Chuyển sang câu tường thuật và cho biết đó là câu tường thuật loại gì
Cho tớ hỏi câu "My arm hurts." chuyển sang CÂU TƯỜNG THUẬT như thế nào nhỉ?
Chuyển Thành :
I have a hurts arm .
- Chúc bạn học tốt -
ối theo mình biết câu này ở hiện tại đơn nên phải chuyển thành quá khứ đơn chứ nhỉ. Nhưng thôi do bạn mất công trả lời mình rồi nên ko sao đâu
chúc bạn học tốt
nên có S + told/said/asked +O chứ
My arm hurts chuyến sang CÂU TƯỜNG THUẬT là:
My sẽ chuyển thành his/her tùy theo chủ ngữ arm hurted
'The day before yesterday'' chuyển sang câu tường thuật ạ
Giari thik nữa nha
''we spent our holiday in hawaii last year' 'An and thanh said chuyển thành câu tường thuật GIÚP MÌNH VỚI VÀ CÓ THỂ CHO MÌNH BIẾT TRONG DẤU NGOẶC KÉP LÀ DẠNG GÌ KO
An and Thanh said they had spent their holiday in Hawaii the year before
câu trong ngoặc là câu trần thuật(câu kể) nha bạn
"An and Thanh said that they had spent their holiday in Hawaii the previous year." chắc trong dấu ngoặc là câu quá khứ đơn ha?
Chuyển sang câu tường thuật ( câu kể lại ) : " I have a headache . It's your fault , " Sheila said to her husband
BLAMED .............................................................................................
viết cấu trúc câu tường thuật và cho ví dụ từng loại
1.1. Câu tường thuật ở dạng câu kể
S + say(s)/said + (that) + S + V
Says/say to + O -> tells/tell + O
Said to + O ->told+O
Ex: He said to me”I haven’t finished my work” -> He told me he hadn’t finished his work.
1.2. Câu tường thuật trong tiếng anh ở dạng câu hỏi
Yes/No questions:
S+asked/wanted to know/wondered+if/wether+S+V
Ex: ”Are you angry?”he asked -> He asked if/whether I was angry
(Chuyển câu hỏi ở câu trực tiếp sang dạng khẳng định rồi thực hiện thay đổi thì và trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn, chủ ngữ, tân ngữ...)
Wh-questions:
S + asked(+O)/wanted to know/wondered + Wh-words + S + V
Says/say to + O -> asks/ask + O
Said to + O -> asked + O.
Ex: ”What are you talking about?”said the teacher -> The teacher asked us what we were talking about
(Câu tường thuật dạng câu hỏi)
1.3. Câu tường thuật trong tiếng anh ở dạng câu mệnh lệnh
Dạng khẳng định: S + told + O + to-infinitive
Ex: ”Please wait for me here, Mary” Tom said -> Tom told Mary to wait for him there
Dạng phủ định: S + told + O + not to-infinitive
Ex: ”Don’t talk in class”,the teacher said to us. ->The teacher told us not to talk in class.
1.4. Câu tường thuật trong tiếng anh ở dạng câu điều kiện ở lời nói gián tiếp
Điều kiện có thật, có thể xảy ra (Điều kiện loại 1): Chúng ta áp dụng quy tắc chung của lời nói gián tiếp đó là lùi thì.
Ex: He said,”If I have much money, I’ll travel around the world” -> He said (that) If he had much money, he would travel around the world
Điều kiện không có thật/giả sử (Điều kiện loại 2, loại 3): Chúng ta giữ nguyên, không đổi.
Ex: ”If I had two wings, I would fly everywhere”,he said -> He said If he had two wings, he would fly everywhere
nhấn đúng cho mk nha
Cho mình xin công thức của từng loại câu tường thuật và bị động với ạ!!!!
Câu tường thuật:
\(S + say(s)/said + (that) + S + V\)
Câu bị động:
\(S(vật) + be + P2\)
#Yu
Công thức câu tường thuật và các kiểu câu bị động:
Bài của mk ghi đầy đủ cả VD nhé, còn trang cuối có hơi lẫn sang phần kiến thức khác 1 chút, bạn thông cảm
1. "I have something to show you," I said to her Giải thích câu tường thuật loại gì luôn nhé
"I have something to show you," I said to her
->i told her that i had somthing to show her.
Hãy nêu các bước chuyển từ câu trực tiếp qua câu tường thuật.
4 bước để chuyển từ câu trực tiếp sang câu tường thuật:
B1: Chọn từ tường thuật: said, told,...
B2: "Lùi thì" động từ
B3: Đổi các đại từ và các tính từ sở hữu
B4: Đổi các từ chỉ nơi chốn và thời gian
Ex2: Chuyển các câu với động từ tường thuật sau sang câu bị động
1. Some people believe that 13 is an unlucky number.
=> 13________________________________
2. They say that John is the brightest student in class.
=> John______________________________
3. They reported that the President had suffered a heart attack.
=> The President______________________
4. I knew that they had told him of the meeting.
=> They_____________________________
5. They declared that she won the competition.
=>She_______________________________
6. They rumored the man was still living.
=> The ma
7. They reported that the troops were coming.
=> The troops________________________
1. Some people believe that 13 is an unlucky number.
=> 13__is believed to be an unlucky number______________________________
2. They say that John is the brightest student in class.
=> John____is said to be the brightest student in class.__________________________
3. They reported that the President had suffered a heart attack.
=> The President__was reported to have suffered a heart attack. ____________________
4. I knew that they had told him of the meeting.
=> They_are known to have told him of the meeting.____________________________
5. They declared that she won the competition.
=>She___was declared to have won the competition ____________________________
6. They rumored the man was still living.
=> The man was rumoured to have been still living
7. They reported that the troops were coming.
=> The troops____were reported to have been coming____________________