Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Cô Bé Mùa Đông
Câu 9:Cho các chất có công thức hoá học sau:K,MgO,Na2O,SO3a.Chất nào tác dụng được với nước?b.Viết các phương trình hoá học xảy ra?Câu 10:Phân loại và gọi tên các hợp chất có công thức hoá học sau:Mg(OH)2,NaCl,H2SO4,Ca(HCO3)2Câu 11:Khí oxi trong không khí là đơn chất hay hợp chất?Vì sao cá sống được trong nước?Những lĩnh vực hoạt động nào của con người cần thiết phải dùng bình nén oxi để hô hấp?Câu 12:Cho 4,8 gam kim loại magie phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohidric(HCl),sau phản ứng th...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Minh Huỳnh
Xem chi tiết
Buddy
1 tháng 4 2022 lúc 20:12

4K+O2-to>2K2O (hóa họp )

4P+5O2-to>2P2O5 (hóa họp )

4Al+3O2-to>2al2O3 (hóa họp )

2CO+O2-to>2CO2 (hóa họp )

-

CuO+H2-to>Cu+H2O (oxi hóa khử )

Fe2O3+3H2-to2>Fe+3H2O (oxi hóa khử)

-

2K+2H2O->2KOH+H2 (thế )

BaO+H2O->Ba(OH)2(hóa họp )

SO3+H2O->H2SO4 (hóa họp )

 

Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
22 tháng 5 2018 lúc 3:27

Giải bài tập Hóa học 11 | Để học tốt hóa học 11

Không có đồng phân nào phản ứng được với dung dịch Br2 và hiđro bromua.

Giải bài tập Hóa học 11 | Để học tốt hóa học 11

Nguyễn Đức Duy
Xem chi tiết
𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱
23 tháng 7 2021 lúc 22:28

Câu 3:

Sắt (III) hidroxit: Fe(OH)3

Canxi hidrocacbonat: Ca(HCO3)2

Đồng (II) clorua: CuCl2

𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱
23 tháng 7 2021 lúc 22:32

Câu 1:

- Oxit: BaO (Bari oxit)

- Axit: HCl (Axit clohidric)

- Bazơ: Fe(OH)3  Sắt (III) hidroxit

- Muối

+) NaCl: Natri clorua

+) CuSO4: Đồng (II) sunfat 

+) NaH2PO4: Natri đihidrophotphat

𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱
23 tháng 7 2021 lúc 22:26

Câu 2:

Các axit là H2SO4, HCl và H3PO4

NGUYỄN MẠNH HÙNG
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Huy Toàn
28 tháng 4 2022 lúc 19:39
CTHHTênPhân loại
H2SO4Axit sunfuricAxit
Fe2(SO4)3Sắt (III) sunfatmuối
HClOAxit hipoclorơAxit
Na2HPO4Natri hiđrophotphatmuối

 

Nguyễn Quang Minh
28 tháng 4 2022 lúc 19:41

H2SO4 - axit - axit sunfuric 
Fe2(SO4)3 - muối - sắt (III) sunfat 
HClO -axit -  axit hipocloro 
Na2HPO4 - muối - Natri hidrophotphat 
 

Bích Nguyệtt
Xem chi tiết
Minh Nhân
19 tháng 4 2021 lúc 15:54

Câu 1: Phân loại và gọi tên các chất có công thức hoá học sau: Cu2O, Fe(OH)3, HBr, NaH2PO4, FeS, NaNO2, N2O3, H2CO3.

Axit : 

- HBr : axit bromhidric

- H2CO3 : axit cacbonic

Bazo : 

- Fe(OH)3 : Sắt (III) hidroxit

Oxit bazo : 

- Cu2O : Đồng (I) oxit 

Oxit axit : 

N2O3 : Dinito trioxit

Muối : 

- NaH2PO4 : natri dihidrophotphat 

- FeS : Sắt (II) sunfua 

- NaNO2: Natri nitrit

Câu 2: Viết CTHH của các chất có tên gọi sau

a) Bari oxit : BaO 

b) Kali nitrat : KNO3

c) Canxi clorua : CaCl2

d) Đồng(II) hidroxit : Cu(OH)2

e) Natri Sunfit : Na2SO3

f) Bạc oxit : Ag2O

g) Canxi hidro cacbonat : Ca(HCO3)2

bí mật
19 tháng 4 2021 lúc 16:06

Câu 1: 

