`MgO+H_2SO_4->MgSO_4+H_2O`
`BaO+2HNO_3->Ba(NO_3)_2+H_2O`
`Al_2O_3+3H_2SO_4->Al_2(SO_4)_3+3H_2O`
`BaO+SO_2->BaSO_3`
`Na_2O+P_2O_5->2Na_3PO_4`
`CaO+SO_3->CaSO_4`
`MgO+H_2SO_4->MgSO_4+H_2O`
`BaO+2HNO_3->Ba(NO_3)_2+H_2O`
`Al_2O_3+3H_2SO_4->Al_2(SO_4)_3+3H_2O`
`BaO+SO_2->BaSO_3`
`Na_2O+P_2O_5->2Na_3PO_4`
`CaO+SO_3->CaSO_4`
Hoàn thành các ptpu sau: (nếu có)
a. SO3 + H2O → f. CO2 + KOH (dư) →
b. BaO + H2O → g. Ag2O + HCl →
c. SO3 + NaOH dư → h. K2O + SO3 →
d. P2O5 + BaO → i. Na2O + SO2 →
e. MgO + HNO3 → | k. CO2 + H2SO4 → |
Câu 1 dãy chất nào sau đây chỉ gồm các oxit axit A. Fe3O4,CaO,SO2,CO2 B. SO3,P2O5,CO2,SO2 C. Na2O,CuO, P2O5,SO3 D. MgO,ZnO,Fe2O3,CO2 Câu 2.Dãy các công thức toán oxit axit là A. Cao,BaO,N2O,N2O5 B.BaO,N2O,SO2,Al2O3 C.Na2O,CaO, Al2O3,BaO D.N2O, P2O5,SO3,NO2
Dãy các chất hoàn toàn là công thức hóa học của các oxit:
A. SO2, BaO, P2O5, ZnO, CuO
B. SO2, BaO, KClO3, P2O5, MgO
C. CaO, H2SO4, P2O5, MgO, CuO
D. SO2, CaO, KClO3, NaOH, SO3
Dãy các chất hoàn toàn là công thức hóa học của các oxit:
A. SO2, BaO, P2O5, ZnO, CuO
B. SO2, BaO, KClO3, P2O5, MgO
C. CaO, H2SO4, P2O5, MgO, CuO
D. SO2, CaO, KClO3, NaOH, SO3
Câu 2: Hoàn thành các ptpu sau: (nếu có)
a. MgO + H2O → f. CuO + HNO3 →
b. CaO + H2O → g. ZnO + HCl →
c. Al2O3 + H2SO4 → h. K2O + CO2 →
d. BaO + H2O → i. Na2O + P2O5 →
e. MgO + HCl → | k. FeO + CuSO4 → |
Giúp mik vs ạ
CTHH | Phân loại | Tên gọi |
1)K2O |
|
|
2)BaO |
|
|
3)Li2O |
|
|
4)CuO |
|
|
5)FeO |
|
|
6)Fe2O3 |
|
|
7)Fe3O4 |
| Iron (II,III) oxide |
8)Al2O3 |
|
|
9)PbO |
|
|
10)MgO |
|
|
11)SO3 |
|
|
12)N2O |
|
|
13)P2O5 |
|
|
14)CO2 |
|
|
15)N2O3 |
|
|
Giúp mikk vs ạ !
CTHH | Phân loại | Tên gọi |
1)K2O |
|
|
2)BaO |
|
|
3)Li2O |
|
|
4)CuO |
|
|
5)FeO |
|
|
6)Fe2O3 |
|
|
7)Fe3O4 |
| Iron (II,III) oxide |
8)Al2O3 |
|
|
9)PbO |
|
|
10)MgO |
|
|
11)SO3 |
|
|
12)N2O |
|
|
13)P2O5 |
|
|
14)CO2 |
|
|
15)N2O3 |
|
|
Gọi tên, phân loại các oxit sau: CuO, Al2O3, CO2, FeO, SO2, SO3, K2O, P2O5, Na2O, CaO, PbO, N2O5, Fe2O3, BaO, NO2, MgO, N2O giúp e với ạ
10)KNO3 →
11) H2O →
12) H2 + O2 →
13) H2 + CuO →
14) H2 + PbO →
15) H2 + MgO →
16) H2 + Fe3O4 →
17) Al + H2SO4 →
18) Cu + H2SO4(l) →
19) Zn + HCl →
20) Fe + H2SO4 →
21) Ag + HCl →
22) Ag + O2 →
23) P2O5 + H2O →
24) SO2 + H2O →
25) CO2 + H2O →
26) C + H2 →
27) H2 + Cl2 →
28) H2 + S →
29) H2 + F2 →
30) H2 + Al2O3 →
Phân loại và gọi tên các oxit sau: CaO, FeO, CO2, Cu2O, CuO, SO3, N2O5, Mn2O7, K2O, P2O5, Na2O, BaO, MgO, SO2, Fe2O3, Fe3O4.