Thu gọn đưa về bình phương của một tổng hoặc một hiệu
a) 4+4y+y^2
b) 4y^2-4y+1
viết các biểu thức sau thành bình phương của một tổng và hiệu
a) 6x^2y+9+x^4y^2
b)−4xy+4x^2+y^2
c) 25y^4−10y^2+1
a) \(6x^2y+9+x^4y^2=\left(x^2y+3\right)^2\)
b) \(-4xy+4x^2+y^2=\left(2x-y\right)^2\)
c) \(25y^4-10y^2+1=\left(5y^2-1\right)^2\)
\(a,=\left(x^2y+3\right)^2\\ b,=\left(2x+y\right)^2\\ c,=\left(5y^2-1\right)^2\)
Viết các đa thức dưới sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
a) x^2 + 6x + 9
b) 25 + 10x + x^2
c) x^2 + 8x + 16
d) x^2 + 14x + 49
e) 4x^2 + 12x + 9
f) 9x^2 + 12x + 4
h) 16x^2 + 8x + 1
i) 4x^2 + 12xy + 9y^2
k) 25x^2 + 20xy + 4y^2
a. x2 + 6x + 9 = (x + 3)2
b. 25 + 10x + x2 = (5 + x)2
c. x2 + 8x + 16 = (x + 4)2
d. x2 + 14x + 49 = (x + 7)2
e. 4x2 + 12x + 9 = (2x + 3)2
f. 9x2 + 12x + 4 = (3x + 2)2
h. 16x2 + 8 + 1 = (4x + 1)2
i. 4x2 + 12xy + 9y2 = (2x + 3y)2
k. 25x2 + 20xy + 4y2 = (5x + 2y)2
a) \(=\left(x+3\right)^2\)
b) \(=\left(x+5\right)^2\)
c) \(=\left(x+4\right)^2\)
d) \(=\left(x+7\right)^2\)
e) \(=\left(2x+3\right)^2\)
f) \(=\left(3x+2\right)^2\)
h) \(=\left(4x+1\right)^2\)
i) \(=\left(2x+3y\right)^2\)
k) \(=\left(5x+2y\right)^2\)
Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng, một hiệu hoặc hiệu hai bình phương:
a) 25x2-5xy+1/4y2
b) 9x2 + 12x + 4
c) x2 – 6x + 5 – y2 – 4y
d) (2x – y)2 + 4.(x + y)2 – 4.(2x – y).(x + y)
a, \(25x^2+5xy+\frac{1}{4}y^2=\left(5x\right)^2+2.5x.\frac{1}{2}y+\left(\frac{1}{2}y\right)^2\)
\(=\left(5x+\frac{1}{2}y\right)^2\)
b, \(9x^2+12x+4=\left(3x\right)^2+2.3x.2+2^2=\left(3x+2\right)^2\)
c, \(x^2-6x+5-y^2-4y=\left(x^2-6x+9\right)-\left(y^2+4y+4\right)\)
\(=\left(x-3\right)^2-\left(y+2\right)^2=\left(x-y-5\right)\left(x+y-1\right)\)
d, \(\left(2x-y\right)^2+4\left(x+y\right)^2-4\left(2x-y\right)\left(x+y\right)\)
\(=\left(2x-y\right)^2-2\left(2x-y\right)\left(2x+2y\right)+\left(2x+2y\right)^2\)
\(=\left(2x-y+2x+2y\right)^2=\left(4x+y\right)^2\)
Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
a, (2x+1)2 + 10(2x+1)+25
b, x2 +2x(y-2)+y2-4y+4
c, x2 + 12x + 40 +y2 +4y
d, x2 - 8x - 20 - y2 - 12y
e, x2 + y2 +4x + 4y +2(x+2)(y+2) + 8
a) ( 2x + 1 )2 + 10( 2x + 1 ) + 25
= ( 2x + 1 )2 + 2.( 2x + 1 ).5 + 52
= [ ( 2x + 1 ) + 5 ]2
= ( 2x + 1 + 5 )2
= ( 2x + 6 )2
b) x2 + 2x( y - 2 ) + y2 - 4y + 4
= x2 + 2x( y - 2 ) + ( y2 - 4y + 4 )
= x2 + 2x( y - 2 ) + ( y - 2 )2
= [ x + ( y - 2 ) ]2
= ( x + y - 2 )2
c) x2 + 12x + 40 + y2 + 4y
= ( x2 + 12x + 36 ) + ( y2 + 4y + 4 )
= ( x + 6 )2 + ( y + 2 )2 ( cấy ni không viết được ;-; )
d) x2 - 8x - 20 - y2 - 12y
= ( x2 - 8x + 16 ) - ( y2 + 12y + 36 )
= ( x - 4 )2 - ( y + 6 )2
= [ ( x - 4 ) - ( y + 6 ) ][ ( x - 4 ) + ( y + 6 ) ]
= ( x - 4 - y - 6 )( x - 4 + y + 6 )
= ( x - y - 10 )( x + y + 2 )
e) x2 + y2 + 4x + 4y + 2( x + 2 )( y + 2 ) + 8
= ( x2 + 4x + 4 ) + 2( x + 2 )( y + 2 ) + ( y2 + 4y + 4 )
= ( x + 2 )2 + 2( x + 2 )( y + 2 ) + ( y + 2 )2
= [ ( x + 2 ) + ( y + 2 ) ]2
= ( x + 2 + y + 2 )2
= ( x + y + 4 )2
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
a, 1-2x+X^2
b, 4y+4+y^2
c, 1/16+1/2x+x^2
d, 36x^2+12xy+y^2
A)\(1-2x+x^2\)
\(=\left(1-x\right)^2\)
B)\(4y+4+y^2\)
\(=2^2+4y+y^2\)
\(=\left(2+y\right)^2\)
C)\(\frac{1}{16}+\frac{1}{2}x+x^2\)
\(=\left(\frac{1}{4}\right)^2+\frac{1}{2}x+x^2\)
\(=\left(\frac{1}{4}+x\right)\)
D)\(36x^2+12xy+y^2\)
\(=\left(6x+y\right)^2\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu
a)-8x+16+x^2
b)
\(a,=\left(x-4\right)^2\\ b,=\left(\dfrac{1}{2}xy^2+1\right)^2\)
Viết các biểu thức sau thành bình phương của 1 tổng hoặc hiệu:
y2 + 4y + 4 +x +2xy+ y2
Viết dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
a.y^2-2y+1
b.x^2+x+1/4
c.x^2-6x+9
d.4y^2+4y+1
e.9a^2+6ab+b^2
g.4x^2+12xy+9y^2
f.y^2-y+1/4
a, \(y^2-2y+1=y^2-y-y+1\\ =y.\left(y-1\right)-\left(y-1\right)=\left(y-1\right)^2\)
b, \(x^2+x+\dfrac{1}{4}=x^2+\dfrac{1}{2}x+\dfrac{1}{2}x+\dfrac{1}{4}\\ =x.\left(x+\dfrac{1}{2}\right)+\dfrac{1}{2}.\left(x+\dfrac{1}{2}\right)=\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2\)
c, \(x^2-6x+9=x^2-3x-3x+9\\ =x.\left(x-3\right)-3.\left(x-3\right)=\left(x-3\right)^2\)
d, \(4y^2+4y+1=4y^2+2y+2y+1\\ =2y.\left(2y+1\right)+\left(2y+1\right)=\left(2y+1\right)^2\)
Mấy câu còn lại làm tương tự!
e, \(9a^2+6ab+b^2=9a^2+3ab+3ab+b^2\\ =3a.\left(3a+b\right)+b.\left(3a+b\right)=\left(3a+b\right)^2\)
g, \(4x^2+12xy+9y^2=4x^2+6xy+6xy+9y^2\\ =2x.\left(2x+3y\right)+3y.\left(2x+3y\right)=\left(2x+3y\right)^2\)
f, \(y^2-y+\dfrac{1}{4}=y^2-\dfrac{1}{2}y-\dfrac{1}{2}y+\dfrac{1}{4}\\ =y.\left(y-\dfrac{1}{2}\right)-\dfrac{1}{2}.\left(y-\dfrac{1}{2}\right)=\left(y-\dfrac{1}{2}\right)^2\)
Chúc bạn học tốt!!!
a/ \(y^2-2y+1=\left(y-1\right)^2\)
b/ \(x^2+x+\dfrac{1}{4}=x^2+2\cdot x\cdot\dfrac{1}{2}+\left(\dfrac{1}{2}\right)^2=\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2\)
c/ \(x^2-6x+9=x^2-2\cdot x\cdot3+3^2=\left(x-3\right)^2\)
d/ \(4y^2+4y+1=\left(2y\right)^2+2\cdot2y\cdot1+1^2=\left(2y+1\right)^2\)
e/ \(9a^2+6ab+b^2=\left(3a\right)^2+2\cdot3a\cdot b+b^2=\left(3a+b\right)^2\)
g/ \(4x^2+12xy+9y^2=\left(2x\right)^2+2\cdot2x\cdot3y+\left(3y\right)^2=\left(2x+3y\right)^2\)
f/ \(y^2-y+\dfrac{1}{4}=y^2-2\cdot y\cdot\dfrac{1}{2}+\left(\dfrac{1}{2}\right)^2=\left(y^2-\dfrac{1}{2}\right)^2\)
Viết các đa thức sau có dạng bình phương của một tổng (hoặc một hiệu)
\(a,x^2-6x+9\)
\(b,4y^2+y+\dfrac{1}{16}\)
a \(x^2-6x+9=x^2-2.3.x+3^2=\left(x-3\right)^2\)
b \(4y^2+y+\frac{1}{16}=\left(2y\right)^2+2.2y.\frac{1}{4}+\left(\frac{1}{4}\right)^2=\left(2y+\frac{1}{4}\right)^2\)
Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu :
a) a^2 - 6a + 9 b) 1/4x^2 + 2xy^2 + 4y^ 4