tìm ra đuôi S phát âm khác với các đáp án còn lại
tìm ra đuôi S phát âm khác với các đáp án còn lại
Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác
A.
cold
B.
curly
C.
ocean
D.
clothes
Chọn đáp án đúng nhất
All of us enjoy _______ to classical music.
A.
listen
B.
listens
C.
listening
D.
listened
Chọn đáp án đúng nhất
She worked very hard, _______she passed all her exams.
A.
because
B.
and
C.
so
D.
but
Chọn đáp án đúng nhất
Hoa looks red. She was outdoors yesterday. Perhaps she has _______
A.
flu
B.
sunburn
C.
spots
D.
stomachache
Chọn đáp án đúng nhất
My family has decided to use _________ electricity by using more solar energy instead.
A.
more
B.
less
C.
much
D.
fewer
Chọn đáp án có phát âm khác vs các đáp án còn lại
1. A. neighbor B.world C. doctor D. color
2. A. television B. vision C. discussion D. occasion
3. A. danced B. helped C.watched D. enjoyed
Chọn đáp án khác trọng âm với đáp án còn lại
A. lemonade B. recognize C. puppeteer D. volunteer
GIÚP MÌNH NHA^^
Bài 1:
1. B. world
2. C. discussion
3. D. enjoyed
Bài 2:
B. recognize
#chúc_bạn_học_tốt
I. Khoanh tròn đáp án đúngnhất (A, B, C hoặc D ) có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.
1. A. decided B. missed C. laughed D. looked
2. A. plays B. returns C. remembers D. helps
3. A. horrible B. hour C. hundred D. hold
4. A. quickly B. lovely C. usually D. sky
II. Khoanh tròn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau.
1. We’ve been here ……………….. last month.
A. since B. on C. for D. during
2. Do you need any help? - ……………….. I’m fine.
A. No problem. B. Sure. C. No, thank you. D. I’m sorry, I can’t.
3. My cousin is ……………….. to drive a car.
A. old enough B. enough old C. enough young D. B & C are correct
4. The red bicycle is not as expensive……………….. the blue one.
A. so B. like C.more D. as
5. Lan and Ba have to try and do their homework ………………..
A. myself B. themselves C. her self D. yourselves
6. ……………….. did you go to school late? – Because I stayed up late last night.
A. What B. When C. Why D. Where
7. Mr.Tan never has an accident because he drives ………………
A. careful B. slow C. carefully D. careless
8. My friend usually tells me jokes. He is ………………..
A. sociable B. reserved C. helpful D. humorous
III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
1. They (not go) ……………….......... to school since last Monday.
2. She (be) …………....................... in Hue last summer vacation.
3. I used to (look) ……………….......... after my younger sister when I was 10 years old.
4. My brother hates (cook) ………………............. meals.
IV. Biến đổi từ trong ngoặc ở dạng thích hợp để hoàn thành các câu sau.
1. Alexander Graham Bell is a great …………………………in the world. (INVENT)
2. I like this food very much. It's very …………………. ............ . (TASTE )
V. Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau.
In the first year of secondary school, Ba had some difficulties in learning English. His pronunciation of English words was bad. He did not know how to improve them. One afternoon, his teacher of English told him to wait for her outside the classroom after the lesson. She took Ba to the library and lent him some cassettes of pronunciation drills. Teacher also told him how to use an English - English dictionary to improve his English grammar. “Now, I think you know what you should do”, teacher said. One year later, Ba would win the first prize in the English speaking contest held for secondary school students in his hometown.
1. How was Ba’s pronunciation of English words in the first year of secondary school?
->.........................................................................................................................................
2. Did Ba know how to improve his pronunciation of English words?
->..........................................................................................................................................
3. Where did his teacher take him to after the lesson ?
->..........................................................................................................................................
4. Did Ba win the first prize in the English speaking contest one year later ?
->..........................................................................................................................................
VI. Viết lại các câu sau theo yêu cầu trong ngoặc.
1. Bao/ often/ spend/ free time/ do/ volunteer work. (Sử dụng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh)
->……………………………...............................................................................................
2. Hoa said to Ba: “ Can you bring the chair into the kitchen?” (Chuyển sang câu tường thuật)
-> Hoa………..………………………….………………………………..............................
3. The weather is warm. We can go for a walk. (Sử dụng cấu trúc “enough…+ to-Vinf…” để nối câu )
……………………………………………………………………………………...................
4. She have learnt English for 3 years. ( Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng)
A B C D
->……………………………………………………………………………………...............
I. Read the passage and answer the questions
Among the festivals celebrated by some of Asian people is the Moon Cake Festival, also known as the Mid-August Festival. Large numbers of small round moon cakes are eaten on this day, and children enjoy carrying colorful paper lanterns come in all shapes: the more popular ones are shaped brightest on the night of the Moon Cake Festival. As the moon rises, tables are placed outside the house and women make offerings of fruit and moon cakes to the Moon Goddess.
1. Is the Moon Cake Festival also called Mid. August Festival?
…………………………………………………………………………..
2. What do children often eat on that day?
…………………………………………………………………………..
3. What do children enjoy carrying on that day?
…………………………………………………………………………..
4. Where are the tables placed?
.............................................................................................................
5. What do women make?
..............................................................................................................
II. Read the passage again and choose T or F
1. European celebrate the Moon Cake Festival. ..................
2.The Moon Cake Festival is also known as Mid. August Festival. ............
3. People eat large numbers of small round moon cakes on this day. ...........
4.The children enjoy colorful paper lanterns. .............
5.Tables are placed in the house as the moon rises. .................
III Write the second sentence so that it has a similar meaning to the first one
1. “I like sports” Lan said
Lan said ………………………………………………………………………
2. Bell invented the telephone in 1876.
The telephone ………………………………………………………………………
3. Could you give me the book, please?
Would you mind…………………………………………………………..........?
IV. order the words to complete the sentences
1. the/I/am/studying/in order to/exam/pass/hard.
…………………………………………………………………………………
2. Nam/liked/music/he/said.
…………………………………………………………………………………
3. live / in / months / going / England / they / two / are / to.
………………………………………………………………………………………
4. already / Ba / finished / homework / has / his.
…………………………………………………………………………………
5. Would/mind/the/opening/door/you?
............................................................................................................................
6.I/going/see/movie//suggest/a/to.
............................................................................................................................
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:
A.accommodation
B.recommendation
C.contribution
D.suggestion
Mọi người giải thích đáp án hộ em luôn với ạ.
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? (Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.. Số nguyên âm là số tự nhiên lớn hơn 0.
B.Số nguyên âm là số tự nhiên nhỏ hơn 0.
C.Số nguyên dương là số tự nhiên lớn hơn 0.
D.Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số nguyên âm.
A, Chuc vui ve
Dap an : A
Anh em cho tim manh tay vao nhe
MÌNH HỎI ĐỂ CHECK LẠI ĐÁP ÁN THUI Ạ, CÁC BẠN CHỈ CẦN TRẢ LỜI PHẦN A,B,D, MÌNH CẢM ƠN NHIỀU
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. town B. how C. grow D. cow
2. A. wants B. says C. looks D. laughs
3. A. machine B. washing C. brush D. chin
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
4. A. prepare B. agree C. await D. borrow
5. A. destroy B. happen C. standard D. handsome
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
6. Mr. Dennis (go) __________ to New York in 1982.
7. She (not see) __________ her sister for three months.
8. She (ask) __________ me if I came from Vietnam.
9. Listen to these foreigners! What language they (speak) __________?
10. If I had worked harder at school, I (have) __________ a better job now.
II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
11. The accident happened because he drove __________. (CARE)
12. We often take part in many __________ activities at school. (CULTURE)
13. The Internet has helped students study more __________. (EFFECTIVE)
14. I bought an __________ book last Sunday. (INTEREST)
15. Traveling in big cities is becoming more __________ everyday. (TROUBLE)
III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.
