Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Thanh Nga
Xem chi tiết
Linh Mun Mun
15 tháng 8 2018 lúc 9:27

1) Đặc điểm oxit: 2 nguyên tố (MxOy)
2) Oxit gồm 2 loại:
+ Oxit axit: chứa phi kim (hoặc một số kim loại có hóa trị cao ví dụ: Mn (VII), Cr (VII)…) và tương ứng với 1 axit.
VD: SO3 có axit tương ứng là H2SO4.
+ Oxit bazơ: chứa kim loại và tương ứng với 1 bazơ.
VD: K2O có bazơ tương ứng là KOH.
3) Tên gọi:
Cách gọi chung: Tên nguyên tố + oxit
+ Với kim loại nhiều hóa trị:
          Tên oxit bazơ: Tên kim loại (kèm hóa trị) + oxit
+ Với phi kim nhiều hóa trị:
          Tên oxit axit: Tên phi kim                  +                 oxit
          (kèm tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) (kèm tiền tố chỉ số nguyên tử oxi)       
Các tiền tố: 2 – đi; 3 – tri; 4 – têtra; 5 – penta. 
Ví dụ
Phân loại các oxit sau và gọi tên các oxit đó.
SO2, K2O, MgO, P2O5, N2O5, Al2O3, Fe2O3, CO2.

Linh Mun Mun
15 tháng 8 2018 lúc 9:30

 Axit

1. Khái niệm

- VD: HCl, H2S, H2SO4 , HNO3, H2CO3, H3PO4.

- TPPT: Có 1 hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit (- Cl, =S, =SO4, -NO3...)

- Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.

2. Công thức hoá học

- Gồm một hay nhiều nguyên tử hiđro và gốc  axit.

Công thức chung:      HnA.

Trong đó: - H: là nguyên tử hiđro.

                 - A: là gốc axit.

3. Phân loại

- 2 loại:

+ Axit không có  oxi: HCl, H2S, HBr, HI, HF...

+ Axit có oxi: H2SO4, HNO3, H3PO4, H2CO3...

4. Tên gọi

a. Axit không có oxi 

       Tên axit : Axit + tên phi kim + hiđric.

VD : - HCl : Axit clohiđric.

         - H2S : Axit sunfuhiđric.

Lê Thanh Nga
15 tháng 8 2018 lúc 9:37

Cảm ơn bạn nhiều nhé!

Lê Thị Thảo
Xem chi tiết
nguyễn thị hương giang
30 tháng 3 2022 lúc 13:19

a)\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)  phản ứng hóa hợp

   \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)   phân ứng phân hủy

b)\(2Na+O_2\underrightarrow{t^o}2NaO\)    phản ứng hóa hợp

   \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)  phản ứng phân hủy

c)\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)  phản ứng hóa hợp

   \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)

d)\(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)  phản ứng hóa hợp

   \(AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl\downarrow+NaNO_3\) phản ứng thế

Khủng Long Xanh
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Huy Toàn
6 tháng 5 2022 lúc 21:02
CTHHTênPhân loại
N2O5đinitơ pentaoxitoxit
HBraxit bromhiđricaxit
HNO3axit nitricaxit
Cu(OH)2đồng (II) hiđroxitbazơ
Ca(H2PO4)2Canxi đihiđrophotphatmuối

 

Kudo Shinichi
6 tháng 5 2022 lúc 21:02

N2O5 - oxit - đinitơ - pentaoxit

HNO3 - axit - axit nitric

HBr - axit axit bromhiđric

Cu(OH)2 - bazơ - đồng (II) hiđroxit

Ca(H2PO4)2 - muối - canxi đihiđrophotphat

mec lưi
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Thành Đạt
14 tháng 3 2021 lúc 22:59

3VD oxit axit: SO2, SO3, CO2 (P2O5,N2O5, SiO2)

3 VD về oxit bazo : MgO, FeO, Fe2O3, CaO, BaO, ...

4 VD axit: H2SiO3, HCN, HCl, HCOOH, CH3COOH, H2SO4, HNO3, H3PO4, H2CO3,...

5 VD muối: NaHCO3, CaCO3, MgCl2, Na3PO4, Zn3P2, CuSO4, NaCl,..

5 VD bazo: Ca(OH)2, NaOH, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2, KOH, Al(OH)3, Zn(OH)2,...

Minh Nhân
14 tháng 3 2021 lúc 22:59

1) SO2: lưu huỳnh dioxit , SO3: lưu huỳnh trioxit , CO2 : cacbon dioxit 

2) CaO: canxi oxit  , Na2O : natri oxit , FeO : Sắt II) oxit  

3) H2SO4 : axit sunfuric , HCl: axit clohidric  , HNO3 : axit nitric , H3PO4 : axit photphoric

