số mol chất tan có trong 150 dung dịch H2 SO4 0,5 M
tìm số mol chất tan có trong 250ml dung dịch HCL 0,5 M
\(n_{HCl}=C_M.V=0,5.0,25=0,125\left(mol\right)\)
Cho 5,1 gam Al2 O3 tác dụng vừa đủ 200 ml dung dịch H2 SO4 a (M) thu được dung dịch X
A, Tìm a
B, tính nồng độ mol / lít của chất tan trong dung dịch X biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể
\(n_{Al_2O_3}=\dfrac{5.1}{102}=0.05\left(mol\right)\)
\(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(0.05...........0.15...............0.05\)
\(C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0.15}{0.2}=0.75\left(M\right)\)
\(C_{M_{Al_2\left(SO_4\right)_3}}=\dfrac{0.05}{0.2}=0.25\left(M\right)\)
Cho 8 gam CuO tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch H2 SO4 2,5 M Thu được dung dịch X
A, Tìm V
B, tính nồng độ mol / lít của chất tan trong X biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể
Hòa tan hoàn toàn 7 g MgO Vào 600 ml dung dịch H2 SO4 1m tính nồng độ mol các chất trong dung dịch sau phản ứng kết thúc giúp mình với ạ mình sắp thi rồi
Ta có: \(n_{MgO}=\dfrac{7}{40}=0,175\left(mol\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=0,6.1=0,6\left(mol\right)\)
PT: \(MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,175}{1}< \dfrac{0,6}{1}\), ta được H2SO4 dư.
Theo PT: \(n_{MgSO_4}=n_{H_2SO_4\left(pư\right)}=n_{MgO}=0,175\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{H_2SO_4\left(dư\right)}=0,6-0,175=0,425\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C_{M_{MgSO_4}}=\dfrac{0,175}{0,6}=\dfrac{7}{24}\left(M\right)\\C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,425}{0,6}=\dfrac{17}{24}\left(M\right)\end{matrix}\right.\)
Hòa tan 1 mol Fe vào dung dịch chứa 0,5 mol FeCl3 và 1,5 mol HCl, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Chất tan có trong dung dịch X là
A. FeCl2 và HCl
B. FeCl2.
C. FeCl3 và HCl.
D. FeCl2 và FeCl3.
Bài 1.Tính nồng độ mol của 850 ml dung dịch có hòa tan 20g KNO3.
Bài 2.Tỉnh nồng độ mol của 0,5 mol KCl trong 750 ml dung dịch
Bài 3.Hãy tính số mol và số gam chất tan có trong 500 ml dung dịch KNO; 2M
Bài 4.Hãy tính nổng độ phần trăm của 20 g KCl trong 600 g dung dịch
Bài 1:
\(n_{KNO_3}=\dfrac{20}{101}=0,198\left(mol\right)\)
\(C_M=\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,198}{0,85}=0,233M\)
Bài 2:
\(C_M=\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,5}{0,75}=0,66M\)
Bài 3:
\(n_{KNO_3}=2.0,5=1\left(mol\right)\)
\(m_{KNO_3}=1.101=101\left(g\right)\)
Bài 4:
\(C\%=\dfrac{20}{600}.100=3,33\%\)
Bài 1:
\(n_{KNO_3}=\dfrac{20}{101}=0,198\left(mol\right)\)
\(C_{M_{ddKNO_3}}=\dfrac{0,198}{0,85}\approx0,23M\)
Bài 2:
\(C_{M_{ddKCl}}=\dfrac{0,5}{0,75}\approx0,667M\)
Bài 3:
\(n_{KNO_3}=0,5.2=1\left(mol\right)\Rightarrow m_{KNO_3}=1.101=101\left(g\right)\)
Bài 4:
\(C\%_{ddKCl}=\dfrac{20.100\%}{600}=3,333\%\)
Hòa tan 18,6 gam hỗn hợp gồm Fe và Al2 O3 bằng một lượng dung dịch H2 SO4 loãng 3 m vừa đủ thu được 3,6 l khí ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch a a Tính phần trăm khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu b Tính thể tích dung dịch axit H2 SO4 đã dùng
Hòa tan hết hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe(NO3)2, Fe vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl và 0,03 mol NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 25,13 gam các muối (không chứa ion Fe3+) và thoát ra 0,05 mol hỗn hợp khí T có tỉ khối so với H2 bằng 10,6 (trong T có chứa 0,02 mol H2). Dung dịch Y phản ứng tối đa với 0,58 mol NaOH (không có không khí). Phần trăm khối lượng Fe đơn chất có trong X là
A. 19,07%.
B. 31,78%.
C. 25,43%.
D. 28,60%.
hãy tính số mol và số gam chất tan trong mỗi dung dịch sau:
a, 1lit dung dịch NaCl 0,5 M
b, 500 mol dung dịch KNO3 2M
c, 250 ml dung dịch CaCl2 0,1 M
d, 2 lít dung dịch Na2SO4 0,3 M
a) Số mol NaCl: nNaCl = \(\frac{1000.0,5}{1000}=0,5\) = 0,5 mol
Khối lượng NaCl: mNaCl = 0,5(23 + 35,5) = 29,25 g
b. Số mol KNO3: \(n_{KN\text{O3}}\) = \(\frac{500.2}{1000}\) = 1 mol
Khối lượng KNO3: \(m_{KN\text{O3}}\) = 1(39 + 14 + 48) = 101 g
c) Số mol CaCl2: \(n_{CaCl2}\) = \(\frac{250.0,1}{1000}\) = 0,025 mol
Khối lượng CaCl2: \(m_{CaCl2}\) = 0,025(40 + 71) = 2,775 g
d) Số mol Na2SO4: \(n_{Na_2SO_4}=\frac{2000.0,3}{1000}=0,6\left(mol\right)\) = = 0,6 mol
Khối lượng Na2SO4: \(m_{Na_2SO_4}=0,6.142=85,2\left(g\right)\) = 0,6 . 142 = 85,2 g
a) Số mol NaCl là : nNaCl = 1 . 0,5 = 0, 5 ( mol )
Khối lượng NaCl là : mNaCl = 0,5 . 58,5 = 29,25 ( g )
b) Vdd KNO3 = 500 ml = 0,5 lít
Số mol KNO3 là : nKNO3 = 2 . 0,5 = 1 ( mol )
Khối lượng KNO3 là : mKNO3 = 1 . 101 = 101 g
c) VddCaCl2 = 250ml = 0,25 lit
Số mol CaCl2 là : nCaCl2 = 0,25 . 0,1 = 0,025 mol
Khối lượng CaCl2 là : mCaCl2 = 0,025 . 111 = 2,775 g
d) Số mol Na2SO4 là : nNa2SO4 = 0,3 . 2 = 0,6 mol
Khối lượng Na2SO4 là : mNa2SO4 = 0,6 . 142 = 85,2 g