9. MgO + H2SO4 →
10. Bao + HNO3 →
11. Al2O3 + H2SO4 →
13. Bao + So2 →
14. Na2O + P2O5 →
15. Cao + SO3 →
AL2O3+H2O—> K2O+H2O—> Na2O+N2O5—> SO2+F2O3—> P2O5+BaO—> MgO+N2O5–> CO2+K2O—> KOH+P2O5—> N2O5+Ca(OH)2—> CO2+Zn(OH)2—> CO2+Ca(OH)2—> NaOH+CO2—> H2SO4+K2O—> ZnO+H2SO4—> HNO3+Al2O—> H2SO4+Fe2O3—> HNO3+Na2O—> H3PO4+BaO—> HNO3+Fe(OH)3—> H2SO4+NaOH—> H2SO4+KOH—> HCl+Fe(OH)3—> HCl+Cu(OH)2—> H2SO4+Ba(OH)2—> HNO3+K2O—>
Giúp mình giải mấy câu này với ạ 🙂🙂
Hoàn thành các ptpu sau: (nếu có)
a. SO3 + H2O → f. CO2 + KOH (dư) →
b. BaO + H2O → g. Ag2O + HCl →
c. SO3 + NaOH dư → h. K2O + SO3 →
d. P2O5 + BaO → i. Na2O + SO2 →
e. MgO + HNO3 → | k. CO2 + H2SO4 → |
Dãy các oxit tác dụng được với H2SO4 loãng là
A. FeO, Na2O, NO2.
B. CaO, MgO, P2O5.
C. K2O, FeO, CaO.
D. SO2, BaO, Al2O3.
Dãy các oxit tác dụng được với H2SO4 loãng là
A. FeO, Na2O, NO2.
B. CaO, MgO, P2O5.
C. K2O, FeO, CaO.
\(K_2O+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+H_2O\\ FeO+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2O\\ CaO+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+H_2O\)
D. SO2, BaO, Al2O3.
Câu 1 dãy chất nào sau đây chỉ gồm các oxit axit A. Fe3O4,CaO,SO2,CO2 B. SO3,P2O5,CO2,SO2 C. Na2O,CuO, P2O5,SO3 D. MgO,ZnO,Fe2O3,CO2 Câu 2.Dãy các công thức toán oxit axit là A. Cao,BaO,N2O,N2O5 B.BaO,N2O,SO2,Al2O3 C.Na2O,CaO, Al2O3,BaO D.N2O, P2O5,SO3,NO2
hóa 8 ạ
Oxit axit :
SO3: lưu huỳnh trioxit
CO2: cacbon dioxit
P2O5: diphotpho pentaoxit
SO2: lưu huỳnh dioxit
Mn2O7: dimagan heptoxit
Oxit bazo:
Fe2O3: sắt(III) oxit
FeO: sắt (II) oxit
CaO: cacbon oxit
MnO2: Mangan (IV) oxit
BaO: Baei oxit
MgO: Magie oxit
Al2O3: Nhôm oxit
Na2O: Natri oxit
CrO3: Crom (VI) oxit
PbO: Chì (II) oxit
ZnO: Kẽm oxit
Câu 1: Phân loại và gọi tên các oxit có cong thức hóa học sau
1. SO3 : Lưu huỳnh trioxit - Oxit axit
2. Fe2O3 : Sắt (III) oxit - Oxit bazo
3. CO2 : Cacbon đioxit - Oxit axit
4. FeO : Sắt (II) oxit - Oxit bazo
5. CaO : Canxi oxit - Oxit bazo
6. MnO2 : Đimangan pentaoxit - oxit bazo
7. BaO : Bari oxi - Oxit bazo
8. MgO : Magie oxit - Oxit bazo
9. P2O5 : Điphotpho- pentaoxit - Oxit bazo
10. Al2O3 : Nhôm oxit - Oxit bazo
11. Na2O : Natri oxit - Oxit bazo
12. CrO3 : Crom ( VI ) oxit - Oxit axit
13. PbO : Chì (II) oxit - Oxit bazo
14. SO2 : Lưu huỳnh đioxit - Oxit axit
15. Mn2O7 : Mangan oxit - Oxit axit
16. ZnO : Kẽm oxit - Oxit bazo
Trong các chất sau , chất nào tác dụng vs HCl, H2SO4.viết phương trình :BaO ,CuO ,Fe3O4 ,P2O5 ,Na2O ,K2O ,CaO , Al2O3 ,SO3 ,ZnO ,MgO ,SiO2
Dãy các chất hoàn toàn là công thức hóa học của các oxit:
A. SO2, BaO, P2O5, ZnO, CuO
B. SO2, BaO, KClO3, P2O5, MgO
C. CaO, H2SO4, P2O5, MgO, CuO
D. SO2, CaO, KClO3, NaOH, SO3
Dãy các chất hoàn toàn là công thức hóa học của các oxit:
A. SO2, BaO, P2O5, ZnO, CuO
B. SO2, BaO, KClO3, P2O5, MgO
C. CaO, H2SO4, P2O5, MgO, CuO
D. SO2, CaO, KClO3, NaOH, SO3
Cho các oxit sau: K2O, CO2, BaO, CaO, Al2O3, SO2, NO, CuO, SO3, N2O5, P2O5, Na2O, Fe2O3, MgO, ZnO. Số oxit bazơ trong các oxit trên là
A.6. B.7. C.8. D.9.
Các oxit bazơ là: K2O, BaO, CaO, CuO, Na2O, Fe2O3, MgO.
→ Đáp án: B
Bạn tham khảo nhé!
Câu 2: Hoàn thành các ptpu sau: (nếu có)
a. MgO + H2O → f. CuO + HNO3 →
b. CaO + H2O → g. ZnO + HCl →
c. Al2O3 + H2SO4 → h. K2O + CO2 →
d. BaO + H2O → i. Na2O + P2O5 →
e. MgO + HCl → | k. FeO + CuSO4 → |
\(a,MgO+H_2O\rightarrow^{\left(t^0\right)}Mg\left(OH\right)_2\\ b,CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ c,Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ d,BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\\ e,MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ f,CuO+2HNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+H_2O\\ g,ZnO+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ h,K_2O+CO_2\rightarrow^{\left(t^0\right)}K_2CO_3\\ i,3Na_2O+P_2O_5\rightarrow2Na_3PO_4\\ k,FeO+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+CuO\)