1)số nào sau đây là số nguyên tố:
A:77 B:57 C:17 D:9
2)các ước của số tự nhiên 9 là;
A:{9} b:{9;1} c:{3} d:{3;9;1}
3)45<x<81 với x là bội của 9
ai nhanh nhất sẽ được 2 like
số nào sau đây là số nguyên tố?
a.9 b.77 c.57 d.19
Số nào sau đây là số nguyên tố ?
A . 9
B . 77
C . 57
D . 19
19 nha quá dễ
Số nào là số nguyên tố ? A 77 B 27 C 57 D 17
Câu 1 : Số nào chia hết cho 2 và 5 A 135 B 77 C 30 D 45 Câu 2 : Số nào ko thuộc BC (7;8) ? A 56 B 42 C 112 B 0 Câu 3 : Số nào là số nguyên tố A 77 B 27 C 57 D 17
Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố: A. 16 B. 17 C. 1 D. 33
Đáp án B
Số nguyên tố là các số lớn hơn 1 và không có ước nào khác ngoài 1 và chính nó
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7.
a) 6 bội của 6 là : {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30}
b) bội nhỏ hơn 30 của 7 là : {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28}
Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100
a) Ư(36) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ;6 ; 9 ; 12 ; 18}
b) Ư(100) = {20 ; 25 ; 50}
Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150.
a) vậy x E BC(11 và 500) vì 11 và 500 nguyên tố cùng nhau nên BC(11 ; 500) = 500 x 11 = 5500
vậy x \(⋮\)25 và 150 \(⋮\)x B(25) = {0 ; 25 ; 50 ; 75 ; 100 ; 125 ; 150 ; 175...}
Ư(150) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 25 ; 30 ; 50 ; 75 ; 150} => a = (25 ; 50 ; 75)
Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ?
a) chia hết cho 2 là : 5670
b) chia hết cho 3 là : 2007 ; 6915 ; 5670 ; 4827
c) chia hết cho 5 là : 5670 ; 6915
d) chia hết cho 9 là : 2007 ;
Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố?
SNT là : 17 ; 23 ; 53 ; 31
Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1
4* = 41 ; 43 ; 47
7* = 71 ; 73 ; 79
* = 2 ; 3 ; 5 ; 7
2*1 ; 221 ; 211 ; 251 ; 271
Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73.
1* = 11 ; 13 ; 17 ; 19
*10 = ???
*1 = 11 ; 31 ; 41 ; 61 ; 71 ; 91
*73 = 173 ; 373 ; 473 ; 673 ; 773 ; 973
tìm tất cả các số tự nhiên n để các số sau là số nguyên tố:
a) A = n^2 − 4n + 3
b) B = n^4 + 4
Khẳng định nào sau đây là đúng
A. số 0 là ước của mọi số tự nhiên
B. số 0 là bội của mỗi số tự nhiên khác
C. số 0 là hợp số
D. số 0 là số nguyên tố
Số hoàn chỉnh là số tự nhiên có tổng các ước khác nó bằng chính nó. Số nào sau đây là số hoàn chỉnh?
a.5 b.15 c.28 d.2
Ư(5)={1;5} => Tổng các ước khác nó: 1
Ư(15)={1;3;5;15} => Tổng các ước khác nó: 1+3+5=9
Ư(28)={1;2;4;7;14;28} => Tổng các ước khác nó: 1+2+4+7+14= 28
Ư(2)={1;2} => Tổng các ước khác nó: 1
Vậy số hoàn chỉnh ở đây là 28 => Chọn C
Cho các số tự nhiên a và b thỏa mãn Q=(18a+13b)*(4a+6b)là bội số của 77. CMR tồn tại một ước số khác 1 của số Q là bình phương đúng của một số tự nhiên nào đó