b) Cho biết giới hạn đo (GHĐ), độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) và giá trị số chỉ của vôn kế ở hình bên ?
1. Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của dụng cụ trong hình vẽ bên là
A. 30 A và 1 A.
B. 40 A và 1 A.
C. 40 A và 2 A.
D. 30 A và 2 A.
2. Số chỉ của kim chỉ thị trên vôn kế cho ở hình vẽ bên là
A. 3 V.
B. 2,8 V.
C. 2,7 V.
D. 2,5 V.
3. Trong các sơ đồ mạch điện sau, sơ đồ mạch điện nào vẽ và ghi kí hiệu đúng?
A. Hình b.
B. Hình a và b.
C. Hình c.
D. Hình a.
4. Trong kim loại, êlectrôn tự do
A. chuyển động vào trong hạt nhân.
B. quay xung quanh hạt nhân.
C. chuyển động theo một hướng xác định.
D. thoát ra khỏi nguyên tử và chuyển động tự do trong kim loại.
5. Dòng điện là
A. dòng chất lỏng dịch chuyển có hướng.
B. là dòng các hạt nhân trong các chất dịch chuyển có hướng.
C. là dòng các nguyên tử dịch chuyển có hướng
D. là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
6. Không có dòng điện chạy qua vật nào dưới đây ?
A. Đồng hồ dùng pin đang chạy.
B. Thanh thủy tinh đang bị nhiễm điện.
C. Quạt điện đang quay liên tục.
D. Bóng đèn điện đang phát sáng.
7. Dùng một mảnh vải khô để cọ xát thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích?
A. Một thanh thủy tinh.
B. Một thanh đồng.
C. Một thanh gỗ.
D. Một thanh inox.
8. Mọi vật được cấu tạo bởi các nguyên tử, mỗi nguyên tử gồm
A. hạt nhân mang điện tích dương, các êlectrôn mang điện tích âm quay xung quanh hạt nhân.
B. hạt nhân mang điện tích âm.
C. hạt nhân không mang điện.
D. hạt nhân mang điện tích âm, các êlectrôn mang điện tích dương quay xung quanh hạt nhân.
9. Vật nào dưới đây là vật cách điện?
A. Một đoạn dây nhôm.
B. Một đoạn dây nhựa.
C. Một đoạn dây sắt.
D. Một đoạn dây chì.
10. Dụng cụ nào dưới đây hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện?
A. Bàn là điện.
B. Tivi ( máy thu hình) .
C. Máy bơm nước
D. Rađiô (máy thu thanh).
11. Khi các thiết bị sau đây hoạt động tác dụng nhiệt không có ích đối với thiết bị nào?
A.Máy sấy tóc.
B. Bàn là.
C. Nồi cơm điện.
D. Máy bơm nước.
1. Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của dụng cụ trong hình vẽ bên là
A. 30 A và 1 A.
B. 40 A và 1 A.
C. 40 A và 2 A.
D. 30 A và 2 A.
2. Số chỉ của kim chỉ thị trên vôn kế cho ở hình vẽ bên là
A. 3 V.
B. 2,8 V.
C. 2,7 V.
D. 2,5 V.
3. Trong các sơ đồ mạch điện sau, sơ đồ mạch điện nào vẽ và ghi kí hiệu đúng?
A. Hình b.
B. Hình a và b.
C. Hình c.
D. Hình a.
4. Trong kim loại, êlectrôn tự do
A. chuyển động vào trong hạt nhân.
B. quay xung quanh hạt nhân.
C. chuyển động theo một hướng xác định.
D. thoát ra khỏi nguyên tử và chuyển động tự do trong kim loại.
5. Dòng điện là
A. dòng chất lỏng dịch chuyển có hướng.
B. là dòng các hạt nhân trong các chất dịch chuyển có hướng.
C. là dòng các nguyên tử dịch chuyển có hướng
D. là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
6. Không có dòng điện chạy qua vật nào dưới đây ?
A. Đồng hồ dùng pin đang chạy.
B. Thanh thủy tinh đang bị nhiễm điện.
C. Quạt điện đang quay liên tục.
D. Bóng đèn điện đang phát sáng.
7. Dùng một mảnh vải khô để cọ xát thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích?
A. Một thanh thủy tinh.
B. Một thanh đồng.
C. Một thanh gỗ.
D. Một thanh inox.
8. Mọi vật được cấu tạo bởi các nguyên tử, mỗi nguyên tử gồm
A. hạt nhân mang điện tích dương, các êlectrôn mang điện tích âm quay xung quanh hạt nhân.
B. hạt nhân mang điện tích âm.
C. hạt nhân không mang điện.
D. hạt nhân mang điện tích âm, các êlectrôn mang điện tích dương quay xung quanh hạt nhân.
9. Vật nào dưới đây là vật cách điện?
A. Một đoạn dây nhôm.
B. Một đoạn dây nhựa.
C. Một đoạn dây sắt.
D. Một đoạn dây chì.
10. Dụng cụ nào dưới đây hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện?
A. Bàn là điện.
B. Tivi ( máy thu hình) .
C. Máy bơm nước
D. Rađiô (máy thu thanh).
11. Khi các thiết bị sau đây hoạt động tác dụng nhiệt không có ích đối với thiết bị nào?
A.Máy sấy tóc.
B. Bàn là.
C. Nồi cơm điện.
D. Máy bơm nước.
1. Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của dụng cụ trong hình vẽ bên là
A. 30 A và 1 A.
B. 40 A và 1 A.
C. 40 A và 2 A.
D. 30 A và 2 A.
2. Số chỉ của kim chỉ thị trên vôn kế cho ở hình vẽ bên là
A. 3 V.
B. 2,8 V.
C. 2,7 V.
D. 2,5 V.
3. Trong các sơ đồ mạch điện sau, sơ đồ mạch điện nào vẽ và ghi kí hiệu đúng?
A. Hình b.
B. Hình a và b.
C. Hình c.
D. Hình a.
4. Trong kim loại, êlectrôn tự do
A. chuyển động vào trong hạt nhân.
B. quay xung quanh hạt nhân.
C. chuyển động theo một hướng xác định.
D. thoát ra khỏi nguyên tử và chuyển động tự do trong kim loại.
5. Dòng điện là
A. dòng chất lỏng dịch chuyển có hướng.
B. là dòng các hạt nhân trong các chất dịch chuyển có hướng.
C. là dòng các nguyên tử dịch chuyển có hướng
D. là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
6. Không có dòng điện chạy qua vật nào dưới đây ?
A. Đồng hồ dùng pin đang chạy.
B. Thanh thủy tinh đang bị nhiễm điện.
C. Quạt điện đang quay liên tục.
D. Bóng đèn điện đang phát sáng.
7. Dùng một mảnh vải khô để cọ xát thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích?
A. Một thanh thủy tinh.
B. Một thanh đồng.
C. Một thanh gỗ.
D. Một thanh inox.
8. Mọi vật được cấu tạo bởi các nguyên tử, mỗi nguyên tử gồm
A. hạt nhân mang điện tích dương, các êlectrôn mang điện tích âm quay xung quanh hạt nhân.
B. hạt nhân mang điện tích âm.
C. hạt nhân không mang điện.
D. hạt nhân mang điện tích âm, các êlectrôn mang điện tích dương quay xung quanh hạt nhân.
9. Vật nào dưới đây là vật cách điện?
A. Một đoạn dây nhôm.
B. Một đoạn dây nhựa.
C. Một đoạn dây sắt.
D. Một đoạn dây chì.
10. Dụng cụ nào dưới đây hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện?
A. Bàn là điện.
B. Tivi ( máy thu hình) .
C. Máy bơm nước
D. Rađiô (máy thu thanh).
11. Khi các thiết bị sau đây hoạt động tác dụng nhiệt không có ích đối với thiết bị nào?
A.Máy sấy tóc.
