Đáp án B
Số nguyên tố là các số lớn hơn 1 và không có ước nào khác ngoài 1 và chính nó
Đáp án B
Số nguyên tố là các số lớn hơn 1 và không có ước nào khác ngoài 1 và chính nó
Trong các số tự nhiên số nào là số nguyên tố?
A.16 B.27
C.2 C.35
trong các số sau Số nào là số nguyên tố a 1 b 30 C 17 D 42
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?
a, Mọi số nguyên tố đều là số lẻ ;
b, Nếu a.b là hai số tự nhiên lớn hơn 1 thì a.b là hợp số;
c, Tổng của hai số nguyên tố là hợp số
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ
b) Nếu a, b là hai số tự nhiên lớn hơn thì a.b là hợp số
c) Tổng của hai số nguyên tố là hợp số
Câu 18 : (TH) Biết số bị chia là 128, thương là 32 số dư bằng 0, vậy số chia bằng?
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 19: (NB) Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố?
A. 16 B. 27 C. 2 D. 35
Câu 20: (NB) ƯCLN (3, 4) là:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 12
Câu 21: (TH) Cho a = 22. 3. Tất cả các ước của a là:
A. Ư(a) = B. Ư(a) =
C. Ư(a) = D. Ư(a) =
Câu 22: (NB) Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?
A. B. C. D.
Bài 16. Một số nguyên tố chia 42 được dư là r. Biết r là hợp số, tìm giá trị của r.
Bài 17. Phân tích các số sau thành thừa số nguyên tố và tính số ước của mỗi số 2160, 2130, 3210, 3402.
Bài 18. Tìm số tự nhiên x, biết rằng
a) Số ước tự nhiên của số 5.7x là 12.
b) Số 23 .5x .113 có 20 ước lẻ.
c) Số 3 x+1 .5 4 có 9 ước là số chính phương. (Số chính phương là bình phương của một số tự nhiên)
d) Số 2 3 .5 7 .11x−1 .132 có đúng 3 ước nguyên tố.
Bài 19. Tìm các số tự nhiên x, y thỏa mãn 2 x .5 y có 24 ước và x + y = 7
Bài 20.
a) Cho số tự nhiên n. Chứng minh rằng nếu số ước của n là lẻ thì n là bình phương của một số tự nhiên khác.
Điều ngược lại có đúng không? Tại sao?
b) Tìm số tự nhiên n có hai chữ số tận cùng là 15 và có đúng 15 ước.
Câu 7. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội chung của 6 và 9 là: A. {0;18;36;54;...}. B. {0;12;18;36}.
Câu 8. Số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn 90 a và 135 a là: A. 15. B. 30. C. 45. D. 60.
Câu 9. Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau? A. 2 và 6. B. 3 và 10. C. 6 và 9. D. 15 và 33.
Câu 10. Tìm số tự nhiên x , biết rằng 162 ;360 x x và 10 20 x . A. x = 6 . B. x = 9 . C. x =18. D. x = 36 .
Câu 11. Học sinh lớp 6 A khi xếp thành hàng 2, hàng 3, hàng 7 đều vừa đủ hàng. Hỏi số học sinh lớp 6 A là bao nhiêu, biết rằng số học sinh nhỏ hơn 45? A. 42 em B. 45 em C. 21 em D. 35 em
Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố:
A.11
B.35
C.27
D.8
Thương và số dư của phép chia 47:7 là:
A.thương là 6. Số dư là 9
B.thương là 7. Số dư là 3
C.thương là 6. Số dư là 4
D.thương là 6. Số dư là 5
Trong các phân số sau số nào là phân số tối giản
A.6/8
B.10/5
C.3/8
D.15/40