2SO3, NaCl.Na2CO3, Na2SO3, NaCl.
• BaCl2, Na2CO3, Cu(NO3)2.BaCl2, Na2CO3, Cu(NO3)2
• CaCO3, BaCl2, MgCl2.CaCO3, BaCl2, MgCl2.
• CaCO3, Na2SO3, BaCl2.
Cho các chất sau: Cu, FeO, BaCl2, Mg, KOH, Ba(NO3)2, Fe, NaOH, CO2, NaOH, SO2, BaCl2. Chất nào tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?
Các chất thỏa mãn : $FeO,BaCl_2,Mg,KOH,Ba(NO_3)_2,Fe,NaOH$
$FeO + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2O$
$BaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2HCl$
$Mg + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2$
$2KOH + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + 2H_2O$
$Ba(NO_3)_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2HNO_3$
$Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2$
$2NaOH + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + 2H_2O$
Dãy muối tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng là
• Na2CO3, Na2SO3, NaCl.
• BaCl2, Na2CO3, Cu(NO3)2.
•CaCO3, BaCl2, MgCl2.
• CaCO3, Na2SO3, BaCl2.
Dãy muối tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng là :
A Na2CO3 , Na2SO3 , NaCl
B BaCl2 , Na2CO3 , Cu(NO3)2
C CaCO3 , BaCl2 , MgCl2
D CaCO3 , Na2SO3 , BaCl2
Pt : \(CaCO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+CO_2+H_2O\)
\(Na_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+SO_2+H_2O\)
\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\)
Chúc bạn học tốt
Viết phương trình hóa học và ghi rõ hiện tượng cho các chất sau tác dụng:
a. Cu với AgNO3
b. Fe với Cu(NO3)2
c. BaCl2 với H2SO4
d. Na2CO3 với HCl
e. AgNO3 với NaCl
f. BaCl2 với Na2SO4
g. Na2SO4 với Ba(OH)2
h. CuSO4 với NaOH
a. thanh đồng tan dần xuất hiện tủa xám bám vào thanh đồng
Cu + 2AgNO3 => Cu(NO3)2 + 2Ag
b. thanh sắt tan dần đồng thời xuất hiện tủa đỏ bám vào thanh sắt
Fe+ Cu(NO3)2 => Fe(NO3)2 + Cu
c. xuất hiện tủa trắng
BaCl2 + H2SO4 => BaSO4 + 2HCl
d. dd sủi bọt có khí ko màu thoát ra làm đục nước vôi trong
Na2CO3 + 2HCl =>2NaCl + H2O + CO2
e. xuất hiện tủa
AgNO3 + NaCl => AgCl + NaNO4
f. xuất hiện tủa trắng
BaCl2 + Na2SO4 => BaSO4 + 2NaCl
g. xuất hiện tủa
Ba(OH)2 + Na2SO4 => BaSO4+ 2NaOH
h. xuất hiện tủa xanh
CuSO4+2 NaOH=> Na2SO4 + Cu(OH)2
a. Cu với AgNO3
Hiện tượng: Cu tan dần, dung dịch không màu chuyển thành màu xanh, có chất rắn màu trắng xám bám ngoài dây đồng
PTHH: Cu + 2AgNO3 ===> Cu(NO3)2 + Ag\(\downarrow\)
b. Fe với Cu(NO3)2
Hiện tượng: Fe tan dần, dung dịch màu xanh nhạt dần, có chất rắn màu đỏ gạch bám bên ngoài thanh sắt
PTHH: Fe + Cu(NO3)2 ===> Fe(NO3)2 + Cu\(\downarrow\)
c. BaCl2 với H2SO4
Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa màu trắng bền
PTHH: BaCl2 + H2SO4 ===> BaSO4\(\downarrow\) + 2HCl
d. Na2CO3 với HCl
Hiện tượng: Xuất hiện khí không màu ( Sủi bọt khí)
PTHH: Na2CO3 + 2HCl ===> 2NaCl + CO2\(\uparrow\) + H2O
e. AgNO3 với NaCl
Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa màu trắng
PTHH: AgNO3 + NaCl ===> AgCl\(\downarrow\) + NaNO3
f. BaCl2 với Na2SO4
Hiện tượng: Xuât hiện kết tủa màu trắng
PTHH: BaCl2 + Na2SO4 ===> BaSO4\(\downarrow\) + 2NaCl
g. Na2SO4 với Ba(OH)2
Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa màu trắng
PTHH: Na2SO4 + Ba(OH)2 ===> BaSO4\(\downarrow\) + 2NaOH
h. CuSO4 với NaOH
Hiện tượng: Dung dịch màu xanh nhạt dần, xuất hiện kết tủa màu xanh lơ
PTHH: CuSO4 + 2NaOH ===> Na2SO4 + Cu(OH)2\(\downarrow\)
SO2, P2O5, Fe2O3, Na2O, Al, Cu, Na2CO3, BaCl2, H2SO4, NaOH, Fe(OH)3.
Chất nào tác dụng với: a. Nước b. Dung dịch KOH c. Dd H2SO4 loãng d. Dd CuSO4.