trong các từ sau yếu tố đồng ở trường hợp nào có nghĩa là trẻ em ?
a,đồng bào
b , trống đồng
c.đồng âm
d,đồng thoại
Xác định nghĩa của yếu tố Hán Việt:
b) Đồng (Hán Việt) có những nghĩa thông dụng nhất như sau:
– cùng nhau, giống nhau;
– trẻ em;
– (chất) đồng.
Cho biết nghĩa của mỗi yếu tố đồng trong mỗi từ sau đây: đồng âm, đồng ấu, đồng bào, đồng bộ, đồng chí, đồng dạng, đồng dao, đồng khởi, đồng môn, đồng niên, đồng sự, đồng thoại, trống đồng. Giải thích nghĩa của những từ ngữ này.
b, Đồng (Cùng nhau, giống nhau): đồng âm, đông bào, đồng bộ, đồng chí, đồng dạng, đồng khởi, đồng môn…
Đồng âm: cùng âm đọc
+ Đồng ấu: Cùng nhỏ tuổi
+ Đồng bào: cùng một bọc
+ Đồng bộ: Cùng khớp nhau nhịp nhàng
+ Đồng chí: Cùng chiến đấu
+ Đồng dạng: Cùng hình dạng
+ Đồng khởi: Cùng khởi nghĩa
+ Đồng môn: Cùng trong một nhóm
+ Đồng niên: Cùng năm
+ Đồng sự: Cùng làm việc
+ Đồng thoại: thể loại truyện viết cho trẻ em
+ Trống đồng: Trống được làm từ chất liệu đồng
9. Cặp từ nào sau đây không phải là cặp từ trái nghĩa?
A.Trọng _ khinh B.Sáng _ tối C.Sang _ hèn D.Mỏng _ dài
10. Từ " đồng" nào trong các trường hợp sau là đồng âm với " đồng" trong " đồng lòng"?
A.Đồng nghĩa B.Đồng bào C.Đồng ruộng D.Đồng hương
9.D
10.D
Có gì sai sót mong bạn thông cảm
Thanks
Cho biết nghĩa của yếu tố ' đồng ' trong mỗi từ hắn việt sau:
Đồng âm; đồng âu; đông bao; đồng bộ; đồng chí; đồng dạng; đồng dao; đồng khởi; đồng môn; đồng niên; đồng sự; đồng thoại; trống đồng; lư đồng
Không có nghĩa giống từ "đồng " trong từ "đồng chí''là từ nào?
a.đồng ruộng b.đồng tâm c.đồng lòng d.đồng cảm
Câu :"Bố em rất vui tính." thuộc kiểu câu nào?
a.ai là gì b.ai làm gì c.ai thế nào d.khi nào
Từ đồng nghĩa với từ "chất phác"?
a. thân thiết b.dũng cảm c.nhanh nhẹn d.thật thà
18.Không có nghĩa giống từ "đồng " trong từ "đồng chí''là từ nào?
a.đồng ruộng b.đồng tâm c.đồng lòng d.đồng cảm
19.Câu :"Bố em rất vui tính." thuộc kiểu câu nào?
a.ai là gì b.ai làm gì c.ai thế nào d.khi nào
20.Từ đồng nghĩa với từ "chất phác"?
a. thân thiết b.dũng cảm c.nhanh nhẹn d.thật thà
Câu hỏi 21: Từ nào là từ so sánh trong câu thơ:
"Tiếng suối trong như tiếng hát xa
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa."
(Cảnh khuya - Hồ Chí Minh)
a/ trong b/ như c/ lồng d/ bóng
Câu hỏi 22: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu: "Mỗi chiếc nấm là một lâu đài kiến trúc tân kì."?