4) NaCl : Natri clorua , K2CO3 : kali cacbonat , Ba(NO3)2: bari nitrat , FeSO4 : Sắt (II) sunfat , Ca3(PO4)2 : canxi photphat  

5) Ba(OH)2: bari hidroxit  , NaOH : Natri hidroxit  , KOH : kali hidroxit , Fe(OH)2 : Sắt (II) hidroxit , Ca(OH)2 : Canxi hidroxit  

Khủng Long Xanh
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Huy Toàn
6 tháng 5 2022 lúc 16:02
CTHHTênPhân loại
H2SO4axit sunfuricaxit
CaSO3canxi sunfitmuối
H2Saxit sunfuhiđricaxit
CuOđồng (II) oxitoxit
Ba(OH)2Bari hiđroxitbazơ
Mg(HSO4)2Magie hiđrosunfatmuối

 

Khủng Long Xanh
Xem chi tiết
Nguyễn Quang Minh
7 tháng 5 2022 lúc 19:34

SO2 - oxit - lưu huỳnh dioxit 
H3PO4 - AXIT - axit photphoric 
K2S - MUỐI - kali sunfur 
Al(OH)3 - bazo - nhôm hidroxit 
Fe2O3 - oxit - sắt (III) oxit 
NaOH - bazo - natri hidroxit 
Mg(HCO3)2 - muối - magie hidrocacbonat 
HBr - axit - axit bromhidric 

Nguyễn Ngọc Huy Toàn
7 tháng 5 2022 lúc 19:34
CTHHTênPhân loại
SO2Lưu huỳnh đioxitoxit
H3PO4axit photphoricaxit
K2SKali sunfurmuối
Al(OH)3Nhôm hiđroxitbazơ
Fe2O3Sắt (III) oxitoxit
NaOHNatri hiđroxitbazơ
Mg(HCO3)2Magie hiđrocacbonatmuối
HBraxit bromhiđricaxit

 

Dâu Tây
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Huy Toàn
19 tháng 3 2022 lúc 21:21

oxit axit: 

P2O5: điphotpho pentaoxit tương ứng với H3PO4

SO2: Lưu huỳnh đioxit tương ứng với H2SO3

SO3: lưu huỳnh trioxit tương ứng với H2SO4

oxit bazơ:

CaO: canxi oxit tương ứng với Ca(OH)2

CuO: đồng (II) oxit tương ứng với Cu(OH)2

Fe2O3: Sắt (III) oxit tương ứng với Fe(OH)3

Nguyễn Văn Thụ
Xem chi tiết
hnamyuh
21 tháng 3 2021 lúc 21:09

\(CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O\\ Fe_2O_3 + H_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe + 3H_2O\\ FeO + H_2 \xrightarrow{t^o} Fe + H_2O\\ PbO + H_2 \xrightarrow{t^o} Pb + H_2O\\ Fe_3O_4 + 4H_2 \xrightarrow{t^o} 3Fe + 4H_2O\)

Minh Nhân
21 tháng 3 2021 lúc 21:09

\(CuO+H_2\underrightarrow{t^0}Cu+H_2O\)

\(ZnO+H_2\underrightarrow{t^0}Zn+H_2O\)

\(FeO+H_2\underrightarrow{t^0}Fe+H_2O\)

\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^0}2Fe+3H_2O\)

\(Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^0}3Fe+4H_2O\)

Bé savơ
Xem chi tiết
乇尺尺のレ
12 tháng 5 2023 lúc 18:53

 

\(muối\\ FeCl_2:sắt\left(II\right)oxit\\ CuSO_4:đồng\left(II\right)sunfat\\ axit\\ HCl:axitclohiđric\\ H_2CO_3:axitcacbonic\\ oxitbazơ\\ CaO:canxioxit\\ HgO:thuỷngân\left(II\right)oxit\\ bazơ:\\ Ca\left(OH\right)_2:canxihiđroxit\)