tìm phái âm khác còn nhiều lắm mn :)
A. spacecraft B. experienced C. plannet D. scientist
I. Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from the other
.1. A. leather B. neat C. cream D. dream
2. A. colour B. toe C. go D. hole
3. A. light B. time C. price D. bring
4. A. false B. talk C. salad D. all
5. A. wait B. train C. said D. paid
II. Pick out one word which has the stress syllable different from those of the others.
1. A. spacecraft B. experienced C. plannet D. scientist
2. A. object B. evidence C. impossible D. alien
3. A. disappointed B. prisoner C. microorganism D. conclusion
4. A. example B. marvelous C. gemstone D. mineral
5. A. pesticide B. category C. profitable D. linguistics
I. Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from the other
.1. A. leather B. neat C. cream D. dream
2. A. colour B. toe C. go D. hole
3. A. light B. time C. price D. bring
4. A. false B. talk C. salad D. all
5. A. wait B. train C. said D. paid
II. Pick out one word which has the stress syllable different from those of the others.
1. A. spacecraft B. experienced C. plannet D. scientist
2. A. object B. evidence C. impossible D. alien
3. A. disappointed B. prisoner C. microorganism D. conclusion
4. A. example B. marvelous C. gemstone D. mineral
5. A. pesticide B. category C. profitable D. linguistics
Mình cần gấp lắm ạ
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:
1) A. different B. banana C. refrigerator D. experiment
2) A. excited B. exercise C. relax D. community
3) A. invite B. together C. vacation D. typical
4) A. family B. buffalo C. collector D. usually
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:
1) A. different B. banana C. refrigerator D. experiment
2) A. excited B. exercise C. relax D. community
3) A. invite B. together C. vacation D. typical
4) A. family B. buffalo C. collector D. usually
bài e nờ : chọn từ có từ in đậm in nghiêng có cách phát âm khác so với các từ còn lại ( mình gõ mất công lắm á ).
1 a. nature b.solar c. planet d. fact
2 a. window b. show c. grow d. allow
3 a. think b. bath c. clothes d. through
4 a. pollute b. reduce c. reuse d. future
5 a. laundry b. draw c. water d. laugh
1 a. nature b.solar c. planet d. fact
2 a. window b. show c. grow d. allow
3 a. think b. bath c. clothes d. through
4 a. pollute b. reduce c. reuse d. future
5 a. laundry b. draw c. water d. laugh
Tìm từ có trọng âm khác với các từ còn lại
1. A. badminton B. barbecue C. appearance D. Saturday
2. A. soccer B. cartoon C. picnic D. sweater
1. A. 'badminton B. 'barbecue C. ap'pearance D. 'Saturday
2. A. 'soccer B. car'toon C. 'picnic D. 'sweater
/ Tìm từ có trọng âm khác với các từ còn lại
10. A. classmate B. greeting C. morning D. afternoon
11. A. open B. armchair C. teacher D. pencil
12. A. brother B. student C. doctor D. arrive
13. A. apartment B. motorbike C. telephone D. volleyball
14. A. stereo B. family C. engineer D. difficult
Tìm từ có trọng âm khác với các từ còn lại
10. A. classmate B. greeting C. morning D. afternoon
11. A. open B. armchair C. teacher D. pencil
12. A. brother B. student C. doctor D. arrive
13. A. apartment B. motorbike C. telephone D. volleyball
14. A. stereo B. family C. engineer D. difficult
1. A.classmate B.greeting C.morning D.afternoon
2.A.open B. armchair C.teacher D.pencil
3.A.brother B.student C.doctor D.arrive
4.A.apartment B.motorbike C.telephone D.volleyball
5.A.stereo B.family C.engineer D.difficult
Tìm từ có trọng âm khác với các từ còn lại
17. A. toothpaste B. sandwich C. cartoon D. chocolate
18. A. aerobics B. activity C. badminton D. apply
19. A. visit B. unload C. receive D. correct
20. A. police B. gymnast C. teacher D. farmer
21. A. different B. dangerous C. difficult D. delicious
17C
18B
19A
20A
21D
cho mình 5 sao nhé bạn ^^
Tìm từ có trọng âm khác với các từ còn lại
9. A. homework B. breakfast C. between D. bookshelf
10. A. banana B. buffalo C. favorite D. beautiful
Chọn từ ( ứng với A,B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác ba từ còn lại: 1.A. worked B. smiled C. picked D .jumped Chọn từ (ứng với A,B,C,D) có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại: 2.A. cattle B.paddy C. robot D. Disturb
Câu 1: B. Smiled / d / . Còn lại là: / t /
Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )