đặc điểm của thú mỏ vịt
Đặc điểm đặc trưng của : thú mỏ vịt, dơi, thú huyệt, bộ có túi, bộ thú ăn thịt, thỏ , bộ cá voi
Điểm đặc trưng của bộ thú huyệt
* Đại diện: Thú mỏ vịt
* Đặc điểm:
Mỏ giống mỏ vịt, chân có màng bơi.
Bộ lông mao dày, không thấm nước.
Đẻ trứng, thú mẹ chưa có núm vú, con sơ sinh liếm sữa do thú mẹ tiết ra.
Điểm đặc trưng của bộ thú dơi:
- Chi trước biến đổi thành cánh da.
- Cánh da là một màng da rộng phủ lông mao thưa, mềm mại nối liền cánh tay, ống tay, các xương bàn và các xương ngón (rất dài) với minh, chi sau và đuôi.
- Đuôi ngắn.
- Ăn sâu bọ (dơi ăn sâu bọ), ăn quả cây (dơi quả).
Có tập tính đào hang, ẩn náu trong bụi rậm để lẩn trốn kẻ thù hay chạy nhanh bằng cách nhảy 2 chân sau khi bị săn đuổi.
- Kiếm ăn chủ yếu vào buổi chiều và ban đêm nên khi nuôi thỏ người ta thường che bớt ánh nắng cho chuồng thỏ.
- Thức ăn: cỏ, lá cây bằng cách gặm nhấm nên trong chăn nuôi người ta không làm chuồng thỏ bằng tre hay gỗ.
- Là động vật hằng nhiệt.
Đặc điểm sinh sản của thú mỏ vịt là
A. Đẻ trứng
B. Đẻ con
C. Có vú
D. Con sống trong túi da của mẹ
Thú mỏ vịt đẻ trứng. Thú cái có tuyến sữa nhưng chưa có vú.
→ Đáp án A
nêu đặc điểm sinh sản và nuôi con của thú mỏ vịt
- Thú mỏ vịt: Đẻ trứng, chưa có núm vú, con sơ sinh liếm sữa do thú mẹ tiết ra.
- Kangura: Đẻ con yếu, rất nhỏ (2 - 3 cm) được nuôi trong túi ấp của mẹ, thú mẹ có núm vú → nuôi con bằng sữa (bú thụ động).
đặc điểm nào giúp thú mỏ vịt dược xếp vào lớp thú
Thú mỏ vịt được xếp vào lớp Thú vì:
- Có lông mao.
- Nuôi con bằng sữa mẹ
- Thở bằng phổi
- Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể
- Là động vật hằng nhiệt
Thú mỏ vịt được xếp vào lớp Thú vì :
- Có lông mao.
- Nuôi con = sữa mẹ.
- Thở = phổi.
- Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể.
- Là đv hằng nhiệt.
Thú mỏ vịt có đặ điểm gì giống thú?Đặc điểm gì giống bò sát?
có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở nước ngọt, vừa ở cạn, đẻ trứng. Thú cái có tuyến sữa nhưng chưa có vú.
ĐẶC ĐIỂM
-Mỏ vịt, bộ lông dày không thấm nước, chân có màng bơi, thích nghi với đời sống ở nước
-chưa có vú tuyến sữa nằm ở bụng
TẬP TÍNH
-đẻ trứng chăm sóc con non
-Thú con ép mỏ vào bụng mẹ cho sữa chảy ra rồi liếm
- săn mồi
Khi nói về đặc điểm của thú mỏ vịt, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. chân không có màng bơi.
B. đẻ con.
C. con cái chưa có vú.
D. chỉ sống trong môi trường nước.
Câu 4: nêu đặc điểm sinh sản của bộ thú huyệt có đặc điểm gì khác so với các bộ thú còn lại? Câu5: đặc điểm mà giáp thú mỏ vịt thích nghi với lối sống bơi lội giải thích ý nghĩa thích nghi
https://hoc247.net/hoi-dap/sinh-hoc-7/neu-dac-diem-sinh-san-cua-cac-bo-thu-faq290342.html#:~:text=*%20B%E1%BB%99%20th%C3%BA%20huy%E1%BB%87t,sau%20s%E1%BA%BD%20u%E1%BB%91ng.
Câu 4:
-Bộ thú huyệt đẻ trứng và chưa có núm vú
Câu 5:
Các đặc điểm của thú mỏ vịt thích nghi với lối sống bơi lội là:
-Lông rậm,mịn,không thấm nước
-Chân có màng bơi
Lớp thú mỏ vịt đặc điểm cấu tạo thích nghi với nước
Bộ lông rậm mịn bao phủ toàn cơ thể, không thấm nước
Chân có màng bơi
Mỏ vịt(dùng để bắt cá)
bộ lông dày không thấm nước(dữ ấm cho cơ thể khi bơi và giảm lực ma sát của nước)
chân có màng bơi(dễ dàng bơi trong nước)
Lớp thú mỏ vịt có các đặc điểm để thích nghi với nước:
+Có bộ da dày,mịn chống nước.
+Có chiếc mỏ dài để bắt cá.
+....
Đặc điểm nào giúp thú mỏ vịt bơi lội được trong nước
A. Lông rậm, mịn
B. Chân có màng bơi
C. Có mỏ giống mỏ vịt
D. Tất cả các đặc điểm trên đúng
Thú mỏ vịt có mỏ dẹp, bộ lông rậm, mịn, không thấm nước, chân có màng bơi thích nghi với đời sống bơi lội trong nước.
→ Đáp án D
Trình bày đặc điểm cấu tạo và tập tính thích nghi đời sống của thú mỏ vịt và Kangaroo
Tham Khảo
Thú mỏ vịt | Kanguru | |
Đặc điểm cấu tạo | Mỏ vịt, bộ lông dày không thấm nước, chân có màng bơi, thích nghi với đời sống ở nước | Chi sau to khở, đuôi to dài giúp giữ thăng bằng khi chạy nhảy, thích nghi với điều kiện sống ở đồng cỏ |
Chưa có vú, tuyến sữa nằm ở bụng | Có vú nằm ở bên trong túi da ở bụng | |
Tập tính | Đẻ trứng, chăm sóc con non | Đẻ con, chăm sóc con non |
Thú con ép mỏ vào bụng mẹ cho sữa chảy ra rồi liếm | Thú sơ sinh lần tìm và chui vào túi da, ngoạm chặt vú mẹ để sữa chảy vào miệng (bú thụ động) | |
Săn mỗi | Ăn cây, lá, cỏ |