B. Bàn là.
C. Nồi cơm điện.
D. Máy bơm nước.
a. Trên mặt ampe kế có ghi chữ A (số đo tính theo đơn vị ampe) hoặc mA (số đo tính theo đơn vị miliampe). Hãy ghi giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của ampe kế ở hình 24.2a và hình 24.2b vào bảng 1.
b. Hãy cho biết ampe kế nào trong hình 24.2 dùng kim chỉ thị và ampe kế nào hiện số.
c. Ở các chốt nối dây dẫn của ampe kế có ghi dấu gì? (xem hình 24.3).
d. Nhận biết chốt điều chỉnh kim của ampe kế được trang bị cho nhóm em.
a. Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của ampe kế được ghi trong bảng sau:
Bảng 1
Ampe kế | GHĐ | ĐCNN |
---|---|---|
Hình 24.2a | 100 mA | 10 mA |
Hình 24.2b | 6 A | 0,5 A |
b. Ampe kế hình 24.2a và 24.2b dùng kim chỉ thị; ampe kế hình 24.2c hiện số.
c. Ở các chốt nối dây dẫn của ampe kế có ghi dấu (+) (chốt dương) và dấu (-) (chốt âm).
d. Theo dụng cụ thí nghiệm ở hình 24.3 thì chốt điều chỉnh kim loại của ampe kế là núm tròn rảnh ở giữa nằm ngay bên dưới gốc quay củà kim chỉ thị.
Xác định giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước trong hình:
A. GHĐ 10cm, ĐCNN 1 mm
B. GHĐ 20cm, ĐCNN 1 cm
C. GHĐ 100cm, ĐCNN 1 cm
D. GHĐ 10cm, ĐCNN 0,5 cm
Giới hạn đo của thước là:10 cm
Độ chia nhỏ nhất của thước là:0,5 cm
Cho thước cm trong hình sau:
Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước này là:
A. 10 cm và 1mm
B. 8 cm và 0,1 cm
C. 8 cm và 0,2 cm
D. 10 cm và 0,5 cm
Chọn C.
Giới hạn đo là số chỉ lớn nhất trên thước, do vậy GHĐ = 8 cm.
Độ chia nhỏ nhất là khoảng cách hai vạch chia liên tiếp trên thước, do vậy ĐCNN = 1/5 cm = 0,2 cm.
Cho thước mét trong hình sau:
Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước này là
A. 1m và 1mm
B. 10dm và 0,5c
C. 100 cm và 1cm.
D. 100cm và 0,2cm
Chọn B
Vì thước có độ dài lớn nhất ghi trên thước là 100cm = 10dm nên GHĐ của thước là 10dm
Độ dài giữa 2 vạch chia liên tiếp trên thước là 1 : 2 = 0,5 cm nên ĐCNN của thước là 0,5cm
Cho một bình chia độ như hình vẽ dưới đây.
Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của bình chia độ này là:
A. G H Đ : 250 c m 3 v à Đ C N N : 25 c m 3
B. G H Đ : 250 c m 3 v à Đ C N N : 50 c m 3
C. G H Đ : 300 c m 3 v à Đ C N N : 25 c m 3
D. G H Đ : 300 c m 3 v à Đ C N N : 50 c m 3
Giới hạn đo(GHĐ), Độ chia nhỏ nhất( ĐCNN) của bình đo chất lỏng?
Credit.
+ Giới hạn đo (GHĐ) của bình là giá trị lớn nhất ghi ở vạch cao nhất trên bình.
+ Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của bình là thể tích giữa hai vạch chia liên tiếp trên bình.
TK: Giới hạn đo là độ dài lớn nhất ghi trên thước.
Độ chia nhỏ nhất của thước là độ dài giữa 2 vạch chia liên tiếp trên thước.
– Trên mỗi bình chia độ đều có:
+ Giới hạn đo (GHĐ) của bình là giá trị lớn nhất ghi ở vạch cao nhất trên bình.
+ Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của bình là thể tích giữa hai vạch chia liên tiếp trên bình.
Trên ca đong hay can có GHĐ nhưng có thể có hoặc không có các vạch chia (có thể có hoặc không ĐCNN).
1, Đọc giới hạn đo, độ chia nhỏ nhất , số chỉ ampe kế hoặc vôn kế
Cho thước mét trong hình vẽ dưới đây:
Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước trong hình 1-2.1 là:
A. 1m và 1mm.
B. 10dm và 0,5cm.
C. 100cm và 1cm
D. 100cm và 0,2cm.
Chọn B.
Vì thước có độ dài lớn nhất ghi trên thước là 100cm = 10dm nên GHĐ của thước là 10dm.
Độ dài giữa 2 vạch chia liên tiếp trên thước là 1 : 2 = 0,5 cm nên ĐCNN của thước là 0,5cm.