Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
an vu
Xem chi tiết
Buddy
10 tháng 5 2022 lúc 20:53

TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ OXIT ,AXIT , BAZO ,MUỐ

IA/ Oxit :

1) Oxit axit - Tan : CO2 ,SO2,SO3, N2O5 ,P2O5 , Mn2O7

- Không tan : SiO2

2) Oxit bazo

- Tan : Na2O ,K2O,CaO, BaO ,Li2O

- Không tan : Fe2O3 , CuO , MgO,...

B/ Axit:-Tan : HCl, H2SO4, HNO3,…

-Không tan : H2SiO3(axit silixic)

C/ Bazo :- Tan : KOH,NaOH, Ba(OH)2,,Ca(OH)2, LiOH,…

- Không tan : Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3,….

D/ Muối :Muối

Tính tanMuối clorua ( –Cl) Hầu hết tan(Trừ PbCl2(i), AgCl(k)

Muối nitrat (–NO3) Tất cả đều tan

Muối sunfat ( =SO4) Hầu hết tan(Trừ CaSO4(i),Ag2SO4(i)BaSO4(k), PbSO4(k)

Muối sunfua ( =S) Hầu hết không tan (Trừ Na2S, CaS, BaS,K2S)

Muối axetat (-CH3COO) Hầu hết tan (Trừ (CH3COO)3Al(i) )

Muối sunfit ( =SO3) Hầu hết không tan ( Trừ muối có chứa Na, K)

Muối cacbonat ( =CO3)Muối silicat (=SiO3)Muối photphat (≡PO4

 

Quỳnh 9/2 Mai
Xem chi tiết
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
21 tháng 12 2021 lúc 16:59

6: A

7: A

K2O + H2O --> 2KOH

BaO + H2O --> Ba(OH)2

CaO + H2O --> Ca(OH)2

Na2O + H2O --> 2NaOH

8: C

- Cho 3 chất rắn tác dụng với dd NaOH

+ Chất rắn tan, sủi bọt khí: Al

2Al + 2H2O + 2NaOH --> NaAlO2 + 3H2

+ Chất rắn không tan: Fe, Cu

- Cho 2 chất rắn còn lại tác dụng với dd H2SO4

+ Chất rắn tan, sủi bọt khí: Fe

Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2

+ Chất rắn không tan: Cu

9: D

Victor Leo
Xem chi tiết
乇尺尺のレ
6 tháng 11 2023 lúc 23:45

oxit axit: 

CO2: cacbon đi oxit

P2O5: đi photpho penta oxit

SO3: lưu huỳnh tri oxit

 SO2: lưu huỳnh đi oxit

oxit bazo:

FeO: sắt(ll) oxit

Na2O: natri oxit

 bazo tan:

NaOH: natri hidroxit

bazo không tan:

Cu(OH)2:đồng(ll) hidroxit

 axit có oxi:

H2SO3: axit sufurơ

H2SO4: axit sufuric

axit không có oxi:

HCl: axit clohidric

muối trung hòa:

MgCO3:magie cacbonat

Na3PO4:natri photphat

muối a xit:

KHSO4: kali hidro sunfat

quỳnh phuong võ
Xem chi tiết
B.Thị Anh Thơ
30 tháng 5 2020 lúc 13:00

CO2 → Na2CO3 → CaCO3 → CaO

* PTHH:

CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O

Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl

CaCO3 \(\underrightarrow{^{t^o}}\) CaO + CO2

Đỗ Thùy Linh
Xem chi tiết
NaOH
1 tháng 10 2021 lúc 20:14

a. td với dd bazo cho ra muối và nước

Xuân Thanh
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Thành Đạt
9 tháng 8 2021 lúc 10:55

* vd 10 axit và đọc tên:

H2SO4 : axit sunfuric

H2SO3: axit sunfurơ

HCl: axit clohidric

H3PO4: axit photphoric

H2CO3: axit cacbonic

CH3COOH: Axit axetic

HCOOH: axit fomic

HNO3: Axit nitric

HBr: Axit bromhidric

C2H5COOH: axit propionic

 

 

VD bazo tan, đọc tên

KOH: kali hidroxit

Ba(OH)2: bari hidroxit

NaOH: natri hidroxit

 

VD muối trung hòa và muối axit 7 vd

KHSO4: kali hidrosunfat

KHCO3: kali bicacbonat

KH2PO4: Kali đihidrophotphat

MgCO3: magie cacbonat

KCl: kali clorua

Fe(NO3)3 : sắt (III) nitrat

CuSO4: Đồng(II) sunfat

 

* VD oxit lưỡng tính:

Al2O3: nhôm oxit

ZnO: Kẽm oxit

Nguyễn Phúc Hải An
Xem chi tiết
Minh Nhân
12 tháng 11 2021 lúc 8:38

D. Oxit bazo không tan

 
nguyễn đăng
Xem chi tiết
Dark_Hole
15 tháng 2 2022 lúc 20:50

Axit: Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit. Các nguyên tử H này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.

CTHH của axit gồm 1 hay nhiều nguyên tử H và gốc axit.

Dựa vào thành phần phân tử, axit được chia làm 2 loại:

Axit có oxi: H2CO3, HNO3, H2SO4, H3PO4 …

Axit không có oxi: HCl, H2S, HCN, HBr…

Axit có nhiều nguyên tử oxi: Tên axit = axit + tên phi kim + ic

Tên axit = tên phi kim + hidric

Bazo: Phân tử bazo gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit (-OH).

CTHH của bazo gồm 1 nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm hidroxit (-OH).

Dựa vào tính tan, bazo được chia làm 2 loại:

Bazo tan trong nước: NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2…

Bazo không tan trong nước: Cu(OH)2, Fe(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2…

Tên bazo được gọi như sau:

Tên bazơ = tên kim loại (kèm theo hóa trị với kim loại nhiều hóa trị) + hidroxit

Muối: Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.

CTHH của muối gồm 2 phần: kim loại và gốc axit

Dựa vào thành phần, muối được chia làm 2 loại:

Muối trung hòa: là muối mà trong gốc axit không có nguyên tử H có thể thay thể bằng một nguyên tử kim loại. Ví dụ: NaNO3, Na2SO4, CaCO3…

Muối axit: là muối mà trong đó gốc axit còn nguyên tử H chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loại. Hóa trị của gốc axit = số nguyên tử H đã được thay thế. Ví dụ: NaHCO3, NaHSO4, Na2HPO4…

Tên muối được gọi như sau:

Tên muối =tên kim loại (kèm theo hóa trị với kim loại nhiều hóa trị) + gốc axit

Oxit: 

Oxit là tên gọi của hợp chất gồm 2 nguyên tố hoá học, trong đó có một nguyên tố là oxi.

Ví dụ: CO2, SO2, P2O5, SO3, Fe2O3, CuO, Cao, N2O5,….

Công thức chung của oxit là MxOy.

Công thức tổng quát của oxit là MxOy. Trong đó: gồm có kí hiệu hóa học của oxi O kèm theo chỉ số y và kí hiệu hóa học của nguyên tố M và M có hoá trị n.

Oxit được chia thành 2 loại chính là oxit axit và oxit bazo.

Chúc em học tốt

 

Milly BLINK ARMY 97
15 tháng 2 2022 lúc 21:02

I) AXIT:

- Công thức hóa học: gồm 1 hay nhiều nguyên tử H + gốc axit (hoặc có H đứng đầu, trừ \(H_2O\))

- Phân loại và đọc tên:

+ Axit không có oxi: Axit + tên phi kim + hiđric

+ Axit có oxi:

Axit có nhiều oxiAxit có ít oxi
Axit + tên của phi kim + icAxit + tên phi kim + ơ
VD: \(H_2SO_4\): Axit sunfuricVD: \(H_2SO_3\): Axit sunfurơ

II) BAZO:

- CTHH: Kim loại + nhóm OH

- Phân loại và đọc tên:

+ Gồm hai loại Bazo: Bazo tan (kiềm) và Bazo không tan

+ Tên Bazo: Tên kim loại (kèm theo hóa trị nếu kim loại đó có nhiều hóa trị) + hiđroxit

II) MUỐI:

- CTHH: gồm 1 hay nhiều nguyên tử kim loại hoặc 1 hay nhiều gốc Axit

- Phân loại và đọc tên:

+ Gồm hai loại muối: muối trung hòa và muối axit (có H trong gốc axit)

+ Tên của muối: Tên kim loại (kèm theo hóa trị nếu là Cu, Hg, Cr, Fe, Pb, Mn) + tên gốc axit

Sống zị rồi ai chơi
Xem chi tiết