a/tính khối lượng dung dịch NaCl 10% thu đc khi pha loãng 400g dung dịch NaCl 20%
b/tính khối lượng dung dịch KCL 5% thu đc khi pha loãng 600g dung dịch KCl 15%
ai bt chỉ tui vs
1) tính khối lượng NACL có trong 200g dung dịch NaCl 5%
2) hoà tan 10g muối KCl vào nước thu đc dung dịch có nồng đọ là 10%
A) tính khối lượng dung dịch nước thu được
B) tính khối lượng nước cần để pha chế dung dịch
3) hoà tan 16g CuSo4 vào nước thu đc 100ml dung dịch Cm của dung dịch thu đc
Câu 1: Giaỉ:
\(m_{NaCl}=\dfrac{200.5}{100}=10\left(g\right)\)
Câu 3: giải:
Ta có: \(n_{CuSO_4}=\dfrac{16}{160}=0,1\left(mol\right)\)
+) \(V_{ddCuSO_4}=100\left(ml\right)=0,1\left(l\right)\)
=> \(C_{MddCuSO_4}=\dfrac{0,1}{0,1}=1\left(M\right)\)
Câu 3)
nCuSO4=m/M=16/160=0,1 (mol)
Vd d CuSO4 =100ml=0,1(lít)
=> CM=\(\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,1}{0,1}=1\left(M\right)\)
Pha loãng axit sunfuric đặc bằng cách rót từ từ 20 g dung dịch H2SO4 50% và nước rồi khuấy đều ta thu được 50 g dung dịch H2SO4 A. Tính C% H2SO4 sau khi pha loãng B. Tính khối lượng H2O cần dùng để pha loãng
\(m_{H_2SO_4}=\dfrac{20.50}{100}=10\left(g\right)\)
=> \(C\%\left(dd.sau.khi.pha\right)=\dfrac{10}{50}.100\%=20\%\)
\(m_{H_2O\left(thêm\right)}=50-20=30\left(g\right)\)
Hòa tan 15 g muối NaCl vào nước thu được dung dịch có nồng độ là 5%. a. Tính khối lượng dung dịch nước muối thu được. b. Tính khối lượng nước cần để pha chế dung dịch.
\(a.m_{ddNaCl}=\dfrac{15}{5}\cdot100=300g\\ b.m_{nước}+m_{muối}=m_{dd,muối}\\ \Rightarrow m_{nước}=m_{dd,muối}-m_{muối}\\ =300-15\\ =285g\)
Bạn em đã pha loãng axit bằng cách rót từ từ 20g dung dịch H2SO4 50% vào nước và sau đó thu được 50g dung dịch H2SO4.
a) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 sau khi pha loãng.
b) Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 sau khi pha loãng biết rằng dung dịch này có khối lượng riêng là 1,1g/cm3.
1)Tính thể tích dung dịch H2SO4 1M thu được khi pha loãng 30ml dug dịch H2SO4 98%(D=1,84g/ml)
2)Tính khối lượng SO3 cần dùng để khi pha vào 200g dung dịch H2SO4 9,8% thu được dung dịch H2SO4 49%
3)Tính tỉ lệ khối lượng oleum 71% SO3 cần để khi trộn với dung dịch H2SO4 nguyên chất tạo oleum 62%SO3
1. \(n_{H_2SO_4\left(98\%\right)}=\dfrac{30.1,84.98\%}{98}=0,552\left(mol\right)\)
=>\(V_{H_2SO_4\left(1M\right)}=\dfrac{0,552}{1}=0,552\left(l\right)\)
Cho m (g) KCl vào 180 (g) dung dịch KCl 10% thu được dung dịch KCl 36%
a) Tính khối lượng KCl có trong 80 (g) dung dịch KCl 10%
b) Tính khối lượng KCl có trong dung dịch KCl 36% (theo m)
c) Tính khối lượng dung dịch KCl 36% (theo m)
d) Tính m
saj đề rồi đấy a ak:
80 ở câu a) chuyển thành 180 ak
Cho m (g) KCl vào 180 (g) dung dịch KCl 10% thu được dung dịch KCl 36%
a) Tính khối lượng KCl có trong 80 (g) dung dịch KCl 10%
b) Tính khối lượng KCl có trong dung dịch KCl 36% (theo m)
c) Tính khối lượng dung dịch KCl 36% (theo m)
d) Tính m
bài này cj ghj trog "Bồi dg năg lực Hoá hok 8" pải k ak, saj đề đấy cj ak, pai là 180g, k pải 80 g như ở câu a) đâu ak
e đã tl cho a Nguyễn Văn Hưng ở dưới rồi ak, mún thì cj kéo xuống dưới là thấy ngay kết quả
Cho m (g) KCl vào dung dịch KCl 10% thu được 180 (g) dung dịch KCl 36%
a) Tính khối lượng KCl có trong 180 (g) dung dịch KCl 36%
b) Tính khối lượng KCl có trong dung dịch KCl 10% (theo m)
c) Tính khối lượng dung dịch KCl 10% (theo m)
d) Tính m
Cho m (g) KCl vào dung dịch KCl 10% thu được 180 (g) dung dịch KCl 36%
a) Tính khối lượng KCl có trong 180 (g) dung dịch KCl 36%
b) Tính khối lượng KCl có trong dung dịch KCl 10% (theo m)
c) Tính khối lượng dung dịch KCl 10% (theo m)
d) Tính m
a) mKCl trong dd 36%=180.36%=64,8 gam
b)m KCl trong dd 10%=64,8-m gam
c)mddKCl 10%=(64,8-m)/10%=648-10m gam
d) mdd KCl 36%=mdd KCl10%+mKCl them=>m+648-10m=180
=>m=52 gam
cj Do Minh Tam oj, lm giúp e bài này vs ak :
Cho m (g) KCl vào dung dịch 180g dd KCl 10% thu đc dd KCl 10%
a) Tính khối lượng KCl có trong 180 (g) dung dịch KCl 36%
b) Tính khối lượng KCl có trong dung dịch KCl 36% (theo m)
c) Tính khối lượng dung dịch KCl 10% (theo m)
E cảm ơn cj nhju
d) Tính m