Cho 3.2g CuO tacsdung vừa đủ với 80g dd H2SO4
A,viết phương trình hóa học
B, tính nồng độ% của dung dịch CuSO4 tạo thành
ai rep lun đc ko? mai tui thi rùi ;-;
Cho 3.2g CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 4.9% thu được CuSO4 và nước. Tính nồng độ % của dung dịch CuSO4 tạo thành.
Các tiền bối giúp đỡ ạ!
\(n_{CuO}=\dfrac{3,2}{80}=0,04\left(mol\right)\\
pthh:CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
0,04 0,04 0,04 0,04
\(m_{\text{dd}_{H_2SO_4}}=\dfrac{\left(0,04.36,5\right).100}{4,9}=29,79\left(g\right)\\
m_{\text{dd}_{CuSO_4}}=3,2+29,79-\left(0,04.2\right)=32,91\left(g\right)\\
C\%_{\text{dd}}=\dfrac{0,04.160}{32,91}.100\%=19,44\%\)
Bài 1. Cho 16g CuO tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HCL
a, Tính khối lượng muối tạo thành?
b, Tính nồng độ mol của dd HCL pứ?
Bài 5. Trung hòa 200ml dung dịch NaOH 1M cần vừa đủ 400ml dd H2SO4
a, Tính nồng độ mol của dd H2SO4
b, Tính nồng độ mol của dd muối sau pứ
c, Tính kl muối tạo thành
Giúp mình với!Mình đang cần gấp
Bài 1
\(a,n_{CuO}=\dfrac{16}{80}=0,2\left(mol\right)\\ CuO+2HCl\xrightarrow[]{}CuCl_2+H_2O\\ n_{CuCl_2}=n_{CuO}=0,2mol\\ m_{CuCl_2}=0,2.135=27\left(g\right)\\ b.n_{HCl}=0,2.2=0,4\left(mol\right)\\ C_{MHCl}=\dfrac{0,4}{0,5}=0,8\left(M\right)\)
Bài 5
\(a,n_{NaOH}=0,2.1=0,2\left(mol\right)\\ 2NaOH+H_2SO_4\xrightarrow[]{}Na_2SO_4+2H_2O\\ n_{H_2SO_4}=0,2:2=0,1\left(mol\right)\\ C_{MH_2SO_4}=\dfrac{0,1}{0,4}=0,25\left(M\right)\\ b,n_{Na_2SO_4}=0,2:2=0,1\left(mol\right)\\ C_{MNa_2SO_4}=\dfrac{0,1}{0,2+0,4}=\dfrac{1}{6}\left(M\right)\\ c,m_{Na_2SO_4}=0,1.142=14,2\left(g\right)\)
Tính theo phương trình hóa học. Cho 65 g Zn kim loại tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 15%
a) viết phương trình hóa học
b) tính thể tích H2 thoát ra
c) tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng
d) cho lượng H2 ở phần b tác dụng với 15 g CuO sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn
\(n_{Zn}=\dfrac{65}{65}=1\left(mol\right)\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)
1 1 1
\(b,V_{H_2}=1.22,4=22,4\left(l\right)\)
\(c,m_{ZnCl_2}=1.136=136\left(g\right)\)
\(m_{ddZnCl_2}=65+\left(\dfrac{2.36,5:15}{100}\right)-2\approx549,67\left(g\right)\)
\(C\%_{ZnCl_2}=\dfrac{136}{549,67}.100\%\approx24,74\left(\%\right)\)
\(d,H_2+CuO\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
trc p/u 1 0,1875
p/u : 0,1875 0,1875 0,1875
sau: 0,8125 0 0,1875
\(n_{CuO}=\dfrac{15}{80}=0,1875\left(mol\right)\)
\(m_{Cu}=0,1875.64=12\left(g\right)\)
Cho 16g CuO tác dụng vừa đủ vs 100g dung dịch H2SO4
a) Viết PTHH
b) Tính khối lượng muối thu đc sau phản ứng
c) tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 sau phản ứng
nCuO=16/80=0,2(mol)
a) PTHH: CuO + H2SO4 -> CuSO4 + H2O
0,2___________0,2_____0,2(mol)
b) mCuSO4=160.0,2=32(g)
c) mH2SO4=0,2.98=19,6(g)
=>C%ddH2SO4= (19,6/100).100=19,6%
Cho 80g copper (II) sulfate CuSO4 tác dụng vừa đủ với dung dịch potassium hydroxide KOH 1M a/ Viết phương trình hóa học? b/ Tính thể tích dung dịch potassium hydroxide đã sử dụng? c/ Tính khối lượng kết tủa tạo thành ?
