Số nào là số nguyên tố ? A 77 B 27 C 57 D 17
Câu 1. Tập hợp M các số tự nhiên không lớn hơn 3 viết dưới dạng liệt kê các phần tử là: A) M ={1;2} B) M ={0;1;2} C) M ={1;2;3} D) M ={0;1;2;3} Câu 2. Số phần tử của tập hợp M = { x N*/ 5 < x 10} là: A) 4 B) 5 C) 6 D) 7 Câu 3. Số tập con của tập hợp N = { 0; 1; 2} là: A) 8 B) 9 C) 10 D) 11 Câu 4. Biểu thức P = 18 : 2 - 2. (7 - 5) có giá trị bằng: A) 3 B) 4 C) 5 D) 6 Câu 5. Viết lũy thừa 23 dưới dạng số tự nhiên cho ta kết quả: A) 5 B) 6 C) 7 D) 8 Câu 6. Lũy thừa 75 còn ược viết dưới dạng nào sau ây? A) 710 : 72 B) 79 : 76. 72 C) ) 78. 72: 72 D) 712: 73 + 1 Câu 7. Tổng 120120 + 999999 chia hết cho số nào? A) 9 B) 5 C) ) 3 D) 2 Câu 8. Số 3223x chia hết cho 2 và 9 khi x nhận chữ số: A) 0 B) 4 C) 6 D) 8 Câu 9. Phân tích số 450 ra thừa số nguyên tố ta ược: A) 2. 22 3 .5 B) 23. 3 3 .5 C) 2. 33 3 .5 D) 2.2 3 3.5 Câu 10. BCNN (3, 29, 50) bằng. A) 4340 B) 4350 C) 4360 D) 4370 Câu 11. N là tập hợp các số tự nhiên, Z là tập hợp các số nguyên, quan hệ nào sau ây là úng? A) Z ∈ N B) Z ⊂ N C) N ∈ Z D) N ⊂ Z Câu 12. Sắp xếp các số 0; -5; 2; -9; -1 từ bé ến lớn ta ược: A) 0; -1; 2; -5; -9 B) -1; -5; -9; 0; 2 C) -9; -5; -1; 0; 2 D) 2; 0; -1; -5; -9
Câu 13. Cho 5 iểm phân biệt cùng thuộc một ường thẳng bất kỳ ta có tổng số tia là: A) 10 B) 5 C) 20 D) 1 Câu 14. Cho ba iểm phân biệt cùng thuộc một ường thẳng và một iểm bất kỳ không thuộc ường thẳng ó. Tổng số oạn thẳng thu ược là: A) 1 B) 6 C) 3 D) 7 Câu 15. Cho ba iểm P; Q; M sao cho PM + QM = QP khi ó ta nói: A) Điểm P nằm giữa hai iểm Q và M. B) Điểm M nằm giữa hai iểm Q và P. C) Điểm Q nằm giữa hai iểm P và M. D) Không có iểm nào nằm giữa hai iểm còn lại.
10
II. TỰ LUẬN (7 iểm). Bài 1. (1,5 iểm) Thực hiện phép tính: a) 20 : 4 - 4 : 2 + 7 b) 29 – [16 + 3.(47 – 45)] c) 55 : 53 - 2 . 22 Bài 2. (1,5 iểm) Tìm số tự nhiên x biết: a) 3 + x = 5 b) Nếu lấy số x trừ i 3 rồi chia cho 8 thì ược 12. c) 32x. 3 + 73 : 72 = 250 Bài 3. (1,0 iểm) Khối 6 của một trường THCS gồm ba lớp 6A, 6B, 6C có số học sinh tương ứng là 54 em, 42 em và 48 em. Trong buổi tập thể dục giữa giờ, ba lớp cùng xếp thành một số hàng dọc như nhau mà không lớp nào có người lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp ược. Bài 4. (2,0 iểm) Trên tia Ox lấy iểm A và B sao cho OA = 1cm và OB = 4cm. Trên tia ối của tia Ox lấy iểm C sao cho OC = 2cm. a) Tính ộ dài oạn thẳng AB. b) Chứng tỏ iểm A là trung iểm của oạn thẳng BC. Bài 5. (1,0 iểm) Cho biểu thức A = 5 + 52 + 53 + ...+ 5100 a) Tính A. b) Chứng tỏ A chia hết cho 30.
ai giải hộp với huheo
.......huhu
Câu 7. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội chung của 6 và 9 là: A. {0;18;36;54;...}. B. {0;12;18;36}.
Câu 8. Số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn 90 a và 135 a là: A. 15. B. 30. C. 45. D. 60.
Câu 9. Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau? A. 2 và 6. B. 3 và 10. C. 6 và 9. D. 15 và 33.
Câu 10. Tìm số tự nhiên x , biết rằng 162 ;360 x x và 10 20 x . A. x = 6 . B. x = 9 . C. x =18. D. x = 36 .