a/ so sánh b/ nhân hóa c/ so sánh và nhân hóa d/ cả 3 đáp án sai
Câu hỏi 23: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
a/ tròn xoe b/ trầu cau c/ trăn trâu d/ trung hiếu
Câu hỏi 24: Câu: "Thiên nhiên Hạ Long chẳng những kì vĩ mà còn duyên dáng." có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
a/ so sánh b/ nhân hóa c/ đảo ngữ d/ điệp ngữ
Câu hỏi 25: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
a/ rong chơi b/ dặn dò c/ da về d/ reo hò
18. a
19. c
20. d
21. b
22. a
23. c
24. b
25. c
. Giải thích nghĩa của từ đồng trong các trường hợp sau
- Trống đồng
- Đồng nghiệp
- đồng ruộng
- Đồng tiền
Tham khảo :
- Trống đồng
Đồng : chỉ chất liệu
- Đồng nghiệp
Đồng : chỉ sự giống nhau, tương đồng (ở đây giống nhau về nghề nghiệp-làm nghề giống nhau)
- Đồng ruộng
Đồng : 1 khoảng đất để nông dân canh tác,sản xuất nông nghiệp
- Đồng tiền
Đồng : đơn vị tiền tệ
Em tham khảo:
a, đồng trong trống đồng: là 1 kim loại màu nhạt
b, đồng trong đồng nghiệp: là người làm cùng 1 chỗ
c, đồng trong đồng ruộng: là nơi trồng lúa, hoa màu...
d, đồng trong đồng tiền: là đơn vị tiền tệ của Việt Nam
Giải thích nghĩa của từ đồng trong các trường hợp sau :trống đồng - đồng nghiệp - ruộng đồng - đồng tiền
Từ xanh trong"Đầu xanh tuổi trẻ sẵn sàng xông pha "và từ xanh trong câu" " Bốn mùa cây lá xanh tươi tốt " có quan hệ với nhau như thế nào?
a,đó là từ nhiều nghĩa
b,đó là 2 từ đồng âm
c,đó là 2 từ đồng nghĩa
d,đó là từ nhiều nghĩa và từ đồng âm
a,đó là từ nhiều nghĩa
k cho mình nha
a) đó là từ nhiều nghĩa
chúc bạn học tốt
1) Phân biệt nghĩa của các yếu tố đồng âm sau :
a) tự : tự do, mẫu tự, tự cao
b) tử : mẫu tử, cảm tử, nam tử
c) đồng : đồng bào, nhi đồng, đồng tiền
2) Tìm 5 thành ngữ hán việt. Giải thích 5 thành ngữ ấy
3) Xếp các từ ghép :
hữu ích, thi nhân, đại thắng, phát thanh, bảo mật, tân binh, hậu đãi, phòng hoả
Vào : - Yếu tố chính đứng trước yếu tố phụ đứng sau
- yếu tố phụ đứng trước yếu tố chính đứng sau
1. a.
tự do: không bị ràng buộc bởi bất cứ điều gì, có thể làm điều mình muốn
mẫu tự: con chữ được dùng làm mẫu
tự cao: cho mình là trên hết, hơn hẳn những người khác
b.
mẫu tử: mẹ con
cảm tử: dũng cảm hi sinh
nam tử: người nam nhi, đàn ông thời xưa, có tráng trí, lí tưởng cao đẹp
c.
đồng bào: cùng sinh ra từ một bọc, cùng bao bọc, che chở nhau
nhi đồng: trẻ nhỏ
đồng tiền: một dạng quy ước của xã hội dùng để định giá hàng hóa, giá trị của một sản phẩm
2. Năm thành ngữ Hán Việt:
- Bách văn bất như nhất kiến: Trăm nghe không bằng một thấy.
- Diệp lạc quy căn: Lá rụng về cội.
- Đại ngư cật tiểu ngư: Cá lớn nuốt cá bé.
- Đức năng thắng số: Có đạo đức có thể thắng được số phận.
- Hữu chí cánh thành: Có chí thì nên.
- Hữu duyên thiên lý năng tương ngộ, vô duyên đối diện bất tương phùng: Có duyên với nhau thì xa nghìn dặm rồi cũng gặp, vô duyên thì trước mặt vẫn không thành.
3.
- Yếu tố chính đứng trước yếu tố phụ đứng sau: phát thanh, bảo mật, phòng hỏa
- Yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau: hữu ích, thi nhân, đại thắng, tân binh, hậu đãi