a. 0,408km2= ha
a.408 b.40,8 c.4,08
b. 7 tạ 8 kg= tạ
a. 7,8 b. 7,08 c. 78
c. 125cm = m
a. 1,25 b. 12,5 c.0,125
1. 0,408 km2= .... ha
a 408
b 40,8
c 4,08
d 4,008
Chuyển thành tích rồi tính :
a) 3,8 ha + 3,8 ha + 3,8 ha * 8
b) 4,5 m3 + 4,5 m3 *6 + 4,5 m3 * 3
c) 7,8 kg + 7,8 kg + ... +7,8 kg ( 50 số hạng )
a) 3,8 ha + 3,8 ha + 3,8 ha x 8
= 3,8 ha x 2 + 3,8 ha x 8
= 3,8 ha x (8 + 2)
= 3,8 ha x 10
= 38 ha
b) 4,5 m3 + 4,5 m3 x 6 + 4,5 m3 x 3
= 4,5 m3 x 1 + 4,5 m3 x 6 + 4,5 m3 x 3
= 4,5 m3 x (1 + 6 + 3)
= 4,5 m3 x 10
= 45 m3
c) 7,8 kg + 7,8 kg + ... + 7,8 kg (50 số hạng)
= 7,8 kg x 50
= 39 kg
a) 3,8 ha + 3,8 ha + 3,8 ha x 8
= 3,8 ha x 10
= 38 ha
b) 4,5 m3 + 4,5 m3 x 6 + 4,5 m3 x 3
= 4,5 m3 x 10
= 45 m3
c) 7,8 kg + 7,8 kg + ... + 7,8 kg ( 50 số hạng )
= 7,8 kg x 50
= 390 kg
a)\(3,8ha+3,8ha+3,8ha\times8\)
\(=3,8ha\times\left(1+1+8\right)\)
\(=3,8ha\times10\)
\(=38ha\)
b)\(4,5m^3+4,5m^3\times6+4,5m^3\times3\)
\(=4,5m^3\times\left(1+6+3\right)\)
\(=4,5m^3\times10\)
\(=45m^3\)
c)\(7,8kg+7,8kg+.........+7,8kg\)(50 số hạng)
\(=7,8kg\times50\)
\(=390kg\)
Bài 7 (tr9)
a) 38,3% + 52,5% = .............
b) 85% - 42% = .................
c) 54,24% : 6= ..............
d) 5,75% x 8 =.............
Bài 6 (tr9)
a) 25% của 36 tạ là:..........tạ
b) 12,5% của 480kg là :.........kg
c) 75% của 800ha là :.............ha
d) 150% của 64 000 000 đồng là :........... đồng
Bài 7 (tr9)
a) 38,3% + 52,5% = ...90,8%..........
b) 85% - 42% = ........43%.........
c) 54,24% : 6= ......9,04%........
d) 5,75% x 8 =......46%.......
Bài 6 (tr9)
a) 25% của 36 tạ là:...9.......tạ
b) 12,5% của 480kg là :....60.....kg
c) 75% của 800ha là :.......600......ha
d) 150% của 64 000 000 đồng là :...96 000 000.... đồng
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7dm2 8 m2 = …… dm2
A. 7,8 B. 7,08 C. 708 D. 78
\(7dm^28m^2=7+800=807dm^2\)
⇒ Không có đáp án thỏa mãn đề bài.
Lập phương có cạnh là 0,5dm thì thể tích là :
A.125 dm3 B.12,5 dm3 C.0,125 dm3 D.1,25 dm3
Thể tích HLP:
0,5 x 0,5 x 0,5= 0,125 (dm3)
Chọn C
thể tích của hình lập phương đó là:
a x a x a= 0,5 x 0,5 x 0,5 = 0, 125( dm3)
Chọn C nhé
Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng:
A. Số 0,125 được viết thành tỉ số phần trăm là:
A. 12,5% B. 15,2%
C. 125% D. 1,25%
B. 1cm3 là thể tích của:
A. Hình vuông có cạnh dài 1cm
B. Hình vuông có cạnh dài 1cm2
C. Hình lập phương có cạnh dài 1cm
D. Hình lập phương có cạnh dài 1cm2
C. Tính diện tích của một hình tam giác có độ dài đáy là 3 m, chiều cao 4 m?
A. 12 m2 B. 6 m2 C. 14 m2 D. 24 m2
D. Một hình tròn có bán kính 1cm. Diện tích của hình tròn đó là:
A. 3,14 cm2 B. 6,28 cm2 C. 3,14 cm D. 6,18 cm
E. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Buổi sáng, em đi học lúc………giờ……..phút. Em đến trường lúc……giờ……..phút.
Thời gian em đi từ nhà đến trường là…………….phút
Câu 1: A
Câu 2: C
Câu 3: B
Câu 4: D
Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm
a) 9 m2 15 cm2 ..................9,0015 m2
b) 7 tấn 8 tạ ........... 7,08 tạ
a) 8 m2 75 cm2 = 8,0075 m2
b) 6 tấn 8 tạ > 6,08 tạ
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 486cm=....m
A 0,486 B 4,86 C 48,6 D 4860
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 12,9kg=.........tạ
A 0,129 B 1,29 C 0.0129 D 129
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 486cm=....m
A 0,486 B 4,86 C 48,6 D 4860
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 12,9kg=.........tạ
A 0,129 B 1,29 C 0.0129 D 129
a,6 tạ=...kg b,9 tạ 5 kg=...kg C,7 tấn =...kg d.8 tấn 5kg =...kg e.3/5 tạ=...kg g.3/4 tấn=...kg
a) 600kg
b) 905kg
c) 7000kg
d) 8005kg
3) 60kg
g) 750 kg
a) 6 tạ = 600 kg
b) 9 tạ 5 kg = 905 kg
c) 7 tấn = 7000 kg
d) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
e) 3/5 tạ = 60 kg
g) 3/4 tấn = 750 kg
Sai thì cho tui xl nha