Câu 11. Học sinh lớp 6 A khi xếp thành hàng 2, hàng 3, hàng 7 đều vừa đủ hàng. Hỏi số học sinh lớp 6 A là bao nhiêu, biết rằng số học sinh nhỏ hơn 45? A. 42 em B. 45 em C. 21 em D. 35 em
Giúp Tôi Giải Hết Chỗ Này_SOS
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Hãy chọn đáp án đúng: Câu 1: Viết gọn tích sau dưới dạng một lũy thừa: 7.7.7.7.7.7
A. 75 B. 76 C. 77 D. 78
Câu 2. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 4n = 43.45
A. n = 32 B. n = 16 C. n = 8 D. n = 4
Câu 3. Giá trị của biểu thức 24 - 30:15 + 13.7 bằng
A. 100 B. 95 C. 105 D. 80
Câu 4. Số tự nhiên x thỏa mãn 3(x + 5) = 33
A. x = 4 B. x = 5 C. x = 6 D. x = 7
Câu 5: Trong các khẳng định sau khẳng định nào SAI ?
A. 49 + 105 + 399 chia hết cho 7 B. 18 + 54 + 12 chia hết cho 9
C. 84 + 48 + 120 không chia hết cho 8 D. 18 + 54 + 15 không chia hết cho 9
Câu 6: Có tổng M = 75 + 120 + x. Với giá trị nào của x dưới dây thì M ⋮ 3?
A. x = 7 B. x = 5 C. x = 4 D. x = 12
Câu 7: Giá trị thập phân của số La Mã XXVIII là
A. 27 B. 28 C. 29 D. 30
Câu 8: Trong các số sau, số nào là ước của 12?
A. 12 B. 8 C. 24 D. 5
Câu 9: Trong các số sau, số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5?
A. 2141 B. 1345 C. 4620 D. 234
Câu 10: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là :
A. ( ) ® { } ® [ ] B. ( )®[ ]® { }
C. [ ] ® { } ® ( ) D. { } ®[ ]®( )
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD có chu vi là 20 cm. Biết độ dài cạnh AB là 6cm. Độ dài BC là
A. 4cm B. 5cm C. 8cm D. 10cm
Câu 12: Cho hình bình hành MNPQ. Chọn đáp án ĐÚNG.
A. MN = MP, NQ = PQ B. MN = PQ, NP =MP
C. MN=MQ, NP = PQ D. MN = PQ, NP = MQ
Câu 13: Tam giác MNP đều có cạnh MN = 7cm, NP và MP có độ dài bằng bao nhiêu?
A. NP = 7cm, MP = 6cm B. NP = 6 cm, MP = 7 cm
C. NP = 7 cm, MP = 7 cm D. NP = 6 cm, MP = 6 cm
Câu 14: Hình vuông có chu vi là 24m, cạnh của hình vuông bằng
A. 6m B. 4m C. 5m D. 3m
II. Tự luận: (6 điểm)
Bài 1(1,5 điểm): Thực hiện phép tính hợp lý nếu có thể:
a) 65 – 3. 20 b) 45. 23 + 45. 77 – 2022o c) 20 – [30 – (5 - 1)2]
Bài 2(1,5 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x + 7 = 9 b) 125 – 3.(x + 9) = 77 c) 32.3x = 81
Bài 3(1 điểm): Trong tháng 9 nhà bạn Nam dùng hết 120 số điện. Hỏi nhà bạn Nam phải trả hết bao nhiêu tiền điện, biết giá điện được qui định như sau:
- Giá tiền cho 50 số đầu tiên là: 1 678 đồng/ 1 số.
- Giá tiền cho 50 tiếp theo (từ số 51 đến số 100) là: 1 734 đồng/ 1 số.
- Giá tiền cho 100 tiếp theo (từ số 101 đến số 200) là: 2 014 đồng/ 1 số.
Bài 4(1,5 điểm):
Một phòng họp hình chữ nhật có các kích thước như hình vẽ. Biết rằng cứ 5m2 người ta xếp vào đó 4 cái ghế sao cho đều nhau và kín phòng họp.
a) Tính diện tích của phòng họp?
b) Hỏi người ta đã xếp vào phòng họp đó bao nhiêu cái ghế?