16. The program was so ___________that half of them fell asleep.
A. boring B. bore C. bored D. boredom
17. Last night, I was watching TV ________my mother was cooking in the kitchen.
A.then B. and C. when D.while
18. The bridge ___________in 2000.
A.was built B. built C. has been built D. builds
19. If a disaster ____________in an area, people from the other areas will offer their help.
A. happen B. happened C. is happened D. happens
20. She likes watching the stars ________night.
A.at B.on C.for D.in
21. He’s never gone to school on Sunday, ___________?
A. has he B. is he C. hasn’t he D. isn’t he
22. Islam is the country’s official ______________in Malaysia.
A. region B. currency C. religion D. capital
23. She can’t go to the party because she will have to _____________her little sister.
A. look up B. look for C. look after D. look at
24. John: "Shall we go out to choose a birthday gift for Mary?" - Peter: " ___________________."
A. Good idea B. Happy Birthday C. Yes, please do D. Are you sure ?
25. We’ll meet David, _________________comes from England.
A. whom B. that C. which D. who
PHẦN C: ĐỌC HIỂU (3,0 điểm)
I. Chọn một từ thích hợp điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
Malaysia is one of the countries of the Association of South East Asian Nations (ASEAN). It is divided (26) ________ two regions, known as West Malaysia and East Malaysia. The (27) ________ of Malaysia is Kuala Lumpur. The population in 2001 was over 22 million. Islam is the country’s official (28) ________. In addition there are other religions such (29) ________ Buddhism and Hinduism. The national language is Bahasa Malaysia. English, Chinese, and Tamil (30) ________ also widely spoken. Bahasa Malaysia is the primary language of instruction in all secondary schools, although some students may continue learning in Chinese or Tamil.
II. Đọc đoạn văn sau và chọn một đáp án đúng trong số A , B, C hoặc D.
Alfred Bernhard Nobel, a Swedish inventor and philanthropist, bequeathed most of his vast fortune in trust as a fund from which annual prizes could be awarded to individuals and organizations that had achieved the greatest benefit to humanity in a particular year. Originally there were six classifications for outstanding contributions designated in Nobel’s will including chemistry, physics, physiology or medicine literature, and international peace. The prizes are administered by Nobel foundation in Stockholm. In 1969, a prize for economics endowed by the Central Bank of Sweden was added. Candidates for the prizes must be nominated in writing by a qualified authority in the field of competition. Recipients in physiology or medicine by the Caroline institute; in literature by the Swedish Academy; and in pace by the Norwegian Nobel committee appointed by Norway’s parliament. The prizes are usually presented in Stockholm on December 10, with the king of Sweden officiating, an appropriate tribute to Alfred Nobel on the anniversary of his death. Each one includes a gold medal, a diploma, and a cash award of about one million dollars.
31. What does the passage mainly discuss?
A. Alfred Bernhard Nobel B. The Nobel Prizes
C. Great contributions to mankind D. Swedish philanthropy
32. Why were the prizes named for Alfred Bernhard Noble?
A. He left money in his will to establish a fund for the prizes.
B. He won the first Noble prize for his work in philanthropy.
C. He is now living in Sweden.
D. He serves as chairman of the committee to choose the recipients of the prizes.
33. How often are the Nobel prizes awarded?
A. Five times a year B. Once a year C. Twice a year D. Once every two years
34. The word “outstanding” in line 4 could best be replaced by _______.
A. recent B. unusual C. established D. exceptional
35. The word “one” in line 13 refers to _______.
A. tribute B. anniversary C. prize D. candidate
III. Chọn một đáp án trong số A, B, C hoặc D điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
Mr. Brown and some volunteer conservationists are on a very dirty beach now. Today they are ready to make the beach a clean and beautiful place again. After listening to Mr. Browns instructions, they are divided into three groups. Group I needs to walk along the shore. Group 2 should check the sand, (36) _________ group 3 has to check among the rocks. Garbage must be put into plastic bags, and the bags will be (37) __________ by Mr. Jones. He will take the bags to the garbage (38) _________. Each member will be given a map to find the right place. They won’t eat the picnic lunch (39) __________ by Mrs. Smith until the whole area is clean. They all are eager to work hard so as to refresh this (40) ________ area.