\(a,PTHH:CuSO_4+2KOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+K_2SO_4\\ b,n_{CuSO_4}=\dfrac{80}{160}=0,5\left(mol\right)\\ \Rightarrow n_{KOH}=2n_{CuCO_4}=1\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{dd_{KOH}}=\dfrac{1}{1}=1\left(l\right)\\ c,n_{Cu\left(OH\right)_2}=n_{CuSO_4}=0,5\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{Cu\left(OH\right)_2}=0,5\cdot98=49\left(g\right)\)
Cho 1,96g bột Iron tan hoàn toàn trong dung dịch CuSO4 10%
a)Viết phương trình hóa học
b)Tính khối lượng dung dịch CuSO4 cần dùng?
c)Tính nồng độ % của chất trong dung dịch khi phản ứng kết thúc
\(a,PTHH:Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\\ b,n_{Fe}=\dfrac{1,96}{56}=0,035\left(mol\right)\\ \Rightarrow n_{CuSO_4}=0,035\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{CT_{CuSO_4}}=0,035\cdot160=5,6\left(g\right)\\ \Rightarrow m_{dd_{CuSO_4}}=\dfrac{5,6\cdot100\%}{10\%}=56\left(g\right)\\ c,n_{FeSO_4}=n_{Cu}=n_{Fe}=0,035\left(mol\right)\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{CT_{FeSO_4}}=0,035\cdot152=5,32\left(g\right)\\m_{Cu}=0,035\cdot64=2,24\left(g\right)\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow m_{dd_{FeSO_4}}=1,96+56-2,24=55,72\left(g\right)\\ \Rightarrow C\%_{FeSO_4}=\dfrac{5,32}{55,72}\cdot100\%\approx9,55\%\)
Cho 16g CuO tác dụng vừa đủ vs 100g dung dịch H2SO4
a) Viết PTHH
b) Tính khối lượng muối thu đc sau phản ứng
c) tính dung dịnh h2so4 đã tham gia phản ứng
d) tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 sau phản ứng
Bài này anh có hỗ trợ ở dưới rồi nha em!
nCuO=16/80=0,2(mol)
a) PTHH: CuO + H2SO4 -> CuSO4 + H2O
0,2___________0,2_____0,2(mol)
b) mCuSO4=160.0,2=32(g)
c) KL dung dịch H2SO4 tham gia p.ứ là đề bài cho 100(g)
d) mH2SO4=0,2.98=19,6(g)
=>C%ddH2SO4= (19,6/100).100=19,6%
cho 2,4g kim loại magie phản ứng hoàn toàn với dung dịch hcl
viết phương trình hóa học
tính nồng độ muối tạo thànnh
tính nồng độ mol của 200ml dung dịch hcl
giúp tui với các bn ơi mai tui thi rồi heppi
\(n_{Mg}=\dfrac{2,4}{24}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH:
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\uparrow\)
0,1 0,2 0,1 0,1
\(b,C_{M\left(MgCl_2\right)}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5\left(M\right)\)
\(C_{M\left(HCl\right)}=\dfrac{0,2}{0,2}=1\left(M\right)\)
Bài 3. Cho 800 ml dung dịch HCl có nồng độ 1 mol/l hoà tan vừa đủ với 24g hỗn hợp CuO và Fe2O3 .
a) Viết phương trình hoá học
b) Tính phần trăm khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp đầu?
PTHH: \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
a______2a (mol)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
b______6b (mol)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}80a+160b=24\\2a+6b=0,8\cdot1=0,8\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,1\\b=0,1\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{CuO}=\dfrac{0,1\cdot80}{24}\cdot100\%\approx33,33\%\\\%m_{Fe_2O_3}=66,67\%\end{matrix}\right.\)
a) Pt : CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O\(|\)
1 2 1 1
a 2a
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O\(|\)
1 6 2 3
b 6b
b) Gọi a là số mol của CuO
b là số mol của Fe2O3
Theo đề ta có : mCuO + MFe2O3 = 24 (g)
⇒ nCuO . MCuO + nFe2O3 . MFe2O3 = 24 g
80a + 160b = 24 g (1)
800ml = 0,8l
Số mol của dung dịch axit clohiric
CMHCl = \(\dfrac{n}{V}\Rightarrow n=C_M.V=1.0,8=0,8\left(mol\right)\)
⇒ 2a + 6b = 0,8 (2)
Từ (1),(2), ta có hệ phương trình :
80a + 160b = 24
2a + 6b = 0,8
⇒ \(\left\{{}\begin{matrix}a=0,1\\b=0,1\end{matrix}\right.\)
Khối lượng đồng (II) oxit
mCuO = nCuO . MCuO
= 0,1. 80
= 8 (g)
Khối lượng của sắt (III) oxit
mFe2O3 = nFe2O3 . MFe2O3
= 0,1. 160
= 16 (g)
0/0CuO = \(\dfrac{m_{CuO}.100}{m_{hh}}=\dfrac{8.100}{24}=33,3\)30/0
0/0Fe2O3= \(\dfrac{m_{Fe2O3}.100}{m_{hh}}=\dfrac{16.100}{24}=66,67\)0/0
Chúc bạn học tốt