Bài 5(0,5 điểm): So sánh 3111 và 1714
số nào sau đây là số nguyên tố?
a.9 b.77 c.57 d.19
Câu 9: Tìm x
Z biết
a) 2. ( x – 3) – 3. (x – 5) = 4. ( 3 – x) – 18
b) -2x – 11 chia hết cho 3x + 2
c) -112 – 56: x 2 = -126
d) 2. (x – 7) – 3. (5 – x) = -109
e) x – 7 x + 6
Câu 10: Chứng minh đẳng thức: -a.( c – d) – d.(a + c) = -c.(a + d)
Cõu 11:Chứng minh giỏ trị biểu thức sau khụng phụ thuộc vào a
(3a + 2).(2a – 1) + (3 – a).(6a + 2) – 17.(a – 1)
Câu 12: Trong 3 số nguyên x, y, z có một số dương, một số âm và một số 0. Em
hãy chỉ rõ mỗi số đó biết: ).(2zyyx
Số nào chia hết cho 5 và không chia hết cho 2 A. 24 B. 77 C. 55 D. 90
câu 1: trong các cặp số sau cặp số nào là hai số nguyên tố sinh đôi
a)2 và 3 , b)2 và 4 c)3 và 5, d)2 và 5
câu 2 : có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 20
câu 3: điền chữ só *
x 34 x chia hết cho cả 2,3,5,9
Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 1.1: Cho số M = 26 .3.5 Ước nguyên âm bé nhất của M là: ........... Câu 1.2: Gọi A là tập hợp các bội của 7 có 5 chữ số. Phần tử lớn nhất của tập hợp A là ........... Câu 1.3: Số đối của I-2015I là ............ Câu 1.4: Tập hợp các số tự nhiên n để 4n + 21 chia hết cho 2n + 3 là {........} Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";" Câu 1.5: Cho A = 2011. 2012. 2013 + 2014. 2015 . 2016 Chữ số tận cùng của A là ................ Câu 1.6: Một hội trường có 270 chỗ ngồi được xếp thành từng hàng và số ghế ở mỗi hàng như nhau. Nếu xếp thêm hai hàng và số ghế mỗi hàng giữ nguyên thì hội trường có 300 chỗ ngồi. Vậy số hàng ghế lúc đầu là: .......... Câu 1.7: Số tự nhiên chỉ có hai ước nguyên là số ........... Câu 1.8: Số tự nhiên x để đạt giá trị nhỏ nhất là: x = ......... Câu 1.9: Chia hai số khác nhau có 5 chữ số cho nhau, có số dư là 49993 và số bị chia chia hết cho 8. Biết thương khác 0. Vậy số bị chia bằng ............ Câu 1.10: Hãy điền dấu >, < , = vào chỗ chấm cho thích hợp. So sánh A = 2015/(-2014) và B = -2016/2015 ta được A ......... B. Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1: Số các số có ba chữ số chia 7 dư 3 là ......... • a. 140 • b. 139 • c. 129 • d. 130 Câu 2.2: Cho p là một số nguyên tố lớn hơn 3. Biết p; p + d; p + 2d là số nguyên tố. Khẳng định nào dưới đây là đúng. • a. d chia hết cho 6 • b. d chia 6 dư 1 • c. d chia 6 dư 2 • d. d chia 6 dư 3 Câu 2.3: Số cặp tự nhiên (x; y) thỏa mãn x/5 - 4/y = 1/3 là ........... • a. 4 • b. 3 • c. 1 • d. 2 Câu 2.4: Cho n là số tự nhiên. Trong các số bên dưới, số không là bội của 6 là .......... • a. n3 - n • b. n(n + 1)(n + 2) • c. n2 = 1 với n là số nguyên tố > 3 • d. n3 - n + 2 Câu 2.5: Tổng của n số tự nhiên liên tiếp 1 + 2 + 3 + ..... + n có thể có tận cùng là chữ số nào trong các chữ số dưới đây. • a. 2 • b. 4 • c. 8 • d. 7 Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1: Số các cặp (x; y) nguyên thỏa mãn x > y và x/9 = 7/y là ........ Câu 3.2: Tìm số tự nhiên n sao cho n(n + 2) + n + 2 = 42. Trả lời: n = .......... Câu 3.3: Số tự nhiên n có ba chữ số lớn nhất sao cho 2n + 7 chia hết cho 13 là ......... Câu 3.4: Tìm số nguyên x biết 25 + 24 + 23 + ...... + x = 25 Trả lời: x = .......... Câu 3.5: Tìm ba số nguyên a; b; c biết: a + b - c = -3; a - b + c = 11; a - b - c = -1. Trả lời: (a; b; c) = (.......) Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";" Câu 3.6: So sánh hai phân số: và ta được A .......... B Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm Câu 3.7: Số các cặp (x; y; z) nguyên (x ≥ y ≥ z) thỏa mãn IxI + IyI + IzI = 2 là .......... Câu 3.8: Cho góc xOy = 135o. Trên nửa mặt phẳng bờ Oy chứa Ox, vẽ tia Oz sao cho góc yOz vuông. Gọi Ot là tia đối của tia Oz. Khi đó số đo góc xOt là ...........o. Câu 3.9: Viết 2013 thành tổng n số nguyên tố. Giá trị nhỏ nhất của n là .......... Câu 3.10: Tìm các số nguyên x; y (y > 0) biết Ix2 - 1I + (y2 - 3)2 = 2. Trả lời: x = .......; y = ........