Oxit axit

-N2O3 : Đi Nitơ tri Oxit

Oxit bazơ

-Cu2O : Đồng (I) Oxit

Bazơ

-Fe(OH)3 : Sắt (III) hidroxit

Axit

Axit không có oxi:

-HBr : Axit Brom hidric

Axit có oxi:

-H2CO3 : Axit cacbonic

Muối:

-NaH2PO4 : Natri đi hidro photphat

-FeS : Sắt (II) sunfua

-NaNO2 : Natri Nitrit

 

Câu 2:

a) Bari oxit : BaO

b) Kali nitrat : KNO3

c) Canxi clorua : CaCl2

d) Đồng(II) hidroxit : Cu(OH)2

 e) Natri Sunfit : Na2SO3

f) Bạc oxit : Ag2O

g) Canxi hidro cacbonat  : Ca(HCO3)2

ptrinh
Xem chi tiết
Buddy
2 tháng 5 2022 lúc 16:18

:SO3, oxit axit : lưu huỳnh trioxit

SO3+H2O->H2SO4

CuO oxit bazo: đồng 2 oxit

Na2O,oxit bazo : natrioxxit

=>Na2O+H2O->2NaOH

CaO oxit bazo : canxi oxit

CaO+H2O->Ca(OH)2

,CO2, : oxit axit : cacbondioxit

CO2+H2o->H2CO3

P2O5, oxit axit : điphotphopentaoxit

=>P2O5+3H2O->2H3PO4

BaO, oxit bazo : barioxit

=>BaO+H2O->Ba(OH)2

Al2O3 oxit bazo : nhom oxit

,MgO oxit bazo : magie oxit

Nguyễn Ngọc Huy Toàn
2 tháng 5 2022 lúc 16:19
CTHHTênPhân loại
SO3Lưu huỳnh trioxitoxit axit
CuOĐồng (II) oxitoxit bazơ
Na2ONatri oxitoxit bazơ
CaOCanxi oxitoxit bazơ
CO2Cacbon đioxitoxit axit
P2O5điphotpho pentaoxitoxit axit
BaObari oxitoxit bazơ
Al2O3Nhôm oxitoxit lưỡng tính
MgOMagie oxitoxit bazơ

 

Oxit tác dụng với nước:SO3,Na2O,CaO,CO2,P2O5,BaO

\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

\(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)

\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)

rip_indra
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
6 tháng 3 2022 lúc 8:43

undefined

huu nguyen
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
19 tháng 4 2022 lúc 21:14

Câu 3:

a, NaOH - bazơ

H3PO4 - axit

NaCl - muối

b, 2K + 2H2O ---> 2KOH + H2

BaO + H2O ---> Ba(OH)2

SO2 + H2O ---> H2SO3

c, Cho thử QT:

- QT chuyển xanh: NaOH

- QT chuyển đỏ: H2SO4

- QT ko chuyển màu: NaCl

Câu 4:

\(n_{CuSO_4}=\dfrac{16}{160}=0,1\left(mol\right)\\ C_{M\left(CuSO_4\right)}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5M\\ m_{H_2SO_4}=14\%.150=21\left(g\right)\)

Minh Lệ
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
26 tháng 8 2023 lúc 14:13

- Công thức cấu tạo của các chất carbonyl có công thức phân tử là C3H6O:

+ CH3COCH3

+ CH3CH2CHO

- Cách nhận biết:

Chất

CH3COCH3

CH3CH2CHO

Hiện tượng khi nhận biết bằng thuốc thử Tollens

Không hiện tượng

Kết tủa bạc

Hiện tượng khi nhận biết bằng Cu(OH)2/OH-

Không hiện tượng

Kết tủa đỏ gạch

- Phương trình:

CH3CH2CH=O + 2(Ag(NH3)2)OH → CH3CH2COONH4 +2Ag↓ + 3NH3 + H2O

CH3CH2CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH CH3CH2COONa + Cu2O + 3H2O