\(4+4y+y^2=2^2+2.2.y+y^2=\left(2+y\right)^2\)
\(4y^2-4y+1=\left(2y\right)^2-2.2y.1+1^2=\left(2y-1\right)^2\)
a)22+2.2.y+y2=(2+y)2
b)(2y)2-2.2.y+12=(2y-1)2
\(4+4y+y^2=2^2+2.2.y+y^2=\left(2+y\right)^2\)
\(4y^2-4y+1=\left(2y\right)^2-2.2y.1+1^2=\left(2y-1\right)^2\)
a)22+2.2.y+y2=(2+y)2
b)(2y)2-2.2.y+12=(2y-1)2
Viết các đa thức dưới sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
a) x^2 + 6x + 9
b) 25 + 10x + x^2
c) x^2 + 8x + 16
d) x^2 + 14x + 49
e) 4x^2 + 12x + 9
f) 9x^2 + 12x + 4
h) 16x^2 + 8x + 1
i) 4x^2 + 12xy + 9y^2
k) 25x^2 + 20xy + 4y^2
Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng, một hiệu hoặc hiệu hai bình phương:
a) 25x2-5xy+1/4y2
b) 9x2 + 12x + 4
c) x2 – 6x + 5 – y2 – 4y
d) (2x – y)2 + 4.(x + y)2 – 4.(2x – y).(x + y)
Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
a, (2x+1)2 + 10(2x+1)+25
b, x2 +2x(y-2)+y2-4y+4
c, x2 + 12x + 40 +y2 +4y
d, x2 - 8x - 20 - y2 - 12y
e, x2 + y2 +4x + 4y +2(x+2)(y+2) + 8
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
a, 1-2x+X^2
b, 4y+4+y^2
c, 1/16+1/2x+x^2
d, 36x^2+12xy+y^2
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu
a)-8x+16+x^2
b)
Viết các biểu thức sau thành bình phương của 1 tổng hoặc hiệu:
y2 + 4y + 4 +x +2xy+ y2
Viết các đa thức sau có dạng bình phương của một tổng (hoặc một hiệu)
\(a,x^2-6x+9\)
\(b,4y^2+y+\dfrac{1}{16}\)
Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu :
a) a^2 - 6a + 9 b) 1/4x^2 + 2xy^2 + 4y^ 4
Viết mỗi biểu thức sau về dạng tổng hoặc hiệu hai bình phương
x2-2xy+5y2+4y+1
Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu;
a)a^2-6a+9 b)1/4x^2+2xy^2+4y^4