36. A. or B. and C. because D. though
37. A. selected B. chosen C. collected D. elected
38. A. dump B. yard C. area D. place
39. A. happened B. provided C. achieved D. shown
40. A. spoiling B. spoil C. spoiled D. spoils
PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)
I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.
41. I'm sorry. I can't help you now. à I wish _________________________________________________.
42. We started learning English four years ago. à We have _____________________________________.
43. "What kind of books do you like best, Linda?" asked Peter. à Peter asked ______________________.
44. They will build a new school next month. à A new school __________________________________.
45. It was only when I left home that I realized how much my father meant to me. à Not until _________.
II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).
46. They started playing tennis in 2003. (SINCE)
47. Although he is very old, he can walk to the station. (AGE)
48. They have just produced a new kind of plants. (BEEN)
49. She doesn’t have time to revise the lesson. (WISHES)
50. This hotel is inaccessible in winter. (POSSIBLE)
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. town B. how C. grow D. cow
2. A. wants B. says C. looks D. laughs
3. A. machine B. washing C. brush D. chin
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
4. A. prepare B. agree C. await D. borrow
5. A. destroy B. happen C. standard D. handsome
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
6. Mr. Dennis (go) didn't go to New York in 1982.
7. She (not see) hasn't seen_ her sister for three months.
8. She (ask)asked me if I came from Vietnam.
9. Listen to these foreigners! What language are they (speak) speaking?
10. If I had worked harder at school, I (have)would have had a better job now.
II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
11. The accident happened because he drove carelessly. (CARE)
12. We often take part in many _____cultural_____ activities at school. (CULTURE)
13. The Internet has helped students study more effectively. (EFFECTIVE)
14. I bought an interesting book last Sunday. (INTEREST)
15. Traveling in big cities is becoming more troubled everyday. (TROUBLE)
III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.
16. The program was so ___________that half of them fell asleep.
A. boring B. bore C. bored D. boredom
17. Last night, I was watching TV ________my mother was cooking in the kitchen.
A.then B. and C. when D.while
18. The bridge ___________in 2000.
A.was built B. built C. has been built D. builds
19. If a disaster ____________in an area, people from the other areas will offer their help.
A. happen B. happened C. is happened D. happens
20. She likes watching the stars ________night.
A.at B.on C.for D.in
21. He’s never gone to school on Sunday, ___________?
A. has he B. is he C. hasn’t he D. isn’t he
22. Islam is the country’s official ______________in Malaysia.
A. region B. currency C. religion D. capital
23. She can’t go to the party because she will have to _____________her little sister.
A. look up B. look for C. look after D. look at
24. John: "Shall we go out to choose a birthday gift for Mary?" - Peter: " ___________________."
A. Good idea B. Happy Birthday C. Yes, please do D. Are you sure ?
25. We’ll meet David, _________________comes from England.
A. whom B. that C. which D. who
PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)
I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.
41. I'm sorry. I can't help you now.
à I wish I could help you now.
42. We started learning English four years ago.
à We have learnt English for four years.
43. "What kind of books do you like best, Linda?" asked Peter.
à Peter asked Linda what kind of books she liked best.
44. They will build a new school next month.
à A new school will be built next month.
45. It was only when I left home that I realized how much my father meant to me.
à Not until I left home did I realize how much my father meant to me.
II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).
46. They started playing tennis in 2003. (SINCE)
They have played tennis since 2003.
47. Although he is very old, he can walk to the station. (AGE)
Despite his old age, he can walk to the station
48. They have just produced a new kind of plants. (BEEN)
A new kind of plants has just been produced.
