số thập phân 3,5 đc viết dạng phân số là:
a.3/5 , b.3,5/10 , c.35/10 , d.35/5
Câu 1: Số thập phân 3,5 được viết dưới dạng phân số là:
A.3/5 B.3,5/10 C.35/10 D.35/5
Câu 2: 62% của một số là 93. Vậy số đó là:
A. 100 B. 150 C. 200 D. 105
Câu 3: Kết quả của phép tính 10,1: 0,01
A.0,101 B.1,01 C.1010 D. 1,010
Câu 1: Số thập phân 3,5 được viết dưới dạng phân số là:
A.3/5 B.3,5/10 C.35/10 D.35/5
Câu 2: 62% của một số là 93. Vậy số đó là:
A. 100 B. 150 C. 200 D. 105
Câu 3: Kết quả của phép tính 10,1: 0,01
A.0,101 B.1,01 C.1010 D. 1,010
Phân số 3/5 viết dưới dạng số thập phân là
A. 3,5
B. 5,3
C. 0,6
D. 6,0
Phân số 3/5 viết dưới dạng số thập phân là
A. 3,5
B. 5,3
C. 0,6
D. 6,0
\(\dfrac{3}{5}\) = \(\dfrac{6}{10}\) = 0,6
Chọn C. 0,6
1. Phân số 3/5 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 3,5 B. 0,35 C. 0,6 D. 0,5
\(\dfrac{3}{5}\) = \(\dfrac{6}{10}\) = 0,6
-> Chọn C
Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là
a. 235/100
b. 2 35/100
c. 2 35/10
d. 23 5/100
Đáp án của câu hỏi trên là B.
Chúc bạn học tốt.
😁😁😁
Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là
a. 235/100
b nha
c. 2 35/10
d. 23 5/100
số thập phân 3,5 đc viết dưới dạng phân số là
1/ 19/5 viết thành số thập phân là :
A. 3,4 B. 3,5 C. 3,8 .3,45
2/ 40% là phân số :
A. 1/40 B. 2/5 C.1/4 D. 3/5
Giúp mình với các bạn mai là mình phải nộp cô rồi
Bài 1
\(\dfrac{19}{5}\) = \(\dfrac{19\times20}{5\times20}\) = \(\dfrac{380}{100}\) = 3,8
Chọn B.3,8
Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
= …………
A. 3,05 B. 0, 35 C. 3,5 D. 3,005
Câu 1. Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
a. 3,06; 3,5 ; 3,78; 3,87
b. 3,5 ; 3,78; 3,87; . 3,06
c. 3,87 ; 3,06; 3,5 ; 3,78
d. 3,06; 3,78; 3,87 ; 3,5
Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là:
a. 52,38 b. 5,238 c. 523,8 d. 5238
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :
a. 37,2 . 3,72 c. 3720 d.372
Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 20500 b. 200500 c. 205000 d. 205
Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 15,045 b. 15,14 c. 1,545 d. 1545
Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là:
a. 20 b. 40 c. 60 d. 80
Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là :
a. 6,75m b. 67,5 m c. 7,65 m d. 76,5 m
Câu 9. Vườn hoa hình chữ nhật rộng 36m. Chiều rộng bằng 35 chiều dài. Diện tích vườn hoa là:
a. 2516 m2 b. 2160 m2 c. 2615 m2 d. 2061 m2
Câu 10. Mảnh đất hình chữ nhật rộng 5m, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. Chu vi mảnh đất là:
a. 150 m b. 35 m c. 85 m d. 70 m
Câu 11. Đặt tính rồi tính:
a. 45,96 + 45,6 b. 32,58 – 6,67 c. 4,5 x 2,6 d. 9 : 4,5
Câu 1. Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
a. 3,06; 3,5 ; 3,78; 3,87
b. 3,5 ; 3,78; 3,87; . 3,06
c. 3,87 ; 3,06; 3,5 ; 3,78
d. 3,06; 3,78; 3,87 ; 3,5
Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là:
a. 52,38 b. 5,238 c. 523,8 d. 5238
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :
a. 37,2 . 3,72 c. 3720 d.372
Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 20500 b. 200500 c. 205000 d. 205
Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 15,045 b. 15,14 c. 1,545 d. 1545
Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là: uhm??;-;
a. 20 b. 40 c. 60 d. 80
Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là :
a. 6,75m b. 67,5 m c. 7,65 m d. 76,5 m
Câu 9. Vườn hoa hình chữ nhật rộng 36m. Chiều rộng bằng 35 chiều dài. Diện tích vườn hoa là: ???
a. 2516 m2 b. 2160 m2 c. 2615 m2 d. 2061 m2
Câu 10. Mảnh đất hình chữ nhật rộng 5m, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. Chu vi mảnh đất là:
a. 150 m b. 35 m c. 85 m d. 70 m
Câu 11. Đặt tính rồi tính:
a. 45,96 + 45,6 = 91,56
b. 32,58 – 6,67 = 25,91
c. 4,5 x 2,6 = 11,7
d. 9 : 4,5 = 2
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:
a) 1,32;
b) -3,5;
c) 0,84;
d) -2,38.
a) 1 , 32 = 33 25
b) - 3 , 5 = - 7 2
c) 0 , 84 = 21 25
d) - 2 , 38 = 119 50