49. She doesn’t have time to revise the lesson. (WISHES)
She wishes she had time to revise the lesson.
50. This hotel is inaccessible in winter. (POSSIBLE)
It is not possible to reach this hotel in winter.
Câu đố 34: Cái gì tay trái cầm được còn tay phải cầm không được?
Đáp án : _____
Câu đố 35: Có 2 người: 1 lớn, 1 bé đi lên đỉnh một quả núi. Người bé là con của người lớn, nhưng người lớn lại không phải cha của người bé, hỏi người lớn là ai?
Đáp án: ______
Câu đố 36: Từ gì mà 100% nguời dân Việt Nam đều phát âm sai?
Đáp án: _________
Hôn con heo trong nhà gọi là_______
Mong được hôn gọi là -> ______
Câu 34: Tay phải
Câu 35: Mẹ đứa bé
Câu 36: Từ "sai"
Hôn con heo trong nhà gọi là Hôn thú
Mong được hôn gọi là Cầu hôn
Đáp án : D
Trọng âm của từ này (với nghĩa danh từ) rơi vào âm tiết thứ 1, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
A. expand
B. maintain
C. approach
D. comment
Đáp án : D
Trọng âm của từ này (với nghĩa danh từ) rơi vào âm tiết thứ 1, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
1, Con trai có gì quý nhất?
Đáp án : ......................???????????
2, Cơ quan quan trọng nhất của phụ nữ là gì ?
Đáp án : .......................???????????
3, Khi Beckham thực hiện quả đá PENALTY, anh ta sẽ sút vào đâu?
Đáp án : ........................??????????
4, Có bao nhiêu chữ C trong câu sau đây: “Cơm, canh, cháo gì tớ cũng thích ăn!”
Đáp án : .......................???????????
5, Cái gì mà tay trái cầm được nhưng tay phải cầm không được?
Đáp án : ...........................????????????
6, Từ gì mà 100% nguời dân Việt Nam và nguwoif Mỹ đều phát âm sai?
Đáp án : ..................................???????????
7, Ai cũng biết đỉnh núi Everest cao nhất thế giới, vậy trước khi đỉnh Everest được khám phá, thì đỉnh núi nào là cao nhất thế giới?
Đáp án : .................................?????????????
8, Tại sao khi bắn súng người ta lại nhắm một mắt?
Đáp án: ...............................?????????????
9, Hãy chứng minh 4 : 3 = 2
Đáp án :................???????????
10, Loại nước giải khát nào chứa sắt và canxi?
Đáp án : .................. ???????????
AI GIẢI ĐỐ NHANH VÀ ĐÚNG THÌ MK SẼ TICK CHO NHA ^ _ <
1 . Ngọc trai
2. hộ liên hiệp phụ nữ
3.sút vào bóng
4.1 chữ C
5 .cổ tay phải
6.đó là từ sai
7.Vẫn là Everest
8.nhắm 2 mắt ko thấy j
9.bốn chia ba = tứ chia tam = tám chia tư và = 2
10 . cafe
1. Ngọc trai
2. Hội liên hiệp phụ nữ
3. sút vào quả bóng
4. 1 chữ C
5. cổ tay phải
6. sai
7. đỉnh everest
8. vì nhắm 2 mắt sẽ không nhìn thấy được
9. 4 : 3 = tứ chia tam = tám chia tư = 2
10. Cafe
Câu 1 : Ngọc trai
Câu 2 : Hội Liên hiệp Phụ nữ
Câu 3 : Trái banh
Câu 4 : Có 1 chữ C
Câu 5 : Tay phải
Câu 6 : Từ "sai"
Câu 7 : Everest
Câu 8 : Nhắm 2 mắt thì sẽ không nhìn thấy gì
Câu 9 : Vì 4 : 3 = tứ : tam , tứ : tam = 8 : 4 =2
Câu 10 : Cafe ( ca : canxi ; Fe : sắt )
Tk nha!!